Cam 9 - Reading - Test 3 Flashcards

1
Q

Không dễ để có tính khách quan và hệ thống về nghiên cứu ngôn ngữ

A

It is not easy to be systematic and objective about language study.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. lời công kích dữ dội, lời chửi rủa thậm tệ (rude language and unpleasant remarks that somebody shouts when they are very angry)

Một bài phát biểu đầy lời công kích dữ dội chống lại chính phủ

A

invective (n)

/ɪnˈvektɪv/ [uncountable] (formal)

Eg: a speech full of invective against the government

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cuộc luận chiến, cuộc bút chiến (​[countable] a speech or a piece of writing that argues very strongly for or against something/somebody)

A

polemic (n)

/pəˈlemɪk/ formal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ngôn ngữ thuộc về mọi người, nên hầu hết mọi người có cảm giacs là họ có quyền có ý kiến về nó.

A

Language belongs to everyone, so most people feel they have a right to hold an opinion about it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

khi ý kiến khác nhau, cảm xúc có thể lên cao trào.

A

When opinions differ, emotions can run high.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tranh luận có thể bắt đầu dễ dàng từ những điểm nhỏ cũng như những điểm tranh luận lớn.

A

arguments can start as easily over minor points as over mảo policies.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Không một bộ phận nào của xã hội là ngoại lệ

A

no part of society behaviour is exempt.

/ɪɡˈzempt/ [not before noun] (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các yếu tố ngôn ngữ ảnh hưởng đến việc chúng ta đánh giá như thế nào về nhân cách, sự thông minh, địa vị xã hội, tiêu chuẩn giáo dục, khả năng công việc và rất nhiều lĩnh vực khác về sự tồn tại trong xã hội và bản ngã của mọi người.

A

linguistic factors influence how we judge personality, intelligence, social status, educational standards, job aptitude, and many other areas of identity and social survival.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nhẫn tâm, tàn nhẫn (a)

A

unfeelingly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

theo nghĩa chung nhất

A

in its most general sense

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thuyết quy nạp trong ngôn ngữ

A

prescriptivism /prɪˈskrɪp.tɪ.vɪ.zəm/ (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

vốn đã (Adv)

A

inherently (adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

một phiên bản ngôn ngữ vốn đã có giá trị cao hơn phiên bản khác và nó nên được áp đặt lên toàn bộ cộng đồng lời nói.

A

one variety of language has an inherrently higher value than others and this ought to be imposed on the whole of the speech community.

/ɪnˈherəntli/, /ɪnˈhɪrəntli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đưa ra một đề xuất (=propose)

A

to propound (v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

người ủng hộ (trường phái, học thuyết) = supporter

a person who supports a particular set of ideas

A

adherent (n-C)

/ədˈhɪrənt/ (formal)

adherent to st

Eg: Adherents to this variety

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

về cái gì (formal) used to say what you are talking or writing about

A

with reference to st

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Có mối liên hệ với cái gì (in connection with something)

A

in relation to st

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

có 3 mục đích của trường phái ngữ pháp

A

the aims of these early grammarians were threefold (a)(adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

họ muốn mã hoá nguyên tắc ngôn ngữ

A

they want to codify the principles of their languages

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. ở dưới, ở bên dưới (a)(adv)

Họ phát hiện ra thi thể bị chôn vùi dưới một đống lá.

  1. không xứng đáng

Anh ta coi những công việc này không xứng đáng với anh ta.

A

beneath

/bɪˈniːθ/ (formal)

  1. They found the body buried beneath a pile of leaves.
  2. He considers such jobs beneath him.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

một phương tiện để giải quyết các tranh chấp về vấn đề sử dụng

A

a means of settling disputes over usage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

độc tài (a)

A

authoritarian (a)

/ɔːˌθɒrɪˈteəriən/ /əˌθɔːrəˈteriən/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bản chất độc đoán của cách tiếp cận này được biểu thị đặc điểm bởi sự phụ thuộc của nó vào các nguyên tắc ngữ pháp.

A

the authoritarian natuare of this approach was characterised by its reliance on rules of grammar.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

cấm (to say officially that something is banned)

A

to proscribe (v)

/prəʊˈskraɪb/ formal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

không có một cách thức đánh giá ở giữa: việc sử dụng chỉ có hoặc đúng hoặc sai

A

there were no half-measures: usage is either right or wrong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. nói thiên về mục đích giá trị sử dụng.

Quyển sách này dùng để làm gì khi mà bạn sẽ không viết gì suốt giờ học?

  1. nói thiên về cách sử dụng, thói quen sử dụng cái gì đó.

Theo cách dùng chung nhất, từ lady và woman có cùng nghĩa với nhau.

A
  1. use

What’s the use of that notebook if you’re not going to write anything in it during your class?

  1. usage

In general usage, the words ‘lady’ and ‘woman’ are the same.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

dừng lại, làm cái gì dừng lại

A

halt (v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

ngăn chặn sự thay đổi của ngôn ngữ

A

to halt language change

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. người ủng hộ
  2. người biện hộ (ở toà)
A

advocate (n)

/ˈædvəkət/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tìm những người ủng hộ quan điểm này

A

to find advocates of this view

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tựa như, hầu như (prefix)

A

quasi-

quasi-political terms

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

chủ nghĩa tự do căn bản và chủ nghĩa bảo thủ tinh nhuệ (tinh hoa)

A

radical liberalism vs elitist conservatism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nguyên lý

A

tenet (n)

/ˈtenɪt/ (formal)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

sự sai lệch/ lạc lối/ xa rồi

A

deviation (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

theo phong tục tập quán

A

prescriptively (adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

thật vô nghĩa khi cố gắng ngăn chặn sự thay đổi ngôn ngữ

A

it is pointless to try to stop language change

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

năng lượng thuỷ triều (biển)

A

tidal power

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

vẫn còn quá sớm để dự đoán mức độ ảnh hưởng mà nó có thể gây ra nhưng các dấu hieeuj đều cho thấy rằng chúng sẽ mang một vai trò quan trọng trong tương lai.

A

It is still too early to predict the extent of the impact they may have, but all the signs are that they will play a significant role in the future.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

dòng nước thuỷ triều

A

tidal currents (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

thiết bị đẩy (chân vịt (tàu), cánh quạt (máy bay),

A

propeller (n)

/prəˈpelər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

chong chóng, cối xay gió (…. is an artificial flower with the stem, usually in plastic, for children; the flower spins round in the wind while … is a machine which translates linear motion of wind to rotational motion by means of adjustable vanes called sails).

A

pinwheel /ˈpɪnwiːl/ (n)

windmill (n) /ˈwɪndmɪl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

nâng cao cái gì có khả năng xảy ra (v)

A

to raise the prospect of st

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

công nghệ này sẽ nâng cao khả năng nước Anh sẽ cung cấp đủ năng lượng tái tạo và nhanh chóng giảm lượng khí thải C02.

A

the technology raises the prospect of Britain becoming self-surfficient in renewable energy and drastically reducing its carbon dioxide emissions.

44
Q

bị bỏ quên, bỏ hoang

A

be abandoned

45
Q

nơi có thuỷ triều

A

tidal site

46
Q

với giá cả cạnh tranh với. cái gì

A

at prices competitive with st

47
Q

gấp 3 lần cái gì (v)

A

to three times st

48
Q

nguồn năng lượng bền vững

A

sustainable energy

49
Q

dòng chảy của nước có thể dự đoán được và ổn định

A

the flow of water are predictable and constant.

50
Q
  1. thù địch, chống đối
  2. không thân thiện
A

hostile (a)

51
Q

mặn (a)

có chứa muối. (a)

A

salty (a)

saline (a)/ˈseɪlaɪn/ /ˈseɪliːn/

52
Q

chi nhánh công ty

A

a subsidiary (n) /səbˈsɪdieri/

53
Q

xung quanh bờ biển của nước Anh

A

round the coasts of Britain

54
Q

không bằng phẳng, răng cưa, nham nhở (a) (not even, because parts of it are missing or have been cut away)

A

indented (a)

/ɪnˈdentɪd/

indented coasts

55
Q

máy phát điện từ sức gió

A

wind generator (n)

56
Q

nâng lên, kéo lên (V)

A

to mount (v)

57
Q

từng tua bin sẽ được nâng lên một tháp để kết nối với lưới điện quốc gia thông qua các dây cáp dưới biển.

A

each turbine wil be mounted on a tower which will connect to the national power supply grid via underwater cables.

/ˈtɜːrbaɪn/

58
Q

được thắp sáng

A

be lit

59
Q

hiện tượng sủi bong bóng (tạo ra trong nước)

A

cavitation (n)

60
Q

mảnh vỡ, mảnh vụn

A

debris (n) /dəˈbriː/ (C1)

61
Q

bị chìm trong nước

A

be submerged (a)

62
Q

khoẻ, cứng (strong; able to survive being used a lot and not likely to break) = sturdy

A

robust (a)

/rəʊˈbʌst/

63
Q

thuyết thông tin có ở trung tâm của mọi thứ

A

information theory lies at the heart of everything

64
Q

ở mức độ căn bản nhất

A

at its most fundamental

65
Q

diễn ra (v)

A

to take place

66
Q

máy thăm dò (n)

A

probe (n)

the space probe

67
Q

ngoạn mục, đẹp mắt (a)

những hình ảnh ngoạn mục

A

spectacular (A)

spectacular images

68
Q

sao Mộc

A

Jupiter

69
Q

Sao Thổ

A

Saturn /ˈsætɜːrn/

70
Q

Sau 25 năm tiếp xúc với nhiệt độ lạnh cóng ngoài không gian sâu thẳm

A

After 25 years of exposure to the freezing temperatures of deep space

71
Q

máy do thắm bắt đầu cho thấy sự già cỗi của mình

A

the probe was beginning to show its age.

72
Q

để sử dụng các phần dự trữ để thay đổi các phần bị hỏng.

A

to use spares to change the failing parts.

73
Q

quỹ đạo

A

orbit

74
Q

không thể tin nổi = unbelievable

A

incredible

75
Q
  1. Yếu ớt
  2. Mờ nhạt, không rõ
  3. Chóng mặt, hay ngất
A

faint (a)

a faint call

76
Q

sự chuyển đổi, sự thay đổi từ cái này sang cái khác (​a change from one system, method, policy, etc. to another)

A

switchover (n)

a switchover from st to st.

to make the switchover

77
Q
  1. sự chiến thắng, thành công lớn (n) (great success, achievement or victory)
  2. niềm vui chiến thắng lớn, niềm hân hoan (n)
A

triumph (n)

/ˈtraɪʌmf/

78
Q
  1. kinh ngạc, khó tin = amazing = very surprising
  2. Cô ấy chạy 100 m trong 10.6 giây đáng kinh ngạc
  3. Tôi thấy cực kì lạ (khó tin) là bạn đã ko hề thích nó.
  4. sức mạnh đáng kinh ngạc
A

astonishing (a)

She ran 100m in an astonishing 10.6 seconds.

I find it absolutely astonishing that you didn’t like it.

the astonishing power

79
Q

người đã chết một năm trước đó

A

had died just one year earlier.

80
Q

thể hiện tài năng sớm về môn toán và xây dựng các đồ dùng thiết bị

A

to show an early talent for maths and for building gadgets.

/ˈɡædʒɪt/

81
Q
A
82
Q

sự tán thưởng, công nhận (n) (praise and approval for somebody/something, especially an artistic achievement)

A

acclaim (n) /əˈkleɪm/ C2

83
Q
  1. tránh xa = avoid but more formal and stronger
  2. từ chối, chối bỏ
A

Shun (v)

/ʃʌn/

usually if you’re avoiding something or someone, they’re not aware of it, whereas when you are shunning someone, they know it’s happening.

shun also strikes me as stronger, more emphatic, or more definite.

One difference between them is that ‘shun’ can mean to reject an offer, proposal or advance.

eg
She avoided meeting him ( = she arranged things so that she did not have to meet him)

She shunned his advances ( = she said no to his proposals )
If you should shun a person, I think they would have no doubt about your intentions.

If you avoided someone, they perhaps are unaware of it.

84
Q

từ chối sự công nhận/khen thưởng kết quả

A

to shun the resulting acclaim

85
Q

một tay (tạo nên gì đó) (adv)

A

single-handedly (Adv)

86
Q

anh ta một tay tạo nên một nền khoa học về giao tiếp

A

he single-handedly created an entirely science of communication

/ˌsɪŋɡl ˈhændɪdli/

87
Q
  1. kể từ đó (adv)

Cô ta chạy bộ vào Thứ 2 và từ đó trở đi thì mất tích.

Sức khoẻ của người Anh đã tốt hơn vào cuối Thế chiến 2 hơn bất cứ thời điểm nào trước hay sau đó.

  1. kể từ sau thời điểm đó (adv)

chúng tôi đã ly dị cách đây 2 năm và sau đó thì cô ấy đã tái hôn.

A
  1. since

Eg: She went for a run on Monday and has not been seen since.

The health of the British people was better at the end of the Second World War than at any time before or since.

The original building has long since (= long before now) been demolished.

  1. to have since + V2

Eg: We were divorced two years ago and she has since remarried.

88
Q

nhiều cái gì đó = a large number of people or things

A

a host of st/sb

a host of applications

89
Q

dụ dỗ (v)

A

inveigle (v)

/ɪnˈveɪɡl/ (formal)

90
Q
  1. truyền đạt, truyền tải cái gì đến ai (ideas, feelings…) (v)

Những màu sắc như đỏ truyền tải sắc thái về sức mạnh và năng lượng.

(formal) Làm ơn chuyển lời xiin lỗi của tôi đến vợ bạn.
2. đưa, tải, chở ai đó, cái gì đó đi từ nơi này sang nơi khác (formal)

Xe ngưạ đang chờ để chở cô ấy về nhà.

A

convey (v)

  1. Colours like red convey a sense of energy and strength.
    (formal) Please convey my apologies to your wife.
  2. A carriage was waiting to convey her home.
91
Q

những công dụng thực tế

A

the down-to-earth uses

92
Q

trường đại học danh tiếng

A

a prestigious university

/preˈstiːdʒəs/

93
Q

giải thích chính xác nghĩa khái niệm thông tin

A

to pin down the precise meaning of the concept of ‘information’

94
Q
  1. chính cống, chính xác (a) = authentic

thông tin chính xác

Đây có phải là bức tranh gốc của Picasso ko?

  1. chân thành, thành thật

Anh ấy đã cố gắng thật sự để cải thiện điều kiện này.

Cô ta lúc nào cũng cho thấy sự quan tâm chân thàh đến người khác

A

genuine (a)

/ˈdʒenjuɪn/

genuine information

  1. Is the painting a genuine Picasso?
  2. He made a genuine attempt to improve conditions.

She always showed genuine concern for others.

95
Q

định lý

A

theorem (n) ˈθiːərəm/

96
Q

độ chính xác (n)

A

precision (n) = accuracy (n)

97
Q

(v) tàn phá
(n) sự tàn phá

A

ravage (n)

/ˈrævɪdʒ/

98
Q

sự tàn phá của tiếng ồn

A

the ravages of noise

99
Q

cải tiến, điều chỉnh làm cái gì (v) to invent something new or a new way of doing something

A

to devise

100
Q

máy phát hiện lỗi sai đơn giản

A

a simple error-detecting system

101
Q

đặt nền tảng của cái gì

A

to lay the foundations of st

eg: he laid the foundations of more efficient ways of storing information.

102
Q

loại bỏ hoàn toàn ([transitive] to remove all the things from a place and leave it empty)

A

to strip out st/ to strip st away

103
Q

dư thừa (​unnecessary or more than you need or want)

A

superfluous (a)

/suːˈpɜːrfluəs/ formal

104
Q

bỏ qua, bỏ sót, không bao gồm (v)

A

to leave out st

eg: to leave out a lot of data without losiing much meaning. /æmˈbɪɡjuəs/

105
Q

mở ra con đường cho cái gì

A

to open the way to st

106
Q
  1. truyền đi (thông tin, bệnh tật…) = electronic signal, radio or television broadcast
  2. chuyển cái gì đó cho ai, chuyển cái gì sang cái gì
  3. giao thông, vận chuyển bằng xe cộ, hoặc quá trình tự nhiên (như gió, trong cơ thể…)
A
  1. transit: signals transmitted from a satellite
  2. Transfer st

How can I transfer money from my bank account to his?

  1. Transport st

to transport goods/passengers

Most of our luggage was transported by sea.