Cam 9 - Reading - Test 3 Flashcards
Không dễ để có tính khách quan và hệ thống về nghiên cứu ngôn ngữ
It is not easy to be systematic and objective about language study.
- lời công kích dữ dội, lời chửi rủa thậm tệ (rude language and unpleasant remarks that somebody shouts when they are very angry)
Một bài phát biểu đầy lời công kích dữ dội chống lại chính phủ
invective (n)
/ɪnˈvektɪv/ [uncountable] (formal)
Eg: a speech full of invective against the government
cuộc luận chiến, cuộc bút chiến ([countable] a speech or a piece of writing that argues very strongly for or against something/somebody)
polemic (n)
/pəˈlemɪk/ formal
ngôn ngữ thuộc về mọi người, nên hầu hết mọi người có cảm giacs là họ có quyền có ý kiến về nó.
Language belongs to everyone, so most people feel they have a right to hold an opinion about it.
khi ý kiến khác nhau, cảm xúc có thể lên cao trào.
When opinions differ, emotions can run high.
tranh luận có thể bắt đầu dễ dàng từ những điểm nhỏ cũng như những điểm tranh luận lớn.
arguments can start as easily over minor points as over mảo policies.
Không một bộ phận nào của xã hội là ngoại lệ
no part of society behaviour is exempt.
/ɪɡˈzempt/ [not before noun] (a)
các yếu tố ngôn ngữ ảnh hưởng đến việc chúng ta đánh giá như thế nào về nhân cách, sự thông minh, địa vị xã hội, tiêu chuẩn giáo dục, khả năng công việc và rất nhiều lĩnh vực khác về sự tồn tại trong xã hội và bản ngã của mọi người.
linguistic factors influence how we judge personality, intelligence, social status, educational standards, job aptitude, and many other areas of identity and social survival.
nhẫn tâm, tàn nhẫn (a)
unfeelingly
theo nghĩa chung nhất
in its most general sense
thuyết quy nạp trong ngôn ngữ
prescriptivism /prɪˈskrɪp.tɪ.vɪ.zəm/ (n)
vốn đã (Adv)
inherently (adv)
một phiên bản ngôn ngữ vốn đã có giá trị cao hơn phiên bản khác và nó nên được áp đặt lên toàn bộ cộng đồng lời nói.
one variety of language has an inherrently higher value than others and this ought to be imposed on the whole of the speech community.
/ɪnˈherəntli/, /ɪnˈhɪrəntli/
đưa ra một đề xuất (=propose)
to propound (v)
người ủng hộ (trường phái, học thuyết) = supporter
a person who supports a particular set of ideas
adherent (n-C)
/ədˈhɪrənt/ (formal)
adherent to st
Eg: Adherents to this variety
về cái gì (formal) used to say what you are talking or writing about
with reference to st
Có mối liên hệ với cái gì (in connection with something)
in relation to st
có 3 mục đích của trường phái ngữ pháp
the aims of these early grammarians were threefold (a)(adv)
họ muốn mã hoá nguyên tắc ngôn ngữ
they want to codify the principles of their languages
- ở dưới, ở bên dưới (a)(adv)
Họ phát hiện ra thi thể bị chôn vùi dưới một đống lá.
- không xứng đáng
Anh ta coi những công việc này không xứng đáng với anh ta.
beneath
/bɪˈniːθ/ (formal)
- They found the body buried beneath a pile of leaves.
- He considers such jobs beneath him.
một phương tiện để giải quyết các tranh chấp về vấn đề sử dụng
a means of settling disputes over usage
độc tài (a)
authoritarian (a)
/ɔːˌθɒrɪˈteəriən/ /əˌθɔːrəˈteriən/
bản chất độc đoán của cách tiếp cận này được biểu thị đặc điểm bởi sự phụ thuộc của nó vào các nguyên tắc ngữ pháp.
the authoritarian natuare of this approach was characterised by its reliance on rules of grammar.
cấm (to say officially that something is banned)
to proscribe (v)
/prəʊˈskraɪb/ formal
không có một cách thức đánh giá ở giữa: việc sử dụng chỉ có hoặc đúng hoặc sai
there were no half-measures: usage is either right or wrong
- nói thiên về mục đích giá trị sử dụng.
Quyển sách này dùng để làm gì khi mà bạn sẽ không viết gì suốt giờ học?
- nói thiên về cách sử dụng, thói quen sử dụng cái gì đó.
Theo cách dùng chung nhất, từ lady và woman có cùng nghĩa với nhau.
- use
What’s the use of that notebook if you’re not going to write anything in it during your class?
- usage
In general usage, the words ‘lady’ and ‘woman’ are the same.
dừng lại, làm cái gì dừng lại
halt (v)
ngăn chặn sự thay đổi của ngôn ngữ
to halt language change
- người ủng hộ
- người biện hộ (ở toà)
advocate (n)
/ˈædvəkət/
tìm những người ủng hộ quan điểm này
to find advocates of this view
tựa như, hầu như (prefix)
quasi-
quasi-political terms
chủ nghĩa tự do căn bản và chủ nghĩa bảo thủ tinh nhuệ (tinh hoa)
radical liberalism vs elitist conservatism
nguyên lý
tenet (n)
/ˈtenɪt/ (formal)
sự sai lệch/ lạc lối/ xa rồi
deviation (n)
theo phong tục tập quán
prescriptively (adv)
thật vô nghĩa khi cố gắng ngăn chặn sự thay đổi ngôn ngữ
it is pointless to try to stop language change
năng lượng thuỷ triều (biển)
tidal power
vẫn còn quá sớm để dự đoán mức độ ảnh hưởng mà nó có thể gây ra nhưng các dấu hieeuj đều cho thấy rằng chúng sẽ mang một vai trò quan trọng trong tương lai.
It is still too early to predict the extent of the impact they may have, but all the signs are that they will play a significant role in the future.
dòng nước thuỷ triều
tidal currents (n)
thiết bị đẩy (chân vịt (tàu), cánh quạt (máy bay),
propeller (n)
/prəˈpelər/
chong chóng, cối xay gió (…. is an artificial flower with the stem, usually in plastic, for children; the flower spins round in the wind while … is a machine which translates linear motion of wind to rotational motion by means of adjustable vanes called sails).
pinwheel /ˈpɪnwiːl/ (n)
windmill (n) /ˈwɪndmɪl/
nâng cao cái gì có khả năng xảy ra (v)
to raise the prospect of st