Cam 9 - Reading - Test 1 Flashcards

1
Q

sự tò mò của Perkin nhanh chóng khơi gợi niềm yêu thích ở các môn nghệ thuật, khoa học…

A

Perkin’s curiosity prompted early interests in the arts, sciences.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

phát hiện ra cái gì/ai một cách tình cờ (to discover something/somebody unexpectedly)

Vd:

Có một cơ hội tình cờ phát hiện ra một phòng thí nghiệm nhiều chức năng và cũ ở trong nhà của người ông đã mất của mình.

A

stumble across/on/upon something/somebody

Eg: it was a chane stumbling upon a run-down yet functional laboratory in his late grandfather’s home.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(a) không còn sống nữa (no longer alive) (formal - people)
vd: người ông quá cố của anh ta

A

late (a)

eg: his late grandfather

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

điều này làm củng cố sự nhiệt huyết của anh ta dành cho hoá học.

A

this solidified his enthusiasm for chemistry

/səˈlɪdɪfaɪ/

to solify: làm cho đặc lại, làm cho chắc lại, làm cho cứng lại, làm cho rõ nét hơn

to reinforce: củng cố, nhấn mạnh, gia cố thêm, ủng hộ thêm, chi viện

to foster: giúp đỡ, nuôi dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nhận ra, nhận thức được (v)

Vd: tài năng và sự tận tâm với môn học này đã được nhận ra bởi giáo viên của anh ta.

A

to perceive

Eg: his talent and devotion to the subject were perceived by his teacher.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thổi bùng thêm sự nhiệt huyết của nhà hoá học trẻ tuôỉ

A

(those speeches) fired the young chemist’s enthusiasm further.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tiếp tục tham gia học trường A, trường mà anh ta đã thi đỗ năm 1853.

A

he went on to atttend A College, which he succeeded in entering in 1853.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tài năng khoa học của anh ta đã nhanh chóng gây được sự chú ý cho Hofmann

A

his science gifts soon caught Hofmann’s attention

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Không lâu sau đó

A

Not long after that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tạo nên sự đột phát mang lại cả danh tiếng và tiền bạc

A

to make a breakthrough - bring both fame and fortune

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thuốc đắng chữa sốt rét, thuốc kí ninh

A

quinine

/ˈkwɪniːn/ /ˈkwaɪnaɪn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

có thể thành công (that can be done; that will be successfulSYNONYM feasible)

Vd: thuốc kí ninh là loại thuốc có thể chữa khỏi cho bệnh sốt rét

A

viable

/ˈvaɪəbl/(c1)

Eg: quinine was the only viable medical treatment for malaria.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bệnh sốt rét

A

malaria

/məˈleəriə/ /məˈleriə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

có một vài bình luận/nhận xét bâng quơ về mong muốn có một loại thuốc tổng hợp thay thế cho thuốc kí ninh.

A

to make some passing comments about the desirability of a synthetic substitute for quinine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chấp nhận thử thách

A

to take up the challenge.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

nhựa đường, hắc ín

A

tar (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

không thể tạo ra/thành công với thuốc kí ninh

A

did not end up with quinine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bùn đặc, cặn dầu

A

sludge

/slʌdʒ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cơ hội chỉ đến với những người có sự chuẩn bị

A

chance favours only the prepared mind (Louis Pasteur’s)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhuộm vải (n)

A

textile dyes (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

sự bài tiết, sự thải ra (n)

Vd: sự bài tiết, thải ra của động vật và thực vật

A

excretion (n)

/ɪkˈskriːʃn/

Eg: Plants and animal excretions.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tuyến dịch nhầy của ốc sên

A

the glandular mucus of snail

/ˈɡlændʒələr/ /ˈmjuːkəs/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

đắt không tưởng, không thể chấp nhận được

A

outrageously expensive

/aʊtˈreɪdʒəsli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

màu sắc nhờ nhờ và nhanh chóng bị phai

A

be muddy in hue and fade quickly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tấm màn căng sau sân khấu

làm nền (của một sự việc)

A

backdrop (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tím nhạt, tím hoa cà

A

mauve (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

việc sản xuất màu nhuộm sẽ rất đáng giá nếu màu giữ được lâu và chi phí khá thấp.

A

Manufacturing the dye would be well worth if the colour remained fast and the cost was relatively low.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

sự phản đối gay gắt

A

the fierce objection

/fɪəs/ /fɪrs/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

anh ta rời bỏ trường đại học và cho ra đời ngành công nghiệp hoá học hiện đại

A

he left college to give birth to the modern chemical industry

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

không muốn ai đó hơn mình, vượt mặt mình

A

not to be outdone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

màu nhuộm đậm (sắc nét) và bền

A

the dye was bold and fast

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

gào thét đòi hỏi thêm

A

to clamour for more./ˈklæmər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

vết bẩn, vết nhơ, thuốc nhuộm (n)

nhuộm màu, làm bẩn, làm nhơ (v)

A

to stain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

khuẩn que

A

bacillus

/bəˈsɪləs/ (plural bacilli : /bəˈsɪlaɪ/)

35
Q

ground rules

A

= assumptions

36
Q

ám ảnh loài người hàng thế kỉ

A

has haunted humanity for centuries

37
Q

bên bờ vực, bên mép của cái gì

(if you are on the brink of something, you are almost in a very new, dangerous or exciting situation)

A

on the brink of st

38
Q

(a) thăng bằng, cân bằng, trong tư thế sẵn sàng

A

poised (a)

/pɔɪzd/

39
Q

tiến rất gần tới việc trả lời cho câu hỏi

A

to stand poised on the brink of the answer to that question

40
Q

không liên tục

A

intermittently (a)

/ˌɪntərˈmɪtəntli/

41
Q

vượt ra ngoài kiến thức của con người

A

is pushing out the horizon of our knowledge

/həˈraɪzn/

42
Q

mong manh, yếu ớt (a)

sự sống của chúng ta có thể mong manh, yếu ớt

A

our survival may be tenuous

/ˈtenjuəs/

43
Q

liệu chúng ta sẽ tồn tài thêm 2000 năm nữa hay chúng ta sẽ tự xoá xổ chính mình?

A

will we last another 2000 years or will we wipe ourselves out?

44
Q

vòng đời của một hành tinh như chúng ta là khoảng vài triệu năm.

A

The lifetime of a planet like ours is several billion years.

45
Q

cho chúng ta vài lý do để hi vọng

A

gives us some cause for optimism.

46
Q

nên văn minh lâu đời hơn có thể truyền đạt lại nhưng lợi ích những kinh nghiệm của họ trong việc xử lý những nguy cơ đối với sự tồn tại.

A

the older civilisation may pass on the benefits of their experience in dealing with threats to survival.

47
Q

các thực thể sống khác

A

the other life forms

48
Q

cực kì hiếm

A

severely limited (a)

49
Q

quá yếu (made weaker or less effective)

A

be severely attenuated

50
Q

kính viễn vọng

A

telescope

/ˈtelɪskəʊp/

51
Q

không thấy phát hiện nào từ vài trăm ngôi sao đang được tìm kiếm

A

until now there have not been any detections from the few hundred strs which have been searched.

52
Q

cuộc sống ngoài hành tinh

A

extra-terrestrial life

/ˌekstrətəˈrestriəl/

53
Q

văn minh ngoài hành tinh

A

alien civilisation (n)

/ˌsɪvələˈzeɪʃn/

54
Q

một nền văn minh lâu đời và siêu việt hơn

A

a superior and much older civilisation

55
Q

không có gì cấp bách về chuyện đó

A

there is no urgency about this.

56
Q

các ngôi sao tìm kiếm cách hàng trăm triệu năm ánh sáng

A

the stars being searched are hundreds of light years away.

57
Q

life time

A

= life expectancy

58
Q

giống loài người ở nhiều phương diện

A

to resemble humans in many ways

59
Q

mạnh dạn, dám nghĩ dám làm (a)

những cá nhân dám nghĩ dám làm (n)

A

enterprising (a)

/ˈentərpraɪzɪŋ/

enterprising individuals

60
Q

di chuyển lên đất liền (v)

A

to move out onto the land

61
Q

khô cằn, nứt nẻ (a)

những sa mạc khô cằn nhất.(n)

A

parched (a)

/pɑːrtʃt/

the most parched deserts.

62
Q

loài giáp xác, tôm, cua

A

crustacean (n)

/krʌˈsteɪʃn/

63
Q

con mối

A

woodlouse /ˈwʊdlaʊs/

woodlice /ˈwʊdlaɪs/

64
Q

động vật nhiều chân (n)

A

millipede (n) /ˈmɪlɪpiːd/

65
Q

con rết (n)

A

centipede

noun -/ˈsentɪpiːd/

66
Q

dụng cụ, thiết bị máy móc (a set of equipment used for a particular purpose)

A

tooling (n)

67
Q

Cá cúi

A

dugong (n)

/ˈduːɡɒŋ/ /ˈduːɡɑːŋ/

68
Q

Lợn biển (là những loài thú biển lớn, sống hoàn toàn dưới nước, chủ yếu ăn thực vật.)

A

manatee

/ˈmænətiː/

69
Q

tổ tiên xa xưa

A

their remote ancestors.

70
Q

chúng thậm chí không quay về bờ để sinh đẻ

A

They don’t even come ashore to breed

71
Q

gill (n)

A

mang cá

72
Q
  1. sự tạo hình hài cụ thể
  2. sự hiện thân (của tinh thần dũng cảm…)
  3. kiếp người (kiếp trước)
A

incarnation (n) /ˌɪnkɑːˈneɪʃn/

  1. to be the incarnation of courage
  2. the previous incarnation
73
Q

có xương sống (a)

không có xương sống (a)

A

vertebrate (a)

/ˈvɜːrtɪbrət/

>< invertebrate (a)

74
Q

có nguồn gốc từ (a)

A

be descended from st/sb

75
Q

tổ tiên mặt đất

A

a terrestrial ancestor

76
Q

có nguồn gốc từ (v)

A

to date from st

(early dinosaur times)

77
Q

dòng họ

A

ancestry (n)

/ˈænsestri/

Eg: be close to the ancestry of all modern turtles and tortoises.

78
Q

sống trên bờ hay trên nước

A

to live on land or in water

79
Q

thằn lằn cá, ngư long (a type of reptile that lived in the sea, that existedfrom about 250 million to 90 million years ago)

A

ichthyosaur

UK /ˈɪk.θi.ə.sɔːr/ US /ˈɪk.θi.ə.sɔːr/

80
Q

cơ thể dáng thuôn (to give something a smooth, even shape so that it can move quickly and easily through air or water)

A

streamlined body (n)

81
Q

một cách để biết là bằng cách đo xương của cánh tay trước

A

one way to tell is by measuring the bones of their forelimbs.

82
Q

lưỡng cư (a)

A

amphibious (a)

amphibious species

83
Q

thuộc về nước, sống trong nước (a)

A

aquatic (a)

/əˈkwɑːtɪk/

84
Q

sơ khai, ban sơ (a)

A

primeval

adjective

/praɪˈmiːvl/