Cam 9 - Reading - Test 1 Flashcards
sự tò mò của Perkin nhanh chóng khơi gợi niềm yêu thích ở các môn nghệ thuật, khoa học…
Perkin’s curiosity prompted early interests in the arts, sciences.
phát hiện ra cái gì/ai một cách tình cờ (to discover something/somebody unexpectedly)
Vd:
Có một cơ hội tình cờ phát hiện ra một phòng thí nghiệm nhiều chức năng và cũ ở trong nhà của người ông đã mất của mình.
stumble across/on/upon something/somebody
Eg: it was a chane stumbling upon a run-down yet functional laboratory in his late grandfather’s home.
(a) không còn sống nữa (no longer alive) (formal - people)
vd: người ông quá cố của anh ta
late (a)
eg: his late grandfather
điều này làm củng cố sự nhiệt huyết của anh ta dành cho hoá học.
this solidified his enthusiasm for chemistry
/səˈlɪdɪfaɪ/
to solify: làm cho đặc lại, làm cho chắc lại, làm cho cứng lại, làm cho rõ nét hơn
to reinforce: củng cố, nhấn mạnh, gia cố thêm, ủng hộ thêm, chi viện
to foster: giúp đỡ, nuôi dưỡng
nhận ra, nhận thức được (v)
Vd: tài năng và sự tận tâm với môn học này đã được nhận ra bởi giáo viên của anh ta.
to perceive
Eg: his talent and devotion to the subject were perceived by his teacher.
thổi bùng thêm sự nhiệt huyết của nhà hoá học trẻ tuôỉ
(those speeches) fired the young chemist’s enthusiasm further.
tiếp tục tham gia học trường A, trường mà anh ta đã thi đỗ năm 1853.
he went on to atttend A College, which he succeeded in entering in 1853.
tài năng khoa học của anh ta đã nhanh chóng gây được sự chú ý cho Hofmann
his science gifts soon caught Hofmann’s attention
Không lâu sau đó
Not long after that
tạo nên sự đột phát mang lại cả danh tiếng và tiền bạc
to make a breakthrough - bring both fame and fortune
thuốc đắng chữa sốt rét, thuốc kí ninh
quinine
/ˈkwɪniːn/ /ˈkwaɪnaɪn/
có thể thành công (that can be done; that will be successfulSYNONYM feasible)
Vd: thuốc kí ninh là loại thuốc có thể chữa khỏi cho bệnh sốt rét
viable
/ˈvaɪəbl/(c1)
Eg: quinine was the only viable medical treatment for malaria.
bệnh sốt rét
malaria
/məˈleəriə/ /məˈleriə/
có một vài bình luận/nhận xét bâng quơ về mong muốn có một loại thuốc tổng hợp thay thế cho thuốc kí ninh.
to make some passing comments about the desirability of a synthetic substitute for quinine.
chấp nhận thử thách
to take up the challenge.
nhựa đường, hắc ín
tar (n)
không thể tạo ra/thành công với thuốc kí ninh
did not end up with quinine
bùn đặc, cặn dầu
sludge
/slʌdʒ/
cơ hội chỉ đến với những người có sự chuẩn bị
chance favours only the prepared mind (Louis Pasteur’s)
nhuộm vải (n)
textile dyes (n)
sự bài tiết, sự thải ra (n)
Vd: sự bài tiết, thải ra của động vật và thực vật
excretion (n)
/ɪkˈskriːʃn/
Eg: Plants and animal excretions.
tuyến dịch nhầy của ốc sên
the glandular mucus of snail
/ˈɡlændʒələr/ /ˈmjuːkəs/
đắt không tưởng, không thể chấp nhận được
outrageously expensive
/aʊtˈreɪdʒəsli/
màu sắc nhờ nhờ và nhanh chóng bị phai
be muddy in hue and fade quickly
tấm màn căng sau sân khấu
làm nền (của một sự việc)
backdrop (n)
tím nhạt, tím hoa cà
mauve (n)
việc sản xuất màu nhuộm sẽ rất đáng giá nếu màu giữ được lâu và chi phí khá thấp.
Manufacturing the dye would be well worth if the colour remained fast and the cost was relatively low.
sự phản đối gay gắt
the fierce objection
/fɪəs/ /fɪrs/
anh ta rời bỏ trường đại học và cho ra đời ngành công nghiệp hoá học hiện đại
he left college to give birth to the modern chemical industry
không muốn ai đó hơn mình, vượt mặt mình
not to be outdone
màu nhuộm đậm (sắc nét) và bền
the dye was bold and fast
gào thét đòi hỏi thêm
to clamour for more./ˈklæmər/
vết bẩn, vết nhơ, thuốc nhuộm (n)
nhuộm màu, làm bẩn, làm nhơ (v)
to stain