Book 3 Chapter 6: Bài ôn & tự đánh giá Flashcards
Buổi họp
meeting
Một số
some, a number of
Họp mặt
get together
Thân mật
friendly
Đi (tham) dự
to attend
Thế nào cũng
surely, bound to
Độc đáo
unique
Thuần tuý
pure
Khoanh
slice
Sợi
fiber
Rau sống
salad+mint
Nghệ thuật
art
Rau thơm
mint
Cuốn
to roll
Nhai
to chew
Quả thật
really
Tuyệt vời
excellent, splendid
Tác giả
author
Chính tả
dictation
Gươm
sword
Xinh xắn
cute (baby)
Xanh
green
Trong
clear
Chung quanh
surrounding
Cây cối
vegetation
Nhộn nhịp
bustling
Hòn đảo
island
Đền thờ
altar
Tam
three
Thánh
saints
Đại
great
Vương
king
Bắc
to set
Truyền thuyết
legend
Đánh đuổi
to expel, drive off
Quân
army
Ngự
royal
Thuyền
boat
Rồng
dragon, imperial
Ngài
your excellency
Thanh kiếm
sword
Thuận
to agree, consent
Thiên
God
Vớt
to fish out
Chỉ vào
point to
Đớp
to snatch, catch
Lặn xuống
to dive, submerge
Đáy
bottom
Cho rằng
to claim, believe that
Giặc
enemy
Đòi
to claim back
Đặt tên
to name
Hoàn
to return
Dân gian
common people
Nôm
popular, simple
Đầy đủ
complete, adequate
Đoàn tụ
to reunite
Hái lộc
to pick flower (Tet)
Xuất hành
to go out
Giao thừa
New Year’s eve
Xuân mới
New Year
Trang nghiêm
solemn
Giờ phút
moment
Bằng
equal, as…as
Giao tiếp
to communicate
Thành tâm
sincere
Sáng choang
very bright
Hương trầm
incense
Nghi ngút
to spiral
Khói
smoke
Vang rền
to resound, sound everywhere
Chuông
bell
Ngân nga
vibration
Trống
drum
Thùng thình
wide, loose (loose)
Inh ỏi
noisy, loud
Nổ
to explode
Đì đùng
simultaneous artillery fire
Râm ran
all over, resound
Vọng lại
to echo
Xốn xang
agitate, trouble
Rạo rực
to feel excited
Long trọng
Solemn with ceremony
Cầu
to pray (for some wish)
Phúc
happiness
Cắm
to plant, set up
Dù
no matter, despite
Xa xôi
remote, distant
Cố gắng
to try
Đũa
chopsticks