Book 3 Chapter 2: Ngày tết việt nam Flashcards
Chúc
to wish
Dồi dào
abundance
Càng ngày càng
more and more, increasing
Phát đạt
to prosper
May mắn
lucky
Thành công
success
Lãnh vực
fields, areas
Cô giáo
primary/secondary teacher
Nhân dịp
on the occasion
Đầu năm
beginning of the year
Kính
to respect
Gia quyến
family
An khang
in security and good health
Hạnh phúc
happiness
Vạn sự như ý
everything to your liking
Vui tươi
cheerful
Tấn tới
to make progress
Thiệp
card
Chúc mừng
to congratulate
Mùa Xuân
the spring
Thịnh vượng
prosperous
Trung tâm
center
Nha sĩ
dentist
Dược sĩ
pharmacist
Chân thành
heartfelt
Cảm tạ
thanks
Quý thân chủ
regular customer
Quý đồng hương
countrymen
Nhiệt tình
enthusiasm
Ủng hộ
to support
Suốt
all; whole
Đồng thời
At the same time
Thân chúc
wishing
Phát tài
to get rich
Phát lộc
Wealth
Quý thân hữu
family and friends
Toại nguyện
to reach your goals
Tục lệ
custom
Âm lịch
lunar calendar
Lễ
holiday
Thành thị
city
Thôn quê
countryside
Nơi
place
Tưng bừng
jubilant
Chuẩn bị
to prepare
Đón
to pick up
Trang hoàng
to decorate
Đẹp đẽ
beautiful
Bức tranh
painting
Trưng bày
to display
Thanh niên
adolescent
Thiếu nữ
young umarried woman
Sắm
to shopping
Hầu như
hardly
Dưa hành
pickleweed welsh onion
Mứt
jam
Cây nêu
New year’s pole
Pháo
firecrackers
Hình ảnh
image
Tượng trưng
to symbolize
Dân tộc
nationality
Dưa hấu
watermelon
Tết nguyên đán
New Year festival
Câu đối
parallel sentences (with messages)
Bánh chưng
square sticky rice cake
Thật là
really, quite
Thay cho
to replace, substitute
Phát biểu
to express
Cảm tưởng
impression, feeling
Trường hợp
case, circumstance
Sửa soạn
to prepare, make ready
Đa số
majority
Dân
people
Nghề nông
husbandry
Vất vả
laboriously
Quanh năm
year-round
Nghỉ ngơi
take a rest
Tháng Chạp
December
Muối dưa
preserved vegetables
Sắp sẵn
get ready
Lau
to wipe
Bàn thờ
altar
Kẹo
candy
Biếu
to present, give