Bài 7: Chấn thương và VT mạch máu ngoại vi (Questions 1–15) Flashcards

1
Q

ĐM ngoại vi là thuật ngữ được sử dụng để chỉ: a. Các ĐM chính của chi thể b. Các ĐM ở bàn chân, bàn tay c. Các ĐM KHÔNG phải ĐM chủ. d. Các ĐM ở chi dưới.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Rách thành mạch là khi tổn thương cả ba lớp áo ĐM nhưng KHÔNG quá: a. 3/4 chu vi ĐM b. 2/3 chu vi ĐM c. 1/2 chu vi ĐM d. 1/3 chu vi ĐM

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tổn thương gần hết chu vi ĐM, còn dính một chút thành mạch gọi là: a. Đứt mạch b. Đứt hoàn toàn c. Mất đoạn ĐM d. Đứt không hoàn toàn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tổn thương trong lòng mạch hình thành các cục máu đông, các mảnh nội mạc làm cản trở hoặc ngừng lưu thông dòng máu gọi là: a. Tắc mạch b. Bầm giập thành mạch c. Tổn thương nội mạc d. Co thắt mạch

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tổn thương mạch máu kết hợp là tổn thương mạch máu chi thể kết hợp với: a. Chấn thương bụng b. CTSN c. Gãy xương, sai khớp. d. Chấn thương ngực

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

TC toàn thân của tổn thương ĐM là: a. Mất máu b. Hôn mê c. Sốt cao d. Thiểu niệu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

TC LS tại chỗ của VT, chấn thương ĐM ngoại vi là: a. Đau; mất mạch ngoại vi; chi lạnh, tê bì; liệt chi. b. Máu chảy thành tia theo nhịp đập; khối máu tụ lan rộng và đập nảy; các TC thiếu máu chi cấp tính. c. Mất mạch ngoại vi; chi lạnh; chi trắng bệch hoặc tím tái; tê bì; liệt chi. d. Máu chảy nhiều qua VT; tổn thương dây TK; gãy xương “vùng nguy hiểm”

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

TC tại chỗ đến sớm trong VT, chấn thương ĐM ngoại vi là: a. Tê bì, rối loạn cảm giác. b. Bại chi c. Liệt chi d. Chi tím lạnh

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tổn thương đứt mạch hoặc tắc mạch có TC trên chụp ĐM cản quang là: a. Hình ảnh cắt cụt b. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra ngoài lòng mạch c. Hình ảnh lòng mạch nham nhở d. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tổn thương nội mạc ĐM có TC trên chụp ĐM cản quang là: a. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM b. Hình ảnh cắt cụt c. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra ngoài lòng mạch d. Hình ảnh lòng mạch nham nhở, thu hẹp.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kỹ thuật sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi chủ yếu phụ thuộc vào: a. Thời gian bị thương b. Vị trí tổn thương c. Hình thái tổn thương d. Số lượng tổn thương

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trong PT xử trí tổn thương mạch máu ngoại vi cần: a. Khâu da kín VT b. Che phủ mạch máu bằng gạc c. Để hở mạch máu qua VT d. Che phủ mạch máu bằng tổ chức cận kề

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khi thời gian thiếu máu chi kéo dài, BN có sốc, tổn thương mạch máu kết hợp là những trường hợp có chỉ định: a. Mở cân b. Đặt cầu nối tạm thời c. Thắt mạch d. Cắt cụt chi

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ghép mạch máu được chỉ định trong những trường hợp: a. Mất đoạn mạch máu b. Đứt mạch c. Rách thành mạch d. Tắc mạch

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

PT sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi được thực hiện ở tuyến: a. Cứu chữa ngoại khoa bước đầu b. Cứu chữa ngoại khoa cơ bản c. CC đầu tiên d. Bổ sung CC

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly