Bài 1: Chấn thương ngực kín (CTNK) (Questions 1–20) Flashcards

1
Q

Điều kiện để có mảng sườn di động (MSDĐ) là: a. Khi có ít nhất bốn xương sườn liền nhau gãy ở cả hai đầu. b. Khi có ít nhất hai xương sườn liền nhau gãy ở cả hai đầu và trên cùng một đường thẳng c. Khi có ba xương sườn liền nhau gãy ở cả hai đầu. d. Khi có ít nhất ba xương sườn liền nhau gãy ở cả hai đầu và trên cùng một đường thẳng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình ảnh TKMP trên phim chụp XQ lồng ngực bao gồm: a. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ hoành nâng cao. b. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ hoành nâng lên cao. c. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ hoành hạ thấp. d. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ hoành hạ thấp.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân loại MSDĐ theo vị trí gồm các loại: a. Mảng sườn bên, trước, sau và mảng sườn dưới. b. Mảng sườn bên, trước, sau; mảng sườn cả hai bên lồng ngực và mảng sườn toàn bộ ngực. c. Mảng sườn bên và sau; mảng sườn cả hai bên lồng ngực và mảng sườn toàn bộ ngực. d. Mảng sườn bên và trước, mảng sườn cả hai bên lồng ngực, mảng sườn toàn bộ ngực và mảng sườn dưới.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân loại mảng sườn theo mức độ di động gồm: a. Mảng sườn bán di động (bản lề) và mảng sườn không di động. b. MSDĐ (thực thụ) và mảng sườn không di động. c. MSDĐ (thực thụ) và mảng sườn bán di động d. MSDĐ (thực thụ); mảng sườn bán di động (bản lề) và mảng sườn không di động.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vỡ cơ hoành trong CTNK: a. Thường ở hai bên cơ hoành, rất hiếm khi tổn thương một bên. b. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở bên phải, rất hiếm khi tổn thương cả hai bên c. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở bên trái, rất hiếm khi tổn thương cả hai bên. d. Thường ở một bên cơ hoành, không bao giờ gây thoát vị hoành.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Gãy xương sườn là tổn thương: a. Hay gặp trong chấn thương ngực, thường gặp nhất là cung bên và cung sau. b. Hay gặp nhất trong chấn thương ngực, thường gặp nhất là cung trước. c. Ít gặp trong chấn thương ngực, thường gặp nhất là cung bên và cung sau. d. Ít gặp trong chấn thương ngực, thường gặp nhất là cung trước.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kim Petrov áp dụng trong trường hợp: a. Tràn khí trung thất b. VT ngực hở. c. Tràn máu khoang MP nặng d. TKMP nặng hoặc TKMP van.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong CTNK, hình ảnh tràn máu màng phổi (TMMP) trên phim XQ là: a. Trường phổi sáng, trung thất bị đẩy về bên đối diện. b. Mờ phần thấp của phế trường, trung thất bị đẩy lệch về bên đối diện. c. Mờ phần thấp của phế trường, trung thất bị kéo về bên tổn thương. d. Trường phổi sáng, trung thất bị kéo về bên tổn thương.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khi chấn thương ngực có gãy xương sườn cao cần chú ý tổn thương kết hợp có thể là: a. Tổn thương tim. b. Tổn thương quai ĐM chủ c. Tổn thương TM chủ trên d. Tổn thương xương đòn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong CTNK chủ yếu dựa vào: a. DH bầm tím trên thành ngực. b. Đau chói khi thở c. SÂ lồng ngực d. XQ ngực

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tổn thương hay gặp nhất trong CTNK là: a. Tràn máu màng ngoài tim. b. Tràn máu, TKMP. c. Tràn khí trung thất. d. Tràn máu trung thất.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các PP ĐT cố định MSDĐ bao gồm: a. Khâu treo mảng sườn, kết xương bằng dây thép, kết xương nẹp vít, băng ép. b. Khâu treo mảng sườn, kéo liên tục mảng sườn, băng ép, phong bế TK liên sườn. c. Thở máy, khâu treo mảng sườn, kéo liên tục mảng sườn, kết xương nẹp vít. d. Khâu treo mảng sườn, kết xương nẹp vít, phong bế TK liên sườn.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong CC MSDĐ biện pháp cần làm ngay là: a. Cố định tạm thời mảng sườn. b. Thở Oxy c. DL khoang MP d. Phong bế TK liên sườn.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lắc lư trung thất trong MSDĐ gây: a. Xẹp phổi. b. Xoắn vặn các mạch máu lớn ở cuống tim. c. TKMP d. TMMP.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vị trí chọc hút để chẩn đoán TKMP là ở: a. Liên sườn V đường nách trước. b. Mũi ức. c. Liên sườn II đường giữa đòn. d. Liên sườn V đường giữa đòn.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hiện tượng tắc mạch khí trong chấn thương ngực do sóng nổ là do: a. Tổn thương khí quản – ĐM chủ. b. Tổn thương khí quản – TM phổi. c. Tổn tương phế nang – ĐM chủ d. Tổn thương phế nang – TM phổi.

17
Q

Tổn thương rách vỡ vòm hoành trái tạng nào hay thoát vị lên lồng ngực nhất: a. Lách b. Đại tràng trái c. Gan trái d. Dạ dày

18
Q

Chỉ định mở ngực CC trong chấn thương ngực khi: a. Số lượng máu chảy ra ống DL ngực >200ml/1 giờ và trong 3 giờ liên tục. b. Số lượng máu trong khoang MP khoảng 600ml trong 12 giờ. c. Số lượng máu qua DL khoang MP là 200ml trong 6 giờ. d. Tràn máu kết hợp TKMP.

19
Q

Khi phát hiện TKMP áp lực hay TKMP nặng cần nhanh chóng chọc một kim to (hoặc kim petrov) tại vị trí: a. Liên sườn II đường giữa đòn. b. Liên sườn II đường cạnh ức. c. Liên sườn IV đường giữa đòn. d. Liên sườn IV đường cạnh ức.

20
Q

Mục đích ĐT gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm: a. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp. b. Tránh biến dạng thành ngực. c. Đảm bảo sự liền xương d. Chống phù nề ở phổi