Bài 2: Vết thương ngực (Questions 1–20) Flashcards

1
Q

Trong vết thương thấu ngực (VTTN) các hình thái của tổn thương phổi bao gồm: a. Rách nhu mô, rách khí quản đụng giập nhu mô. b. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô, đụng giập nhu mô. c. Rách nhu mô, rách khí quản, tụ máu trong nhu mô. d. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô, phù phổi.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình ảnh xẹp phổi trên phim XQ là: a. Phế trường mờ hình thùy phổi, khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về bên thương tổn. b. Phế trường mờ hình thùy phổi, khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị đẩy về bên đối diện. c. Phế trường sáng, khoang liên sườn hẹp cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về bên tổn thương. d. Phế trường sáng, khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị đẩy về bên đối diện.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

TC LS của TKMP là: a. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm. b. Gõ vang, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm. c. Gõ vang, rung thanh giảm rì rào phế nang giảm. d. Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

TC LS tràn máu khoang MP là: a. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm. b. Gõ vang, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm. c. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm. d. Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ống DL dùng trong DL khoang MP là: a. Ống Argyl b. Ống Nelaton c. Ông Foley d. Ống Pezzer

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong VT ngực, khám lồng ngực gõ vang trống gặp trong: a. Tràn khí trung thất. b. TMMP c. Tràn máu màng tim d. TKMP

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trong VT ngực, khi nghi ngờ có tràn máu màng tim vị trí chọc hút là: a. Liên sườn V đường giữa đòn trái. b. Điểm dưới mũi ức c. Liên sườn II cạnh ức trái d. Liên sườn III cạnh ức trái

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

VT TKMP van là: a. Tổn thương nhu mô phổi tạo thành van, khí chỉ có thể đi một chiều từ MP ra phế quản. b. Tổn thương thành ngực tạo thành van, khí chỉ đi một chiều từ phế quản vào MP mà không ra được c. Tổn thương thành ngực hoặc nhu mô phổi tạo thành van, khí chỉ có thể đi một chiều vào khoang MP mà không ra được. d. Tổn thương thành ngực hoặc nhu mô phổi tạo thành van, do đó khí thông thương giữa khoang MP và bên ngoài.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trong VT ngực, hình ảnh tràn máu trên phim XQ lồng ngực là: a. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn rộng, cơ hoành hạ thấp, trung thất bị đẩy về bên đối diện. b. Phế trường mờ khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về bên thương tổn. c. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn rộng, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về bên tổn thương. d. Phế trường mờ, khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất bị đẩy về bên đối diện.

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khi CC VT ngực hở cần: a. Nhanh chóng đặt DL khoang MP. b. Nhanh chóng chọc kim Petrov làm giảm áp lực khoang MP. c. Nhanh chóng phong bế TK liên sườn. d. Nhanh chóng bịt kín VT ngực bằng mọi thứ có thể rồi khẩn trương băng kín bằng gạc sạch.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

VT TKMP kín (VT ngực kín) là: a. Thương tổn ở phế quản được bít lại, do đó không còn sự thông thương giữa khoang MP và bên ngoài. b. Thương tổn ở phổi được bít lại, do đó không còn sự thông thương giữa khoang MP và phế quản. c. Thương tổn ở MP tạng được bít lại, do đó không còn sự thông thương giữa khoang MP và phế quản. d. Thương tổn thành ngực được phần mềm bít lại, do đó không còn sự thông thương giữa khoang MP và môi trường bên ngoài.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tam chứng Beck trong tràn máu màng ngoài tim là: a. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và kẹt, huyết áp TM trung ương giảm. b. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng, huyết áp TM trung ương tăng. c. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và kẹt; huyết áp TM trung ương tăng. d. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng, huyết áp TM trung ương giảm.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên tắc DL khoang MP bao gồm: a. Sớm, triệt để, kín, vô khuẩn. b. Sớm, triệt để, kín, một chiều, vô khuẩn. c. Sớm, kín, một chiều, vô khuẩn, sử dụng KS sớm. d. Sớm, kín, vô khuẩn, hút áp lực cao.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TC quyết định để chẩn đoán VTTN a. Phì phò qua VT b. Có vết rách da trên thành ngực. c. Có váng mỡ tràn qua VT ở thành ngực. d. VT vùng thành ngực lộ xương sườn gãy

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong ĐT VT phổi – MP có tràn máu, TKMP. a. Chỉ định mở ngực hầu hết các trường hợp. b. Hầu hết các trường hợp chỉ định DL MP, một số ít trường hợp có chỉ định mở ngực. c. Hầu hết cần mở ngực xử trí tổn thương. Một số ít chỉ định DL MP. d. Chỉ mở ngực khi có tổn thương cơ quan khác kết hợp: bụng, chậu …

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Phân loại VTTN theo tình trạng TKMP gồm: a. VT TKMP kín và VT TKMP van. b. VT TKMP kín và VT TKMP hở. c. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT TKMP van. d. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT không TKMP.

17
Q

VT TKMP mở là: a. Có sự thông thương giữa khoang MP và môi trường bên ngoài qua VT. b. Có sự thông thương giữa khoang MP và phế quản qua VT. c. Khí chỉ có thể đi một chiều từ bên ngoài vào khoang MP mà không ra được. d. Khí chỉ có thể đi một chiều từ phế quản vào khoang MP.

18
Q

VTTN không gặp bc nào: a. Áp xe phổi b. Máu đông MP c. Mủ MP d. Giãn phế quản

19
Q

Vị trí chọc hút màng tim dưới mũi ức là: a. Điểm Heller b. Điểm Marfan c. Điểm Musset d. Điểm Petrov

20
Q

Vị trí thông thường đặt DL máu khoang MP là: a. Liên sườn VI-VII đường nách giữa. b. Liên sườn II đường giữa đòn c. Liên sườn V đường giữa đòn d. Liên sườn II đường nách sau