Bệnh Lý Đơn Gene Flashcards
Bệnh Huntington
Loét ống tiêu hoá và u nội tiết
Biểu hiện muộn và đa dạng
Phóng đại CAG 200 lần
Bệnh Marfan
Gene FBN1 trội trên NST 5
Bệnh Bất sản sụn
Gene FGFR3 trên NST 4
Bệnh U xơ thần kinh
NST 17
Bệnh thận đa nang
Gene ADPKD trội NST 14/16
Đặc điểm cây phả hệ Trội/NST thường
- Liên tục
- Cả nam và nữ
- Tỉ lệ mắc khoảng 50%
Đặc điểm Lặn/NST thường
- gián đoạn
- cả nam và nữ
- cây phả hệ dạng ngang
Đặc điểm cây phả hệ Trội/NST X
- Liên tục
- Cha bệnh thì tất cả con gái bệnh
- Mẹ bệnh thì 50% con bệnh
Đặc điểm phả hệ Lặn/NST X
- Dạng chéo
- Cha bệnh thì all con gái bệnh
- Mẹ bệnh thì all con trai bệnh
$ NST X dễ gãy
ĐB do phóng đại CGG 200 lần, karyotype FMR1
Bệnh Bạch Tạng
Lặn/NST thường
Bệnh Hồng cầu liềm
Lặn/NST thường
Bệnh dày sừng lòng bàn tay
Di truyền NST Y
Bệnh còi xương thiếu phosphat
Lặn/NST X, gene PHEX
Hemophilia
Lặn/NST X
Mù màu lục, đỏ
Lặn/NST X
Thiếu men G6PD
Lặn/NST X
Loạn dưỡng cơ Duchene
Lặn/NST X
Đái tháo đường nguồn gốc thận
Trội/NST X
Thiếu men răng, nhóm máu Xg a+
Trội/NST X
Cystic fibrosis
Lặn/NST thường
Da vảy nến
Lặn/NST thường
Tật thừa ngón
Trội/NST thường
Bệnh điếc thụ thể thần kinh tiến triển
Trội/NST thường