8 Indiquez quelle phrase n'est pas polie. Flashcards
1 À la gare
a Bonjour, je voudrais un aller-retour pour Nantes.
b Un aller simple pour Nantes, s’il vous plaît.
c Je veux un billet pour Nantes. Maintenant.
1 tại nhà ga
Xin chào, tôi muốn quay trở lại Nantes.
b Một cách để đến Nantes, xin vui lòng.
c Tôi muốn một vé cho Nantes. Hiện nay.
1 À la gare
c Je veux un billet pour Nantes. Maintenant.
1 tại nhà ga
c Tôi muốn một vé cho Nantes. Hiện nay.
2 Au restaurant
a Je suis désolée, monsieur, les chiens ne peuvent pas entrer.
b Vous ne savez pas lire ? C’est écrit ici : pas de chien.
c Excusez-moi, monsieur, mais les chiens sont interdits dans le restaurant.
2 Tại nhà hàng
Tôi xin lỗi, thưa ngài, chó không thể vào.
b Bạn không biết đọc? Nó nói ở đây: không có con chó.
c Xin lỗi, thưa ngài, nhưng chó không được phép vào nhà hàng.
2 Au restaurant
b Vous ne savez pas lire ? C’est écrit ici : pas de chien.
2 Tại nhà hàng
b Bạn không biết đọc? Nó nói ở đây: không có con chó.
3 Chez le médecin
a Vous buvez trop de Coca ! Mais ça ne va pas, non ?
b Oui, vous pouvez boire du Coca mais un peu seulement.
c Prenez un verre de Coca par jour, mais c’est tout.
3 Tại bác sĩ
a Bạn uống quá nhiều Coke! Nhưng nó không đúng, phải không?
b Có, bạn có thể uống Coke nhưng chỉ một ít.
c Uống một cốc Coke mỗi ngày, nhưng chỉ có thế.
3 Chez le médecin
a Vous buvez trop de Coca ! Mais ça ne va pas, non ?
3 Tại bác sĩ
a Bạn uống quá nhiều Coke! Nhưng nó không đúng, phải không?
4 À l’hôtel
a Est-ce que vous pouvez écrire votre nom ici, s’il vous plaît ?
b Oui, monsieur, il faut écrire son nom ici. Merci.
c Vous savez écrire ? Bon, alors, écrivez votre nom ici.
4 Tại khách sạn
Bạn có thể viết tên của bạn ở đây không?
b Vâng, thưa ngài, bạn phải viết tên của bạn ở đây. Cảm ơn bạn.
c bạn có thể viết không Được rồi, vì vậy hãy viết tên của bạn ở đây.
4 À l’hôtel
c Vous savez écrire ? Bon, alors, écrivez votre nom ici.
4 Tại khách sạn
c bạn có thể viết không Được rồi, vì vậy hãy viết tên của bạn ở đây.