3. Trouvez les questions Flashcards

1
Q

Tìm câu hỏi

Exemple : - Elles veulent partir deux semaines au Canada.
Qu’est-ce qu’elles veulent faire ?
Ví dụ: - Họ muốn đến Canada trong hai tuần.
Họ muốn làm gì?
1 -
- Non, je veux un aller simple seulement, s’il vous plaît.l

1 -
- Không, tôi chỉ muốn một cách.

A

-> 1 Est-ce que vous voulez un allerretour?
1 Bạn có muốn một chuyến đi trở về?
1 -
- Non, je veux un aller simple seulement, s’il vous plaît.
1 -
- Không, tôi chỉ muốn một cách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 -
- Oui, je sais parler anglais et italien.

2 -
- Vâng, tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Ý.

A

-> 2 Est-ce que vous savez parler anglais et italien ?/Est-ce que vous parlez des langues étrangères ?
2 Bạn có thể nói tiếng Anh và tiếng Ý không? / Bạn có nói được tiếng nước ngoài không?
2 -
- Oui, je sais parler anglais et italien.
2 -
- Vâng, tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Ý.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 -
- Luc veut aller en Italie mais moi je veux visiter la Grèce.

3 -
- Luc muốn đến Ý nhưng tôi muốn đến thăm Hy Lạp.

A

->
=> 3 Où est-ce que vous voulez aller, Luc et toi?
3 Bạn và Luke muốn đi đâu?
3 -
- Luc veut aller en Italie mais moi je veux visiter la Grèce.
3 -
- Luc muốn đến Ý nhưng tôi muốn đến thăm Hy Lạp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4.
- Ah oui, elles savent très bien danser.

4.
- À đúng rồi, họ có thể nhảy rất tốt.

A
-> 4 Est-ce qu'elles savent danser?
4 Họ có biết nhảy không?
4.
- Ah oui, elles savent très bien danser.
4.
- À đúng rồi, họ có thể nhảy rất tốt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly