7 Complétez comme dans l'exemple. Flashcards

1
Q

7 Complétez comme dans l’exemple.
Hoàn thành như trong ví dụ.

Exemple : - Tu n’a pas appris l’anglais ? -* - Non, mais je vais l’apprendre.
Ví dụ: - Bạn chưa học tiếng Anh? - * - Không, nhưng tôi sẽ học nó.
1 - Elle n’a pas lu ce livre ?

1 - Cô ấy chưa đọc cuốn sách này?

A

1 - Elle n’a pas lu ce livre ?
1 - Cô ấy chưa đọc cuốn sách này?

1 Non, mais elle va le lire,
1 Không, nhưng cô ấy sẽ đọc nó,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Vous n’avez pas réservé votre place ?

2 - Bạn đã không đặt chỗ của bạn?

A

2 - Vous n’avez pas réservé votre place ?
2 - Bạn đã không đặt chỗ của bạn?

2 Non, mais je vais la réserver.
2 Không, nhưng tôi sẽ bảo lưu nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3- Il n’a pas téléphoné à ses amis ?

3- Anh ấy không gọi cho bạn bè sao?

A

3- Il n’a pas téléphoné à ses amis ?
3- Anh ấy không gọi cho bạn bè sao?

3 Non, mais il va leur téléphoner.
3 Không, nhưng anh sẽ gọi cho họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Elles n’ont pas visité ce musée ?

4 - Họ chưa đến thăm bảo tàng này?

A

4 - Elles n’ont pas visité ce musée ?
4 - Họ chưa đến thăm bảo tàng này?

4 Non, mais elles vont le visiter.
4 Không, nhưng họ sẽ đến thăm nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 -Tu n’es pas allée à Rome ?

5 -Bạn không đến Rome à?

A

5 -Tu n’es pas allée à Rome ?
5 -Bạn không đến Rome à?

5 Non, mais tu vas y aller.
5 Không, nhưng bạn sẽ đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly