4. Complétez une phrase avec le verbe savoir et l'autre phrase avec le verbe pouvoir. Flashcards

1
Q

Hoàn thành một câu với động từ cần biết và câu còn lại với động từ để có thể.

1 a Vous_____________ jouer au tennis ?
b Vous_____________ jouer au tennis avec moi, cet après-midi ?

1 a You_____ chơi tennis?
b You_____ chơi tennis với tôi chiều nay?

A

1 a Vous______savez_______ jouer au tennis ?
b Vous______pouvez_______ jouer au tennis avec moi, cet après-midi ?

1 a You_____did_____ chơi tennis?
b Bạn ____ ____ chơi tennis với tôi chiều nay?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 a Désolé, je ne_____________ pas faire de vélo, en ce moment,
b Oui, oui, nous_____________ faire du vélo.

2 a Xin lỗi, tôi không ____ đạp xe vào thời điểm này,
b Vâng, vâng, chúng tôi ____ đi xe đạp.

A

2 a Désolé, je ne______peux_______ pas faire de vélo, en ce moment,
b Oui, oui, nous______savons_______ faire du vélo.

2 a Xin lỗi, tôi không thể ___ không đi xe đạp, ngay bây giờ,
b Vâng, vâng, chúng tôi ____ biết cách đi xe đạp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 a II ne ______________pas lire le journal, il n’a pas ses lunettes,
b Non, ils ne _____________pas lire.

3 a II ____________ Không đọc báo, anh ta không có kính,
b Không, họ không ____________ đọc.

A

3 a II ne ______ peut________pas lire le journal, il n’a pas ses lunettes,
b Non, ils ne _____savent________pas lire.

3 a Anh ấy không thể ___ không thể đọc báo, anh ấy không có kính,
b Không, họ không thể biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly