7 répondez aux questions Flashcards

1
Q
Répondez aux questions.
Trả lời các câu hỏi.
1 - Quel est le premier jour de la semaine ?
1 - Ngày đầu tuần là gì?
=>
A

1 - Quel est le premier jour de la semaine ?
1 - Ngày đầu tuần là gì?
=> 1 Le premier jour de la semaine est lundi.
1 Ngày đầu tuần là thứ Hai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Quel jour est-ce qu’il y a entre le mercredi et le vendredi ?
2 - Ngày nào là thứ Tư và thứ Sáu?
=>

A

2 - Quel jour est-ce qu’il y a entre le mercredi et le vendredi ?
2 - Ngày nào là thứ Tư và thứ Sáu?
=> 2 Il y a (le) jeudi.
2 thứ năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Quel jour est-ce qu’il y a entre le vendredi et le dimanche ?
3 - Ngày nào là thứ Sáu và Chủ nhật?
=>

A

3 - Quel jour est-ce qu’il y a entre le vendredi et le dimanche ?
3 - Ngày nào là thứ Sáu và Chủ nhật?
=> 3 Il y a (le) samedi.
3 ngày thứ bảy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Nous sommes mardi dix-huit et il est vingt-trois heures. Quelle est la date à zéro heure zéro une ?
4 - Chúng tôi là thứ ba mười tám và bây giờ là hai mươi ba giờ. Ngày ở số 0 giờ không ai?
=>

A

4 - Nous sommes mardi dix-huit et il est vingt-trois heures. Quelle est la date à zéro heure zéro une ?
4 - Chúng tôi là thứ ba mười tám và bây giờ là hai mươi ba giờ. Ngày ở số 0 giờ không ai?
=> 4 mercredi dix-neuf
4 thứ tư mười chín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 - Quand est-ce que vous avez vos cours de français ? Quels jours et à quelles heures ?
5 - Khi nào bạn có bài học tiếng Pháp? Những ngày nào và vào thời gian nào?
=>

A

5 - Quand est-ce que vous avez vos cours de français ? Quels jours et à quelles heures ?
5 - Khi nào bạn có bài học tiếng Pháp? Những ngày nào và vào thời gian nào?
=> 5 Réponse libre.
câu trả lời bất kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly