6 Dites la même chose, mais d'une autre manière. Flashcards
6 Dites la même chose, mais d’une autre manière.
6 Nói điều tương tự, nhưng theo một cách khác.
1 Vous avez l’heure ?
1 Bạn có thời gian không?
=>
1 Vous avez l'heure ? 1 Bạn có thời gian không? => 1 Quelle heure est-il ? 1 mấy giờ rồi
2 Tu vas à la banque ce matin ou cet après-midi ?
2 Bạn sẽ đến ngân hàng sáng nay hay chiều nay?
=>
2 Tu vas à la banque ce matin ou cet après-midi ?
2 Bạn sẽ đến ngân hàng sáng nay hay chiều nay?
=>
2 Quand est-ce que tu vas à la banque, ce matin ou cet après-midi?
2 Khi nào bạn đến ngân hàng sáng nay hay chiều nay?
3 Un billet pour l’avion de dix-huit heures, s’il vous plaît.
3 Một vé cho máy bay mười tám giờ, xin vui lòng.
=>
3 Un billet pour l’avion de dix-huit heures, s’il vous plaît.
3 Một vé cho máy bay mười tám giờ, xin vui lòng.
=>
3 Je voudrais un billet pour l’avion de dix-huit heures, s’il vous plait.
3 Tôi muốn một vé cho máy bay mười tám giờ, xin vui lòng.
4 Le train de neuf heures sept, il est complet ?
4 Chuyến tàu lúc chín giờ đã đầy chưa?
=>
4 Le train de neuf heures sept, il est complet ?
4 Chuyến tàu lúc chín giờ đã đầy chưa?
=>
4 Est-ce que le train de neuf heures sept est complet?
4 Chín bảy tàu đã hoàn thành chưa?
5 Ils partent quand ?
5 Khi nào họ rời đi?
=>
5 Ils partent quand ? 5 Khi nào họ rời đi? => 5 Quand est-ce qu'ils partent? 5 Khi nào họ rời đi?