42 Flashcards
1
Q
~ために、
V1るために、V2
A
- Để thực hiện V1 thì V2
- Động từ có tính ý chí
2
Q
~ために、
Nのために、V
A
- Danh từ chỉ sự việc, mệnh đề sau thể hiện mục đích
- Danh từ chỉ người, mệnh đề sau được thực hiện vì lợi ích của đối tượng đó
3
Q
~に
- Vるのにつかいます/べんりです
- Nにつかいます/ひつようです
A
(sử dụng) vào việc gì / (có lợi) cho việc gì / (cần thiết) cho cái gì