4/10 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

consistent

A

đều đặn, ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

consistency

A

sự đều đặn, ổn định
kết cấu, độ kết dính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

key performance indicator

A

KPI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

distribute N

A

phân bổ, phân phối, phân phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

authorize smb to V

A

uỷ quyền cho ai làm gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

authorization

A

sự uỷ quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

populous

A

đông đúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

densely

A

dày đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

population density

A

mật độ dân số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

be adjacent to N

A

sát, liền kề với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

blaze

A

ngọn lựa cháy to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

flame

A

ngọn lựa nhỏ, be bé, ấm áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

acquire N

A

đạt được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

gain/ acquire enormous popularity

A

= become very popular

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

originate

A

bắt nguồn từ/ có nguồn gốc từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

proposal

A

lời đề nghị, đề xuất, cầu hôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

criticize smb

A

phê bình, chỉ trích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

criticism

A

sự phê bình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

coin N

A

đặt thuật ngữ cho cái gì

20
Q

be conscious OF N

A

có nhận thức về

21
Q

conscious

A

nhận thức

22
Q

unconscious

A

mất nhận thức

23
Q

be environmentally conscious

A

có ý thức bảo vệ môi trường

24
Q

be money conscious

A

để tâm đến tiền bạc

25
Q

allowance
= pocket- money

A

tiền tiêu vặt

26
Q

an impulse buy

A

1 món đồ mua trong lúc bốc đồng

27
Q

curb the effect/ growth of N

A

kiểm soát ảnh hưởng/ sự phát triển của

28
Q

commission

A

tiền hoa hồng

29
Q

distort N

A

bóp méo

30
Q

skeptical

A

đa nghi

31
Q

notorious

A

khét tiếng

32
Q

parallel

A

song song

33
Q

unparalleled/ unmatched

A

không ai sánh bằng/ độc nhất

34
Q

counterpart

A

người/ vật có level tương đương đối tượng được nhắc đến trước đó nhưng thuộc về nhóm khác

35
Q

churn out N

A

sản xuất hàng loạt/ tạo ra hàng loạt

36
Q

the bigger picture

A

bức tranh toàn cảnh/ bối cảnh

37
Q

ever Ving

A

không ngừng V

38
Q

be in for a bumpy ride

A

đối mặt với thử thách

39
Q

stable (n)

A

ghim giấy
sản phẩm đặc trưng, chủ lực

40
Q

turn out to V

A

hoá ra là

41
Q

(adj) be better ofd

A

giàu hơn, ở trong trạng thái, điều kiện tốt hơn

42
Q

eminent

A

lỗi lạc

43
Q

cardiovascular disease/ problem/ health

A

sức khoẻ/ vấn đề/ bệnh tim mạch

44
Q

binge+V

A

làm gì liên tục không ngừng

45
Q

jumpy

A

giật mình

46
Q

patent

A

bằng sáng chế

47
Q

be credited with N

A

được công nhận là đã làm gì