2.1. Từ đệm trong tiếng anh (filler words) Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

I have BASICALLY…ten more years of college (Về cơ bản thì tôi còn 10 năm học đại học)
I have LIKE…10.000 dollars in my pocket (Tôi có khoảng 10k dollars trong túi)

A

Ý nghĩa 1: Sử dụng khi ta đang suy nghĩ, nhẩm, nhớ lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I am not REALLY like football (Tôi không thích bóng đá lắm)

A

Ý nghĩa 2: Để giảm độ mạnh của câu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ACTUALLY, I think pugs are cute (Thật ra tôi thấy chó pug cũng đáng yêu) => Trái ý kiến với người khác
AT THE END OF THE DAY, I think pugs are cute (Nói cho cùng thì pugs cũng đáng yêu) => Chốt sau 1 loạt miêu tả đặc điểm

A

Ý nghĩa 3: Biểu thị thái độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Uhm, well, YOU SEE…my dog ate my homework (cô thấy đó, con chó ăn bài tập của em rồi)

A

Ý nghĩa 4: Để câu giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I was a big bear, you know (nó là 1 con gấu lớn, bạn biết đấy)

A

Ý nghĩa 5: Thu hút sự chú ý của người nghe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
Well/Ok/So: Được rồi/thì,..
Let me think…: Để tôi nghĩ xem
I guess/think: Tôi đoán/Tôi nghĩ là
You know: Anh biết đấy
You see: Anh thấy đấy
A

Like: Kiểu như là/khoảng
What I want to say is…..: Ý tôi muốn nói là
The point I want to make is…: Ý của tôi là
I mean: Ý tôi là
Well, what I mean is that…: Được rồi, ý của tôi là
Anyway…: Dù sao thì
Back to our topic….: Quay lại chủ đề chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
As I was saying…: Như tôi vừa mới nói
The basic idea is….: Ý tưởng ban đầu là
Kind of…: Khá là
Quite: Khá
Or something: Hay gì đấy
A
Pretty much: Khá là
Basically: Về căn bản
Actually: Thật ra
…really: thật đấy
Honestly: Nói thật thì
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly