Xơ cứng bì Flashcards

1
Q

tổn thương đặc trưng của xơ cứng bì

A

da xơ cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bao nhiêu thể

A

2 thể: khu trú, toàn thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tỷ lệ mắc bệnh

A

hiếm 1-2/10000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

gen trong xơ cứng bì

A

CXCR2, yếu tố hoại tử u 836A, interlukin 10, SPARC, protein hấp dẫn đại thực bào 1, yếu tố tăng trường B1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

yếu tố miễn dịch

A

bạch cầu mono, lympho,kháng thể kháng nhân ANA, kháng thể centromere, Scl-70, RNAP, nRNP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

biến chứng

A

tăng áp động mạch phổi, suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

lâm sàng

A

Raynaud, đau khớp, đau cơ, mệt mỏi, trào ngược dạ dày thực quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tổn thương da hay gặp ở thể khu trú

A

mặt cổ, vùng xa :các chi từ khớp khủy, khớp gối, Crest

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tổn thương da hay gặp ở thể lan tỏa

A

vùng gần cơ thể gốc chi, thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đặc điểm da giai đoạn sớm

A

phù nề, viêm, đỏ, thay đổi sắc tố giống lang ben/ muối tiêu, ngứa kéo dài vài tuần đến vài tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đặc điểm da giai đoạn muộn

A

teo, khô, bong vảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

lắng đọng canxi dưới da hay gặp ở

A

ngón tay/ mặt duỗi cẳng tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

rayneurd xuất hiện sớm hay muộn

A

sớm
Xảy ra trước trong khu trú
đồng thời trong toàn thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tổn thương phổi hay gặp

A

tổn thương kẽ

gặp sớm trong lan tỏa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tổn thương thận

A

ít gặp, biểu hiện bằng tăng huyết áp ác tính đột ngột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tổn thương tim

A

thiếu máu cơ tim gây rối loạn nhịp,tràn dịch, viêm màng ngoải tim

17
Q

tổn thương khớp

A

giống viêm khớp dạng thấp: viêm khớp không bào mòn, tổn thương màng hoạt dịch

18
Q

hội chứng Sjogren

A

đau mắt khô miệng

19
Q

biểu hiện khác

A

, trầm cảm, liệt dương, khô âm đạo

20
Q

hội chứng đường hầm cổ tay

A

tê ngứa yếu bản tay cổ tay do chèn ép thần kinh giữa

21
Q

cận lâm sàng xét nghiệm kháng thể

A

ANA, centrome,topoisomerase I (scl-70), RNAP I II III

22
Q

cận lâm sàng phổi

A

XQ: phổi xơ hóa
CT lớp mỏng độ phân giải cao: xơ hóa tổ chức kẽ, tổn thương dạng kính mờ 2 phổi
Đo chức năng hô hấp

23
Q

chẩn đoán xác định hội thấp khớp học hoa kỳ khi

A
da vùng gần và khớp bàn ngón dày và xơ cứng hoặc 2/3 dấu hiệu: 
- viêm ngón
-sẹo ngón tay
- xơ 2 đáy phổi
hoặc 3/5 crest
24
Q

Crest là gì

A

calci, rayneud, esophagus, viêm ngón, giãn mạch trên da

25
Q

chẩn đoán phân biệt rayneud

A

lupus, viêm mạch hệ thống, hội chứng ống cổ tay, rayneurd do nguyên nhân khác

26
Q

chẩn đoán phân biệt dày da

A

phù niêm, viêm cân mạc

27
Q

biến chứng

A

thiếu máu, tổn thương da phổi thận tim tiêu hóa

28
Q

Điều trị xơ hóa và viêm

A

D-penimecilamin. glucocorticoid, methotrexat, truyền immunoglobin miễn dịch
Corticosteroid liều cao 1000mg* 3ngayf + methotrexate 15mg/tuần * 6 tháng

29
Q

điều trị tổn thương mạch máu

A

dự phòng rayneud: tránh lạnh, tránh dùng thuốc co mạch như kích thích giao cảm, kháng serotonin, thuốc ung thư bleomycin, vinblastin, dùng giãn mạch khi thiếu máu nặng
- chẹn ca, ức chế men chuyể, ức chế prostagladin, ức chế thụ thể endothelin, phosphodieste, serotonin, cắt dây giao cảm

30
Q

điều trị tổn thương thận

A

ức chế men chuyển/ chẹn thụ thể

mục tiêu huyết áp <= 130/80

31
Q

điều trị tổn thương phổi

A

Cyclophosphamid dùng hàng ngày hoặc truyền tĩnh mạch hàng tháng trong 4-6 tháng, sau đó 3 tháng 1 lần đến 2 năm
Điều trị tăng áp phổi: kháng endothelin1, prostagladin, ức chế phosphodieste

32
Q

trào ngược

A

omeprazol 20-40mg dùng 1-2 lần/ngày
ỉa chảy=> loperamid
Nhiễm khuẩn => kháng sinh: metro, erythro