Đau thắt lưng Flashcards

1
Q

low back pain là đau ở đâu

A

đau khu trú tại vùng giữa xương sườn 12 và nếp lằn liên mông, một hoặc hai bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đau thần kinh hông to là đau như thế nào

A

đau, yếu cơ, tê cóng, đau chói ở chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

mấy nhóm nguyên nhân

A

2 nhóm: nguyên nhân cơ học hoặc triệu chứng của bệnh toàn thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

% dân số bị đau cột sống thắt lưng

A

80%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

% dân số bị đau thần kinh hông to

A

1-10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tỷ lệ nam nữ

A

1:1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Độ tuổi

A

25-45

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Điều trị

A

thay đổi lối sống, NSAIDs, giảm đau, giãn cơ, ít trường hợp phẫu thuật, thứ phát thì phải giải quyết nguyên nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liên quan cột sống thắt lưng

A

tủy sống vùng đuôi ngựa và rễ thần kinh, thần kinh giam cảm, động tĩnh mạch chủ bụng, tạng ổ bụng tiểu khung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nguyên nhân cơ học gồm

A

đa số không thấy nguyên nhân, thoái hóa hoặc tổn thương đĩa đệm, cơ, khớp liên mấu, chấn thương gân, dây chằng, cơ diễn biến lành tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nguyên nhân triệu chứng bệnh toàn thể gồm

A

bệnh lý xương (nhuyễn xương), thấp khớp, nhiễm khuẩn, ung thư, nội tiết,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nguyên nhân phổ biến gây đau thắt lưng và đau chân mạn tính tái phát

A

thoát vị đĩa đệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thoát vị đĩa đệm hay gặp vùng

A

L4-L5, L5-S1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trượt đốt sống ra trước hay gặp vùng

A

L4-L5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thoái hóa cột sống thắt lưng gây tổn thương rễ thần kinh khi

A

gai xương/ phì đại mỏm khớp sau chèn ép rễ thần kinh ở vị trí lỗ liên hợp/ túi cùng bên của ống tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hình ảnh đặc trưng loạn sản sụn nguyên phát

A

cuống sống dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

vôi hóa sụn khớp do nguyên nhân

A

nột tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

đặc điểm đau thắt lưng do cơ học

A

không có tiền sử rõ rệt, tăng khi gắng sức, nằm giường mềm, giảm khi nghỉ ngơi nằm giường cứng, đáp ứng tốt với NSAIDs, không liên quan thời tiết, có thể liên quan hành kinh, đau vào buổi tối khi đi ngủ, ít trường hợp đau ít và giảm đau sau vài động tác, tiến triển đặc trưng thuyên giảm rồi tăng dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

phân loại

A

cấp < 4 tuần, bán cấp 4-12 tuần, mạn >12 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đau thần kinh hông to là đau chân ở khu vực chi phối thần kinh của ……

A

một hoặc nhiều rễ thắt lưng cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chi phối cơ L5, S1

A

mông, sau đùi, cẳng chân , gan bàn chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đường đi L5

A

mông, sau ngoài đùi, trước ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu chân, ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đường đi S1

A

mông, sau đùi, sau cẳng chân, gân achille, mắt cá ngoài, gan chân, ngón út

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Dấu giật chuông

A

ấn vào khoản liên gai L4,L5 / L5,S1 bệnh nhân đau dọc thần kinh tọa vùng rễ chi phối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tổn thương L5

A

phản xạ gân gót bình thường
giảm hoặc mất cảm giác phía ngón cái
không đi được bằng gót (do teo cơ mu chân chi phối động tác gập)
teo cơ cẳng chân trước ngoài, cơ mu chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tổn thương S1

A

giảm hoặc mất phản xạ gân gót
giảm cảm giác ngón út
không đi được bằng mũi chân (teo cơ gan chân chi phối động tác duỗi)
teo cơ bắp chân, gan bàn chân

27
Q

triệu chứng đi kèm

A

co cứng cơ cạnh sống
tăng nhạy cảm tại khoảng liên gai hoặc vùng cạnh sống
mất cảm giác chi dưới hoặc rối loạn cơ tròn

28
Q

hội chứng chèn ép

A

đau tăng dù gắng sức nhỏ

29
Q

thoát vị đĩa đệm hạn chế động tác

30
Q

Hoàn cảnh xảy ra thoát vị đĩa đệm

A

đột ngột, trên nền cứng, rắc, đau dữ dội, đóng đinh tại chỗ

31
Q

tư thế giảm đau

A

nằm nghiêng một bên, mất độ lõm sinh lý cstl, gù phần thấp cstl, mọi động tác nắn chỉnh đều gây đau

32
Q

cột sống thắt lưng hạn chế mọi động tác trừ

A

động tác về phía tư thế giảm đau

33
Q

các câu dưới đây về đau thắt lưng triệu chứng.

1. tuổi

A

dưới 20/ trên 55

34
Q
  1. vị trí
35
Q
  1. tính chất
A

không giảm, tăng dần,không đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường

36
Q
  1. thời gian
A

trên 6 tuần

37
Q

5, Đặc điểm đau

A

đau kiểu viêm: tăng về đêm hoặc chỉ đêm về sáng,

38
Q

Về cận lầm sàng: chỉ định sàng lọc khi

A
  • đau bất thường, không có tính chất cơ học, kéo dài

- tuổi trên 50

39
Q

triệu chứng âm tính quan trọng

A

bilan viêm và bilan phospho-calci

40
Q

Xq cột sống bằng ảnh hưởng xq tim phổi hằng ngày trong… năm

41
Q

hình ảnh thoái hóa cột sống trên xq

A
  • hẹp khe khớp
  • kết đặc xương dưới sụn
  • chồi xương, gai xương
  • hẹp 2 khe đĩa đệm trở lên liên hệ chặt chẽ với đau lưng
42
Q

xq trượt đốt sống ra trước có hình ảnh

A

gãy cổ chó

43
Q

xq loãng xương

A
  • đốt sống tăng thấu quang
  • hình ảnh viền tang
  • trường hợp nặng: trong như thủy tinh, lún xẹp đốt sống
44
Q

đốt sống tổn thương sớm nhất sau mãn kinh

45
Q

chỉ định xq

A
  • đau cấp tính ở người trên 50 tuổi, trẻ em, kiện tụng, liệt thần kinh
  • biểu hiện bệnh lần đầu, kéo dài > 4 tuần
  • triệu chứng bệnh hệ thống, u
  • lạm dụng rượu, corticoid lâu dài
46
Q

gãy xương nên CT/MRI

47
Q

đĩa đệm, tủy sống, bất thường mô mềm CT/MRI

48
Q

siêu âm?

A

chẩn đoán phân biệt với đau tạng bụng

49
Q

xạ hình phospho T99m

A

đánh giá độ khoáng hóa xương

50
Q

trượt đốt sống ra trước gặp nhiều ở nam hay nữ?

A

nữ=> gây đau thắt lưng, tổn thương L5, hẹp ống sống

51
Q

Đau cách gồi gặp trong?

A

hẹp ống sống

52
Q

Đặc điểm đau cách hồi

A

xuất hiện khi đi bộ, đứng, giảm khi ngồi/nghỉ

53
Q

cận lâm sàng viêm cột sống dính khớp

A

máu lăng tăng, HLB 27, hình ảnh cầu xương, viêm xơ hóa khớp cùng chậu, cột sống “ thân cây tre”, hủy hoại cạnh khớp

54
Q

viêm đốt sống do nhiễm khuản thường gặp do

A

tụ cầu, lao,…

55
Q

Đau quy chiếu phần trên ổ bụng

56
Q

Đau quy chiếu phần dưới ổ bụng

57
Q

Đau quy chiếu tiểu khung

A

xương cùng

58
Q

điều trị

A

kết hợp NSAIDS, giảm đau, giãn cơ. dùng Nsaids ngắn ngày trước, 5-10 ngày không đỡ chuyển sang tiêm corticoid tại khớp liên mấu, hoặc tiêm ngoài màng cứng trong th đau tk tọa, có thể phối hợp thêm giảm đau thàn kinh và chống trầm cảm

59
Q

cách dùng Nsaids

A

trong đợt cấp, đau mạnh có thể tiêm 2-3 ngày đầu sau đó uống

60
Q

cách dùng giảm đau

A

theo bậc

  • bậc 1: đau nhẹ trung bình: para
  • bậc 2: opioid: pra+codein/ tramadol
61
Q

giãn cơ

A

tolperison (mydolcam), Eperison (myonal)

62
Q

chỉ định phẫu thuật:

A

-hội chứng đuôi ngựa
-đau tk tọa có liệt
-thể tăng đau không đáp ứng giảm đau bậc 3 (dùng morphin moscotin/skenalp)
-đau rễ tk liên tục không đáp ứng bảo tồn trong 4 tuần/
tái phát mặc dù bảo tồn trong 4-12 tuần
- trượt đốt sống ra trước: triệu chứng kéo dài> 1 năm/ trượt >50%, vẹo cột sống
-hẹp ống sống: khi điều trị nội khoa không giảm

63
Q

biện pháp phẫu thuật

A

cắt cung sau, bỏ đĩa đệm, giải phóng lỗ liên hợp, kết hợp ống sống

64
Q

biện pháp mới

A

thay đĩa đệm nhân tạo, cấy ghép máy kích thích tủy sống để giảm đau thần kinh tọa, tạo hình thân đốt sống qua da với lún xẹp đốt sống