Viêm cột sống dính khớp Flashcards

1
Q

3 hội chứng đặc trưng nhóm bệnh cột sống huyết thanh âm tính

A
  • hội chứng cùng chậu- cột sống
  • hội chứng bám tận (viêm)
  • hội chứng ngoài khớp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

3 yếu tố thuận lợi

A

nhiễm khuẩn, HLA B27, cơ địa di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

viêm calci hóa hay gặp ở

Tổn thương hay gặp ở

A
  • viêm, Calci hóa ở da và dây chằng trên xương

- tổn thương mắt, da, van động mạch chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

% HLA B27+ viêm cột sống dính khớp

A

90%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tiêu chẩn xếp loại bệnh lý cột sống của châu Âu
-đau cột sống kiểu cơ học/ viêm
- có đối xứng không/
- ưu thế chi trên hay chi dưới
kèm ít nhất 1/6 yếu tố gồm
trang bị đau lưng, nhưng ngày nào trang cũng trèo cây đào, một hôm trang thấy một quả đào treo lủng lẳng bèn chộp bằng được, nhưng đào còn xanh sợ an đau Ruột nên trang dùng Nến nướng lên, không may vì nhiệt độ Thấp quá, trang vẫn bị viêm ruột. Trang tức lắm, nhảy lên dường đập đầu vào gối cho bõ tức, chẳng may chân ngáng phải thành giường, Dây chằng giãn ra, cuối cùng của cuối cùng, trang đi viện vì Viêm khớp cùng chậu

A

Đau cột sống kiểu viêm/ viêm màng hoạt dịch
không đối xứng
Ưu thế chi dưới kèm ít nhất 1 triệu chứng sau:
- tiền sử gia đình có bệnh lý cột sống/ viêm màng bồ đào/ bệnh ruột
- vẩy nến
-viêm ruột do thấp
- viêm dây chằng
- Xq viêm khớp cùng chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán nhóm bệnh lý cột sống theo Amor 1991
4 yếu tố
- lâm sàng:
Trang trèo cây bị ngã Lưng đập xuống đất, nền đất thì bên thấp bên cao, đau Mông hết biết, hoàng tay cầm méng Dồi chó ở một bên cười khúc khích, trang thấy vậy bèn lấy Gót chân lên định đạp cho một cước, ai ngờ có một ẻm ruồi bay qua làm trang bị thôi miên, nhớ chuyện ăn đào đau ruột hôm nọ
- 3 điểm xq
- 2 điểm di truyền
- 1 điểm điều trị

A

4 yếu tố
- lâm sàng: đau cstl, viêm khớp không đối xứng, đau mông, ngón tay hình khúc dồi, đau gót, viêm mống mắt, viêm niệu đạo, tiêu chảy, vẩy nến/bệnh lý ruột
- 3Xq: viêm khớp cùng chậu/ cả 2 bên giai đoạn 2,3
- 2Cơ địa di truyền: HLAB27, tsgd VCSDK, Reiter, vảy nến, viêm màng bồ đào, viêm ruột mạn
- 1điều trị: Đáp ứng Nsaids 48h
Chẩn đoán >= 6 điểm thuộc tiêu chuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tên khác của viêm cột sống dính khớp

A

Bekheterev

Marie- Strimpell

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tổn thương cơ bản

A

xơ teo, calci hóa dây chằng bao khớp, viêm nội mạc mao mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

lâm sàng

A
  • đau hạn chế vận động cột sống
  • viêm khớp chi dưới
  • di chứng: dính khớp và đốt sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Điều trị

A

chống viêm, giảm đau, giãn cơ, điều trị sinh học TNF-a,

Salazopyrin với thể khớp ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhiễm khuẩn do vk

A

Chlamydia Trachomatis, yesrina, samonella

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

lâm sàng: triệu chứng sớm

A

viêm khớp háng khớp gối ở VN

  • đau từ mông, thắt lưng, tk hông to
  • cấp trên nền mạn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

triệu chứng tại khớp ngoại vi

vị trí thường gặp?

A

khớp chi dưới: háng, gối, cổ chân

đặc điểm: viêm không nóng đỏ, có tràn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

phát hiện tổn thương khớp háng

A

siêu âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

các khớp biến dạng ở tư thế

A

gấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

triệu chứng tại khớp cùng chậu - cột sống (tổn thương trục)

Sớm nhất ở khớp nào?

A

khớp cùng chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đặc điểm

A

cả 2 bên, không xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

3 vị trí cột sống giải phẫu thường bị viêm

A
  • đĩa liên đốt sống
  • dây chằng quanh đốt sống
  • khớp liên mỏm gai sau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Diễn tiến tại cột sống

A

thắt lưng, ngực, cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Dấu hiệu cơ năng

A

tuổi dưới 40, khởi phát âm ỉ, tăng dần, kéo dài trên 3 tháng, cải thiện khi luyện tập, đáp ứng NSAIDS 48h, xuất hiện nửa đêm gần sáng, cứng cột sống buổi sáng

21
Q

Thực thể tổn thương cột sống thắt lưng

A

Giảm vận động rõ nhất ở tư thế cúi, Schober giảm, tăng tay đất, cơ cạnh sống teo nhanh, mất cong sinh lý

22
Q

Tổn thương cột sống ngực

A

không đau, giảm độ giãn lồng ngực, suy hô hấp

23
Q

Tổn thương cột sống cổ

A

hạn chế cúi xoay, chẩm tường tăng, không thể đứng dựa lưng sát tường

24
Q

Toàn thân

A

sốt nhẹ, gầy sút, mệt mỏi, thiếu máu nhược sắc

25
Q

Hội chứng bám tận ( viêm điểm bám gân)

A

gân Achilles, viêm cân gan chân

26
Q

tổn thương mắt hay gặp

A

viêm mống mắt

27
Q

tổn thương tim hay gặp nhất

A

hở van động mạch chủ

28
Q

tổn thương phổi

A

rối loạn thông khí hạn chế

29
Q

Chỉ định xét nghiệm

A

viêm, HLA B27, chlamydia

30
Q

Xq giai đoạn 1

A

nghi ngờ viêm khớp cùng chậu

rộng, mờ khe khớp

31
Q

giai đoạn 2

A

bờ không đều, bào mòn 2 bên, tem thư

32
Q

giai đoạn 3

A

đặc sụn 2 bên, dính khớp 1 phần

33
Q

giai đoạn 4

A

dính toàn bộ

34
Q

Chẩn đoán

A

viêm khớp cùng chậu 2 bên và ít nhất giai đoạn 3

35
Q

MRI

A

phù tủy xương dưới tại khớp cùng chậu

giảm T1, tăng T2, bào mòn, tem thư

36
Q

CT

A

xơ xương dưới sụn, bào mòn, tem thư, dính khớp

37
Q

Xq cột sống

A

cầu xương- xơ hóa dây chằng bên

cây tre, đường ray tàu hỏa- xơ hóa dây chằng liên gai

38
Q

Xq khớp

A

hẹp khe khớp, ít bào mòn xương, xơ hóa bao khớp hình dẻ quạt

39
Q

đo mật độ xương

A

thiểu xương, loãng xương, lún xẹp đốt sống do TNF-a , IL6, corticoid

40
Q

Đánh giá mức độ hoạt động BASDAI

A

> 4

41
Q

chẩn đoán ACR 1984

lâm sàng

A

đau thắt lưng >=3 tháng nghỉ không đỡ
Hạn chế CSTL cúi ngửa nghiêng quay
Giảm độ giãn lồng ngực <= 2,5cm

42
Q

Xq

A

2-4 2 bên

3-4 một bên

43
Q

chẩn đoán xác định

A

ít nhất 1 triệu chứng lâm sàng + XQ

44
Q

chẩn đoán phân biệt thể gốc chi

A

lao khớp háng, gối

45
Q

chẩn đoán phân biệt thể cột sống

A

viêm đĩa đệm, thoái hóa, loạn sản sụn Scheuermann

46
Q

DMART gồm

A

Sulfasalatin (salazopyrin), methotrexat, kháng tnf-a, ức chế IL-17

47
Q

phương pháp khác

A

glucocorticoid tại chỗ hoặc toàn thân

Bisphosphonat phòng loãng xương

48
Q

Điều trị ngoại khoa

A

thay khớp nhân tạo