Vocabulary Flashcards
What stuff is this raincoat made of ?
Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì?(stuff: nguyên, vật liệu)
We must find out what stuff she is made of
Ta phải tìm hiểu xem mụ ấy thuộc hạng người nào(stuff chất liệu để làm ra cái j )
Leave your stuff at the reception desk
Hãy để đồ đạc của anh ở bàn tiếp tân (stuff: thứ, món, đồ đạc)
This book is really boring stuff
Sách này quả là một thứ chán ngắt (stuff: thứ, món, đồ đạc)
Do you call this stuff orangeade ?
Thứ này mà anh gọi là nước cam ư?(stuff: thứ, món, đồ đạc)
Joy got her guitar and went on stage to do her stuff.
Trổ tài; dở ngón nghề ra
Stuff like that.
Đại loại là như thế.
She’s pretty hot stuff.
Cô ta thật hấp dẫn.
Not necessarily such heavy stuff.
Không nhất thiết phải cần loại cao siêu đến như thế.
Do your stuff now.
Giờ thì hãy trổ tài đ
My nose is stuffed up
Tôi bị nghẹt mũi < to stuff something up with something
>:lèn; bịt
I’m stuffed
( to stuff somebody / oneself with something ) tọng; ngốn
Tôi no ứ rồi
To stuff a pillow with feathers
=To stuff feathers into a pillow
Nhồi lông chim vào gối
( to stuff something up with something ) lèn; bịt
( to stuff something into something ) nhồi; lèn
Stuffed veal
Turkey stuffed with parsley /chestnuts
Thịt bê nhồi( to stuff something with something ) nhồi (nấu ăn) Gà tây nhồi rau mùi tây/hạt dẻ
A stuffed tiger /owl
Hổ/cú nhồi rơm nhồi vật liệu vào chim, thú… (đã moi ruột) để phục hồi hình dáng của chúng
You can stuff the job , I don’t want it
Ông muốn làm gì mặc ông, tôi chẳng màng (bày tỏ sự phó mặc)
He wanted to borrow money from me , but I told him to get stuffed
Nó muốn vay tiền tôi, nhưng tôi bảo nó là đừng hòng
To get stuffed
Bày tỏ sự khinh bỉ
She doesn’t date Peter, they’re just friends.
Cô ấy không hò hẹn với Peter, họ chỉ là bạn mà thôi.Just = chỉ, chỉ là
What did you just talk to me?
Bạn vừa nói gì với tôi vậy?Just còn có nghĩa vừa mới, mới xảy ra
He looks just like his dad.
Nó trông giống bố như đúc.
Just = exactly: giống như, chính xác như
I just can’t believe what’s happened.
Tôi không thể tin chuyện đã xảy ra.
nhấn mạnh một câu phát biểu
Just look at that dress she’s wearing!
Hãy nhìn cái đầm cô ta đang mặc kìa.
nhấn mạnh khi bạn đang bảo ai làm gì đó
The roads are slippery.
Đường trơn.
take bath
tắm