Vocabulary Flashcards

1
Q

What stuff is this raincoat made of ?

A

Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì?(stuff: nguyên, vật liệu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

We must find out what stuff she is made of

A

Ta phải tìm hiểu xem mụ ấy thuộc hạng người nào(stuff chất liệu để làm ra cái j )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Leave your stuff at the reception desk

A

Hãy để đồ đạc của anh ở bàn tiếp tân (stuff: thứ, món, đồ đạc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

This book is really boring stuff

A

Sách này quả là một thứ chán ngắt (stuff: thứ, món, đồ đạc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Do you call this stuff orangeade ?

A

Thứ này mà anh gọi là nước cam ư?(stuff: thứ, món, đồ đạc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Joy got her guitar and went on stage to do her stuff.

A

Trổ tài; dở ngón nghề ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Stuff like that.

A

Đại loại là như thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

She’s pretty hot stuff.

A

Cô ta thật hấp dẫn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Not necessarily such heavy stuff.

A

Không nhất thiết phải cần loại cao siêu đến như thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Do your stuff now.

A

Giờ thì hãy trổ tài đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

My nose is stuffed up

A

Tôi bị nghẹt mũi < to stuff something up with something

>:lèn; bịt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I’m stuffed

A

( to stuff somebody / oneself with something ) tọng; ngốn

Tôi no ứ rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

To stuff a pillow with feathers

=To stuff feathers into a pillow

A

Nhồi lông chim vào gối
( to stuff something up with something ) lèn; bịt
( to stuff something into something ) nhồi; lèn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Stuffed veal

Turkey stuffed with parsley /chestnuts

A

Thịt bê nhồi( to stuff something with something ) nhồi (nấu ăn) Gà tây nhồi rau mùi tây/hạt dẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A stuffed tiger /owl

A

Hổ/cú nhồi rơm nhồi vật liệu vào chim, thú… (đã moi ruột) để phục hồi hình dáng của chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

You can stuff the job , I don’t want it

A

Ông muốn làm gì mặc ông, tôi chẳng màng (bày tỏ sự phó mặc)

17
Q

He wanted to borrow money from me , but I told him to get stuffed

A

Nó muốn vay tiền tôi, nhưng tôi bảo nó là đừng hòng
To get stuffed
Bày tỏ sự khinh bỉ

18
Q

She doesn’t date Peter, they’re just friends.

A

Cô ấy không hò hẹn với Peter, họ chỉ là bạn mà thôi.Just = chỉ, chỉ là

19
Q

What did you just talk to me?

A

Bạn vừa nói gì với tôi vậy?Just còn có nghĩa vừa mới, mới xảy ra

20
Q

He looks just like his dad.

A

Nó trông giống bố như đúc.

Just = exactly: giống như, chính xác như

21
Q

I just can’t believe what’s happened.

A

Tôi không thể tin chuyện đã xảy ra.

nhấn mạnh một câu phát biểu

22
Q

Just look at that dress she’s wearing!

A

Hãy nhìn cái đầm cô ta đang mặc kìa.

nhấn mạnh khi bạn đang bảo ai làm gì đó

23
Q

The roads are slippery.

A

Đường trơn.

24
Q

take bath

A

tắm

25
Q

I don’t really know. (= You are not sure about sth.)

A

Tôi không biết nữa. (Bạn không chắc về việc đó.)

26
Q

I really don’t know. (= Emphasizes that Surely, you do not know.)

A

Tôi không biết. (Nhấn mạnh rằng bạn chắc chắn không biết.)

27
Q

nightly sweats

A

sự ra mồ hôi trộm

28
Q

a sweat

A

a sweat will do him good
cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
sweat something out: xông cho ra mồ hôi

29
Q

sweat blood

A

làm đổ mồ hôi sôi nước mắt

30
Q

“break into + noun/noun phrase

A

bắt đầu

31
Q

“only + use (V)

A

“chỉ” sự giới hạn về người/vật/con vật/sự việc

32
Q

“only + noun”

A

(chỉ có một, duy nhất, không có ai/cái gì khác)