grammar Flashcards

1
Q

Wish + could:

A

nói lên ước muốn một hoàn cảnh/tình trạng khác với hoàn cảnh/tình trạng ở hiện tại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

wish + simple past tense

A

ước muốn một hoàn cảnh/tình trạng khác với hoàn cảnh tình/trạng đang xảy ra ở hiện tại.
I wish our parents were rich. (= Our parents are not rich.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

wish + past continuous tense

A

ước muốn một hành động khác với hành động đang xảy ra ở hiện tại.
I wish I was/were going with you.
(= She is not going with him. Maybe “she is staying at home”.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

wish + would:

A

không vui đối với hoàn cảnh hay cách hành xử của ai ở hiện tại, chúng ta muốn hoàn cảnh hay cách hành xử của người này sẽ đổi khác trong tương lai (tuy vậy ước muốn này không có khả năng xảy ra trong tương lai).
wish you would stop talking. (but he won’t stop talking
nói lên ước muốn một người thay đổi thói quen trong tương lai (người này có thể hoặc không thể thay đổi thói quen của họ) => ước muốn này có thể hoặc không thể xảy ra..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

wish + past perfect:

A

để tỏ rõ sự hối tiếc hay thất vọng về việc gì trong quá khứ hoặc để ước muốn một tình trạng, hoàn cảnh, sự việc đã xảy ra trong quá khứ sẽ khác đi, bạn dùng cấu trúc:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

“will”

A

ể đề cập đến một quyết định tại thời điểm nói (vừa mới nghĩ ra và trả lời liền). Người nói vừa nghĩ đến kế hoạch để dành tiền nhằm bắt đầu việc kinh doanh của bản thân.
A: There’s no milk.
B: No problem. I’ll go get some.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

“currently”

A

có thể đứng đầu câu, sau động từ “to be”, hoặc giữa trợ động từ “to be” và “động từ chính” ở thì hiện tại tiếp diễn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

“the other + day/night/week/month/year”

A

hường được dùng với thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ cách thời điểm hiện tại một khoảng thời gian ước tính nào đó.
She phoned me just the other day .
Cô ấy điện thoại cho tôi chỉ mới cách đây vài ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

keep up.

A

Hãy cứ tiếp tục giữ vững nó.
Keep up with current events.
Cập nhật thông tin về những sự kiện hiện tại.
I will keep up heart.
Tôi sẽ không chán nản.
“up” trong trường hợp này do có cụm danh từ theo sau nên là giới từ, “keep up” mang nghĩa “tiếp tục/duy trì/giữ cho tốt…” và là tha động từ (transitive verb).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

keep up with

A

bắt kịp, theo kịp
They keep up with the progress.
Họ nắm bắt kịp tiến độ.
Khi không có túc từ (danh từ/cụm danh từ) theo sau thì “up” mang chức năng trạng từ, lúc này “keep up (with)” sẽ mang nghĩa là “theo kịp/đuổi kịp/ngang hàng với…”, và là tự động từ (intransitive verb).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

“Guess (verb) + what (question word)

A

được dùng để giới thiệu một điều mà bạn muốn nói/báo cho người nghe, đặc biệt là khi bạn cảm thấy vui hay phấn khích về điều đó, và điều này thường gây ngạc nhiên cho người nghe. Cũng có thể dùng với các từ hỏi khác như “who/where…”. Khi người nói tiếp tục phát biểu ta đặt dấu chấm than “!”cuối câu, và dùng dấu chấm hỏi “?” khi người nói ngừng để nghe người đối diện trả lời.

 Guess what! He’s asked me out !
 Biết gì không! Anh ấy đã mời tớ đi chơi!
 "I got something for you," Sue said brightly. Guess what ?"
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khi bảo ai hay ra lệnh cho ai làm việc gì, ta dùng câu mệnh lệnh có cấu trúc:
Verb in simple form + ………..

A

Take that chewing gum out of your mouth.
to be a knockoff = là hàng giả/hàng nhái
That purse is a knockoff.
Cái ví kia là hàng nhái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự khác nhau giữa “myself” và “by myself”:

A

myself: chính tôi - chứ không phải ai khác
I’m going there myself.
Chính tôi cũng đang đi đến đó đây.
by myself: một mình - không ai giúp đỡ

Ví dụ:

 I like to spend a little time by myself at weekends .
 Tôi thích bỏ một ít thời gian ở một mình vào những ngày cuối tuần.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly