unit 5 Flashcards
eat up (phr v) /iːt ʌp/
● Mum told us to “eat up” our vegetables.
ăn hết
eat all of sth
● Mẹ bảo chúng tôi “ăn hết” rau.
condiment (n)
/ˈkɒndɪmənt/
● The child’s favourite “condiments” are mustard and ketchup.
gia vị
a substance added to food for flavour eg salt, ketchup
● “Gia vị” yêu thích của trẻ là mù tạt và tương cà.
stunt (v)
/stʌnt/
● A lack of food “stunted” the child’s growth.
làm chậm phát triển
prevent from growing or developing properly
● Thiếu thức ăn “làm trẻ chậm phát triển” .
fatty acid (n) /ˈfæti ˈæsɪd/
● Olive oil is rich in unsaturated “fatty acids”.
axit béo
an acid that the cells in your body need to function properly
● Dầu ô liu rất giàu “axit béo” không bão hòa.
cognition (n)
/kɒgˈnɪʃn/
● The child psychologist set the child some puzzles to study his “cognition”.
nhận thức
the process by which knowledge and understanding are developed in the brain
● Nhà tâm lý học trẻ em đặt cho trẻ một số câu đố để nghiên cứu “nhận thức” của trẻ.
craving (n)
/ˈkreɪvɪŋ/
● She has to resist a “craving” for chocolate if she wants to lose weight
cảm giác thèm ăn
a strong desire for sth, usually food
● Cô ấy phải kiềm chế “cảm giác thèm ăn” sô cô la nếu muốn giảm cân.
pig out (phr v) /pɪg aʊt/
● I “pigged out” at supper and now I’m really full.
ăn rất nhiều
eat to excess
● Tôi đã “ăn rất nhiều” vào bữa tối và bây giờ tôi thực sự no.
obesity (n)
/əʊˈbiːsɪti/
● “Obesity” is a serious problem in the Western world, where people eat too much.
béo phì
the condition of being very overweight
● “Béo phì” là một vấn đề nghiêm trọng ở phương Tây, nơi mọi người ăn quá nhiều.
savoury (adj)
/ˈseɪvəri/
● The best “savoury” dish you served was the pizza.
mặn
salty
● Món “mặn” ngon nhất mà bạn phục vụ là bánh pizza.
peckish (adj)
/ˈpekɪʃ/
● If you’re “peckish”, why not have a banana?
đói bụng
a little hungry
● Nếu bạn đang “đói bụng”, tại sao bạn không ăn một quả chuối nhỉ?
cut down on (phr v)
/kʌt daʊn ɒn/
● He “cut down on” sweets and lost a kilo.
cắt giảm
reduce
● Anh ấy “cắt giảm” đồ ngọt và giảm được một kg.
processed food (n) /ˈprəʊsest fuːd/
● These “processed foods” are easy to prepare in the microwave but not that good for you.
thực phẩm chế biến sẵn
prepared food, often in tins or packets
● Những “thực phẩm chế biến sẵn” này dễ nấu lại trong lò vi sóng nhưng không tốt cho bạn.
pound (n)
/pəʊnd/
● It took me six months to lose 20 “pounds”.
pao (đơn vị đo trọng lượng)
a measurement of weight (1 kilo = 2.2 pounds)
● Tôi mất sáu tháng để giảm 20 “pao” (9 kg)
lace with (phr v) /leɪs wɪð/
● The dessert was “laced with” an orange liqueur and smelled wonderful.
tẩm (gia vị…)
add an ingredient to a drink or dish to enhance its flavour or strength
● Món tráng miệng được “tẩm” với rượu cam và có mùi thơm tuyệt vời.
play havoc (expr) /pleɪ ˈhævək/
● The medicine she was allergic to “played havoc” with her health.
tàn phá
create a very confusing and possibly dangerous situation
● Loại thuốc mà cô ấy bị dị ứng đã “tàn phá” sức khỏe của cô ấy.
navigate (v)
/ˈnævɪgeɪt/
● We “navigated” through the busy streets using a map.
định vị hướng đi
find your position and the direction you need to go in
● Chúng tôi đã “định vị hướng đi” qua những con phố đông đúc bằng cách sử dụng bản đồ.
maze (n)
/meɪz/
● We got lost in the “maze” and couldn’t find the way out.
mê cung
a complex system of paths
● Chúng tôi bị lạc trong “mê cung” và không thể tìm thấy lối ra.
swap (v)
/swɒp/
● I “swapped” biscuits for fruit and feel much better.
đổi
change one thing for another
● Tôi đã “đổi” bánh quy lấy trái cây và cảm thấy ngon miệng hơn nhiều.
flaxseed (n)
/ˈflæksiːd/
● You can use “flaxseed” oil to dress salads.
hạt lanh
the seed of a Mediterranean plant with small blue flowers
● Bạn có thể dùng dầu “hạt lanh” để trộn salad.
antioxidant (n)
/æntɪˈɒksɪdənt/
● Berries are rich in “antioxidants” so add them to your diet.
chất chống oxi hóa
substance which inhibits oxidation
● Quả mọng rất giàu “chất chống” oxy hóa, vì vậy hãy thêm chúng vào chế độ ăn uống của bạn.
counterpart (n)
/ˈkaʊntəpɑːt/
● The head of the accounts department spoke to his “counterpart” in the US office to discuss finance.
đối tác
sb/sth that has the same job or function as sth/sb else in a different organisation or place
● Người đứng đầu bộ phận kế toán đã nói chuyện với “đối tác” của mình tại văn phòng Hoa Kỳ để thảo luận về tài chính.
fizzy (adj)
/ˈfɪzi/
● I’ll have a “fizzy” lemonade, please.
có ga
with bubbles
● Vui lòng cho tôi một cốc nước chanh “có ga”.
quench one’s thirst (expr)
/kwenʧ wʌnz θɜːst/
● This mineral water really “quenches your thirst”.
làm dịu cơn khát của ai đó
drink so one is no longer thirsty
● Nước khoáng này thực sự “làm dịu cơn khát” của bạn.
run the risk (expr)
/rʌn ðə rɪsk/
● You “run the risk” of getting sick if you don’t eat well or exercise.
có nguy cơ
do sth that could harm you
● Bạn “có nguy cơ” mắc bệnh nếu không ăn uống đầy đủ hoặc tập thể dục.
sufficient (adj)
/səˈfɪʃənt/
● There is “sufficient” calcium in a glass of milk for your daily needs
đủ
enough
● Canxi trong một ly sữa thì “đủ” cho nhu cầu hàng ngày của bạn.
chew (v)
/tʃuː/
● “Chew” your food properly before you swallow it.
nhai
bite food into small pieces so it is easier to swallow
● Hãy “nhai” kỹ thức ăn trước khi nuốt.
shed (v)
/ʃed/
● I “shed” six kilos when I went on a diet.
giảm
lose
● Tôi đã “giảm” được 6 kg khi ăn kiêng.
banish (v)
/ˈbænɪʃ/
● You should “banish” thoughts of treats during this strict diet.
loại bỏ
get rid of
● Bạn nên “loại bỏ” những suy nghĩ về đồ ăn vặt trong chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt này.
exposure (n)
/ɪksˈpəʊʒə/
● Too much “exposure” to the sun is bad for your skin.
tiếp xúc
having no protection from sth harmful
● “Tiếp xúc” quá nhiều với ánh nắng mặt trời có hại cho làn da của bạn.
habituation (n)
/hæbɪtuːˈeɪʃn/
● She studies the “habituation” of teenagers to violence.
thói quen
the act or process of becoming used to sth
● Cô ấy nghiên cứu “thói quen” bạo lực của thanh thiếu niên.
deter (v)
/dɪˈtɜː/
● The fear of being caught by their mum “deterred” the boys from stealing biscuits.
ngăn cản
make sb not want to do sth
● Nỗi sợ bị mẹ bắt đã “ngăn cản” các cậu bé ăn trộm bánh quy.
urge (n)
/ɜːʤ/
● He had an “urge” to drink coffee as he walked past the coffee shop.
muốn
a strong desire to do sth
● Anh ấy đã “muốn” uống cà phê khi đi ngang qua quán cà phê.
cuisine (n)
/kwɪˈziːn/
● French “cuisine” is famous for its rich sauces.
ẩm thực
a style of cooking
● “Ẩm thực” Pháp nổi tiếng với các loại nước sốt phong phú.
culinary (adj)
/ˈkʌlɪnəri/
● He is interested in doing a “culinary” course as he wants to be a chef.
(liên quan đến) nấu ăn
to do with cooking
● Anh ấy thích thú đến việc tham gia một khóa học “nấu ăn” vì anh ấy muốn trở thành một đầu bếp.
simmer (v)
/ˈsɪmə/
● I’ll ‘simmer” the potatoes in water for 10 minutes until they are soft.
ninh, hầm
boil gently
● Tôi sẽ “ninh” khoai tây trong nước trong 10 phút cho đến khi chúng mềm.
chop (v)
/tʃɒp/
● He “chopped” the onion into small pieces.
băm
cut into pieces
● Anh ấy “băm” hành tây thành những miếng nhỏ.
grate (v)
/greɪt/
● I’ll “grate” some carrots for the salad
nạo
cut into very small pieces using a tool with a rough surface
● Tôi sẽ “nạo” một ít cà rốt để làm salad.
blend (v)
/blend/
● The chef “blended” the onion and potato to make soup.
trộn
mix together substances to form a single smooth substance
● Đầu bếp “trộn” hành tây và khoai tây để nấu súp.
whet one’s appetite (expr)
/wet wʌnz ˈæpɪtaɪt/
● The smell of freshly cooked bread always “whets my appetite”.
làm ai đó thèm ăn
increase one’s appetite
● Mùi bánh mì mới nướng luôn “làm tôi thèm ăn”.
sip (v)
/sɪp/
● She “sipped” her hot tea.
nhâm nhi
drink slowly by taking small mouthfuls
● Cô “nhâm nhi” tách trà nóng.
nibble (v)
/ˈnɪbl/
● The mouse “nibbled” the piece of cheese.
gặm
eat small amounts by taking very small bites
● Con chuột đã “gặm” miếng pho mát.
munch (v)
/mʌnʧ/
● He “munched” his apple.
nhai chóp chép
eat/chew noisily
● Anh ấy “nhai chóp chép” quả táo.
gobble (v)
/ˈgɒbl/
● The boy was so hungry he “gobbled” his supper in two minutes.
ăn lấy ăn để
eat quickly and greedily
● Cậu bé đói đến mức “ăn lấy ăn để” bữa tối trong vòng hai phút.
sour (adj)
/ˈsaʊə/
● He made a face when he tasted the “sour” sauce.
chua
with an acid taste like lemon or vinegar
● Anh ấy nhăn mặt khi nếm nước sốt “chua”.
tart (adj)
/tɑːt/
● The berries were not ripe, so they tasted quite “tart”.
vị chát
sharp or acid in taste
● Quả đó chưa chín nên có vị khá “chát”.
acidic (adj)
/æˈsɪdɪk/
● I don’t add vinegar to my salads because “acidic” food makes my stomach ache.
có tính axit
sharp-tasting or sour
● Tôi không thêm giấm vào món salad của mình vì thức ăn “có tính axit” khiến tôi đau bụng.
ravenous (adj)
/ˈrævənəs/
● He hadn’t eaten all day, so he was “ravenous”.
rất đói
very hungry
● Anh ấy đã không ăn cả ngày, vì vậy anh ấy “rất đói”.
famished (adj)
/ˈfæmɪʃt/
● I’m “famished”. Let’s eat
đói sắp chết
very hungry
● Tôi “đói sắp chết”. Ăn thôi.
feast (n)
/fiːst/
● The wedding “feast” finished with profiteroles for dessert.
bữa tiệc
a large special meal
● “Bữa tiệc” cưới kết thúc với món tráng miệng là bánh bông lan có nhân.
banquet (n)
/ˈbæŋkwɪt/
● Delicious food was served at the “banquet” held for the king and queen.
bữa yến tiệc
a special formal meal
● Thức ăn ngon được phục vụ trong “bữa yến tiệc” được tổ chức cho vua và hoàng hậu.
spread (n)
/spred/
● What a “spread”! Look at all this delicious food!
bữa ăn thịnh soạn
a large meal with many different dishes
● Thật là một “bữa ăn thịnh soạn”! Nhìn tất cả những món ăn ngon này!
poach (v)
/pəʊʧ/
● He cracked the egg, dropped it in boiling water and “poached” it.
luộc
cook in boiling water (usually eggs)
● Anh ta đập trứng, thả vào nước sôi và “luộc” chín.
blanch (v)
/blɑːnʧ/
● “Blanch” the spinach for thirty seconds in boiling water.
chần
cook quickly in boiling water
● “Chần” rau bina trong nước sôi 30 giây.
stale (adj)
/steɪl/
not fresh
● This bread is dry and “stale” so don’t eat it.
để lâu rồi (cũ)
not fresh
● Bánh mì này khô và “để lâu rồi” nên đừng ăn.
mouldy (adj)
/ˈməʊldi/
● I’m not eating this “mouldy” cheese!
bị mốc
old and covered in a blue or green substance that grows on old food
● Tôi không ăn pho mát “bị mốc” này đâu!
off (adj)
/ɒf/
● The milk must be “off” because it smells awful
bị hỏng
no longer fresh
● Sữa hẳn đã “bị hỏng” vì có mùi rất khó chịu.
bland (adj)
/blænd/
● If the dish is too “bland”, you can add some spices.
nhạt
without much flavour
● Nếu món ăn quá “nhạt”, bạn có thể thêm một số gia vị.
pile on (phr v) /paɪl ɒn/
● She “piled on” 15 kilos when she was pregnant.
tăng (cân)
put on a lot of (weight)
● Khi mang thai cô ấy “tăng” lên 15 kg.
consumption (n)
/kənˈsʌmpʃn/
● Your “consumption” of coffee is excessive, which is why you cannot sleep.
việc uống (hoặc ăn)
eating or drinking sth
● “Việc uống” cà phê quá nhiều là lý do khiến bạn không thể ngủ được.
scrumptious (adj)
/ˈskrʌmʃəs/
● May I have another of those “scrumptious” cupcakes?
hảo hạng
really delicious
● Tôi có thể ăn những chiếc bánh nướng “hảo hạng” kia được không?