unit 5 Flashcards

1
Q
eat up (phr v) 
/iːt ʌp/

● Mum told us to “eat up” our vegetables.

A

ăn hết
eat all of sth

● Mẹ bảo chúng tôi “ăn hết” rau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

condiment (n)
/ˈkɒndɪmənt/

● The child’s favourite “condiments” are mustard and ketchup.

A

gia vị
a substance added to food for flavour eg salt, ketchup

● “Gia vị” yêu thích của trẻ là mù tạt và tương cà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

stunt (v)
/stʌnt/

● A lack of food “stunted” the child’s growth.

A

làm chậm phát triển
prevent from growing or developing properly

● Thiếu thức ăn “làm trẻ chậm phát triển” .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
fatty acid (n)
 /ˈfæti ˈæsɪd/

● Olive oil is rich in unsaturated “fatty acids”.

A

axit béo
an acid that the cells in your body need to function properly

● Dầu ô liu rất giàu “axit béo” không bão hòa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cognition (n)
/kɒgˈnɪʃn/

● The child psychologist set the child some puzzles to study his “cognition”.

A

nhận thức
the process by which knowledge and understanding are developed in the brain

● Nhà tâm lý học trẻ em đặt cho trẻ một số câu đố để nghiên cứu “nhận thức” của trẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

craving (n)
/ˈkreɪvɪŋ/

● She has to resist a “craving” for chocolate if she wants to lose weight

A

cảm giác thèm ăn
a strong desire for sth, usually food

● Cô ấy phải kiềm chế “cảm giác thèm ăn” sô cô la nếu muốn giảm cân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
pig out (phr v) 
/pɪg aʊt/

● I “pigged out” at supper and now I’m really full.

A

ăn rất nhiều
eat to excess

● Tôi đã “ăn rất nhiều” vào bữa tối và bây giờ tôi thực sự no.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

obesity (n)
/əʊˈbiːsɪti/

● “Obesity” is a serious problem in the Western world, where people eat too much.

A

béo phì
the condition of being very overweight

● “Béo phì” là một vấn đề nghiêm trọng ở phương Tây, nơi mọi người ăn quá nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

savoury (adj)
/ˈseɪvəri/

● The best “savoury” dish you served was the pizza.

A

mặn
salty

● Món “mặn” ngon nhất mà bạn phục vụ là bánh pizza.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

peckish (adj)
/ˈpekɪʃ/

● If you’re “peckish”, why not have a banana?

A

đói bụng
a little hungry

● Nếu bạn đang “đói bụng”, tại sao bạn không ăn một quả chuối nhỉ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cut down on (phr v)
/kʌt daʊn ɒn/

● He “cut down on” sweets and lost a kilo.

A

cắt giảm
reduce

● Anh ấy “cắt giảm” đồ ngọt và giảm được một kg.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
processed food (n) 
/ˈprəʊsest fuːd/

● These “processed foods” are easy to prepare in the microwave but not that good for you.

A

thực phẩm chế biến sẵn
prepared food, often in tins or packets

● Những “thực phẩm chế biến sẵn” này dễ nấu lại trong lò vi sóng nhưng không tốt cho bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

pound (n)
/pəʊnd/

● It took me six months to lose 20 “pounds”.

A

pao (đơn vị đo trọng lượng)
a measurement of weight (1 kilo = 2.2 pounds)
● Tôi mất sáu tháng để giảm 20 “pao” (9 kg)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
lace with (phr v) 
/leɪs wɪð/

● The dessert was “laced with” an orange liqueur and smelled wonderful.

A

tẩm (gia vị…)
add an ingredient to a drink or dish to enhance its flavour or strength

● Món tráng miệng được “tẩm” với rượu cam và có mùi thơm tuyệt vời.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
play havoc (expr) 
/pleɪ ˈhævək/

● The medicine she was allergic to “played havoc” with her health.

A

tàn phá
create a very confusing and possibly dangerous situation

● Loại thuốc mà cô ấy bị dị ứng đã “tàn phá” sức khỏe của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

navigate (v)
/ˈnævɪgeɪt/

● We “navigated” through the busy streets using a map.

A

định vị hướng đi
find your position and the direction you need to go in

● Chúng tôi đã “định vị hướng đi” qua những con phố đông đúc bằng cách sử dụng bản đồ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

maze (n)
/meɪz/

● We got lost in the “maze” and couldn’t find the way out.

A

mê cung
a complex system of paths

● Chúng tôi bị lạc trong “mê cung” và không thể tìm thấy lối ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

swap (v)
/swɒp/

● I “swapped” biscuits for fruit and feel much better.

A

đổi
change one thing for another

● Tôi đã “đổi” bánh quy lấy trái cây và cảm thấy ngon miệng hơn nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

flaxseed (n)
/ˈflæksiːd/

● You can use “flaxseed” oil to dress salads.

A

hạt lanh
the seed of a Mediterranean plant with small blue flowers

● Bạn có thể dùng dầu “hạt lanh” để trộn salad.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

antioxidant (n)
/æntɪˈɒksɪdənt/

● Berries are rich in “antioxidants” so add them to your diet.

A

chất chống oxi hóa
substance which inhibits oxidation

● Quả mọng rất giàu “chất chống” oxy hóa, vì vậy hãy thêm chúng vào chế độ ăn uống của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

counterpart (n)
/ˈkaʊntəpɑːt/

● The head of the accounts department spoke to his “counterpart” in the US office to discuss finance.

A

đối tác
sb/sth that has the same job or function as sth/sb else in a different organisation or place

● Người đứng đầu bộ phận kế toán đã nói chuyện với “đối tác” của mình tại văn phòng Hoa Kỳ để thảo luận về tài chính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

fizzy (adj)
/ˈfɪzi/

● I’ll have a “fizzy” lemonade, please.

A

có ga
with bubbles

● Vui lòng cho tôi một cốc nước chanh “có ga”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

quench one’s thirst (expr)
/kwenʧ wʌnz θɜːst/

● This mineral water really “quenches your thirst”.

A

làm dịu cơn khát của ai đó
drink so one is no longer thirsty

● Nước khoáng này thực sự “làm dịu cơn khát” của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

run the risk (expr)
/rʌn ðə rɪsk/

● You “run the risk” of getting sick if you don’t eat well or exercise.

A

có nguy cơ
do sth that could harm you

● Bạn “có nguy cơ” mắc bệnh nếu không ăn uống đầy đủ hoặc tập thể dục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

sufficient (adj)
/səˈfɪʃənt/

● There is “sufficient” calcium in a glass of milk for your daily needs

A

đủ
enough

● Canxi trong một ly sữa thì “đủ” cho nhu cầu hàng ngày của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

chew (v)
/tʃuː/

● “Chew” your food properly before you swallow it.

A

nhai
bite food into small pieces so it is easier to swallow

● Hãy “nhai” kỹ thức ăn trước khi nuốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

shed (v)
/ʃed/

● I “shed” six kilos when I went on a diet.

A

giảm
lose

● Tôi đã “giảm” được 6 kg khi ăn kiêng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

banish (v)
/ˈbænɪʃ/

● You should “banish” thoughts of treats during this strict diet.

A

loại bỏ
get rid of

● Bạn nên “loại bỏ” những suy nghĩ về đồ ăn vặt trong chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

exposure (n)
/ɪksˈpəʊʒə/

● Too much “exposure” to the sun is bad for your skin.

A

tiếp xúc
having no protection from sth harmful

● “Tiếp xúc” quá nhiều với ánh nắng mặt trời có hại cho làn da của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

habituation (n)
/hæbɪtuːˈeɪʃn/

● She studies the “habituation” of teenagers to violence.

A

thói quen
the act or process of becoming used to sth

● Cô ấy nghiên cứu “thói quen” bạo lực của thanh thiếu niên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

deter (v)
/dɪˈtɜː/

● The fear of being caught by their mum “deterred” the boys from stealing biscuits.

A

ngăn cản
make sb not want to do sth

● Nỗi sợ bị mẹ bắt đã “ngăn cản” các cậu bé ăn trộm bánh quy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

urge (n)
/ɜːʤ/

● He had an “urge” to drink coffee as he walked past the coffee shop.

A

muốn
a strong desire to do sth

● Anh ấy đã “muốn” uống cà phê khi đi ngang qua quán cà phê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

cuisine (n)
/kwɪˈziːn/

● French “cuisine” is famous for its rich sauces.

A

ẩm thực
a style of cooking

● “Ẩm thực” Pháp nổi tiếng với các loại nước sốt phong phú.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

culinary (adj)
/ˈkʌlɪnəri/

● He is interested in doing a “culinary” course as he wants to be a chef.

A

(liên quan đến) nấu ăn
to do with cooking

● Anh ấy thích thú đến việc tham gia một khóa học “nấu ăn” vì anh ấy muốn trở thành một đầu bếp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

simmer (v)
/ˈsɪmə/

● I’ll ‘simmer” the potatoes in water for 10 minutes until they are soft.

A

ninh, hầm
boil gently

● Tôi sẽ “ninh” khoai tây trong nước trong 10 phút cho đến khi chúng mềm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

chop (v)
/tʃɒp/

● He “chopped” the onion into small pieces.

A

băm
cut into pieces

● Anh ấy “băm” hành tây thành những miếng nhỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

grate (v)
/greɪt/

● I’ll “grate” some carrots for the salad

A

nạo
cut into very small pieces using a tool with a rough surface

● Tôi sẽ “nạo” một ít cà rốt để làm salad.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

blend (v)
/blend/

● The chef “blended” the onion and potato to make soup.

A

trộn
mix together substances to form a single smooth substance

● Đầu bếp “trộn” hành tây và khoai tây để nấu súp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

whet one’s appetite (expr)
/wet wʌnz ˈæpɪtaɪt/

● The smell of freshly cooked bread always “whets my appetite”.

A

làm ai đó thèm ăn
increase one’s appetite

● Mùi bánh mì mới nướng luôn “làm tôi thèm ăn”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

sip (v)
/sɪp/

● She “sipped” her hot tea.

A

nhâm nhi
drink slowly by taking small mouthfuls

● Cô “nhâm nhi” tách trà nóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

nibble (v)
/ˈnɪbl/

● The mouse “nibbled” the piece of cheese.

A

gặm
eat small amounts by taking very small bites

● Con chuột đã “gặm” miếng pho mát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

munch (v)
/mʌnʧ/

● He “munched” his apple.

A

nhai chóp chép
eat/chew noisily

● Anh ấy “nhai chóp chép” quả táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

gobble (v)
/ˈgɒbl/

● The boy was so hungry he “gobbled” his supper in two minutes.

A

ăn lấy ăn để
eat quickly and greedily

● Cậu bé đói đến mức “ăn lấy ăn để” bữa tối trong vòng hai phút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

sour (adj)
/ˈsaʊə/

● He made a face when he tasted the “sour” sauce.

A

chua
with an acid taste like lemon or vinegar

● Anh ấy nhăn mặt khi nếm nước sốt “chua”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

tart (adj)
/tɑːt/

● The berries were not ripe, so they tasted quite “tart”.

A

vị chát
sharp or acid in taste

● Quả đó chưa chín nên có vị khá “chát”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

acidic (adj)
/æˈsɪdɪk/

● I don’t add vinegar to my salads because “acidic” food makes my stomach ache.

A

có tính axit
sharp-tasting or sour

● Tôi không thêm giấm vào món salad của mình vì thức ăn “có tính axit” khiến tôi đau bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

ravenous (adj)
/ˈrævənəs/

● He hadn’t eaten all day, so he was “ravenous”.

A

rất đói
very hungry

● Anh ấy đã không ăn cả ngày, vì vậy anh ấy “rất đói”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

famished (adj)
/ˈfæmɪʃt/

● I’m “famished”. Let’s eat

A

đói sắp chết
very hungry

● Tôi “đói sắp chết”. Ăn thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

feast (n)
/fiːst/

● The wedding “feast” finished with profiteroles for dessert.

A

bữa tiệc
a large special meal

● “Bữa tiệc” cưới kết thúc với món tráng miệng là bánh bông lan có nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

banquet (n)
/ˈbæŋkwɪt/

● Delicious food was served at the “banquet” held for the king and queen.

A

bữa yến tiệc
a special formal meal

● Thức ăn ngon được phục vụ trong “bữa yến tiệc” được tổ chức cho vua và hoàng hậu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

spread (n)
/spred/

● What a “spread”! Look at all this delicious food!

A

bữa ăn thịnh soạn
a large meal with many different dishes

● Thật là một “bữa ăn thịnh soạn”! Nhìn tất cả những món ăn ngon này!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

poach (v)
/pəʊʧ/

● He cracked the egg, dropped it in boiling water and “poached” it.

A

luộc
cook in boiling water (usually eggs)

● Anh ta đập trứng, thả vào nước sôi và “luộc” chín.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

blanch (v)
/blɑːnʧ/

● “Blanch” the spinach for thirty seconds in boiling water.

A

chần
cook quickly in boiling water

● “Chần” rau bina trong nước sôi 30 giây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

stale (adj)
/steɪl/
not fresh
● This bread is dry and “stale” so don’t eat it.

A

để lâu rồi (cũ)
not fresh

● Bánh mì này khô và “để lâu rồi” nên đừng ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

mouldy (adj)
/ˈməʊldi/

● I’m not eating this “mouldy” cheese!

A

bị mốc
old and covered in a blue or green substance that grows on old food

● Tôi không ăn pho mát “bị mốc” này đâu!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

off (adj)
/ɒf/

● The milk must be “off” because it smells awful

A

bị hỏng
no longer fresh

● Sữa hẳn đã “bị hỏng” vì có mùi rất khó chịu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

bland (adj)
/blænd/

● If the dish is too “bland”, you can add some spices.

A

nhạt
without much flavour

● Nếu món ăn quá “nhạt”, bạn có thể thêm một số gia vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q
pile on (phr v) 
/paɪl ɒn/

● She “piled on” 15 kilos when she was pregnant.

A

tăng (cân)
put on a lot of (weight)

● Khi mang thai cô ấy “tăng” lên 15 kg.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

consumption (n)
/kənˈsʌmpʃn/

● Your “consumption” of coffee is excessive, which is why you cannot sleep.

A

việc uống (hoặc ăn)
eating or drinking sth

● “Việc uống” cà phê quá nhiều là lý do khiến bạn không thể ngủ được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

scrumptious (adj)
/ˈskrʌmʃəs/

● May I have another of those “scrumptious” cupcakes?

A

hảo hạng
really delicious

● Tôi có thể ăn những chiếc bánh nướng “hảo hạng” kia được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

appetising (adj)
/ˈæpɪtaɪzɪŋ/

● The pies in this bakery look very “appetising”.

A

(trông) ngon miệng
looking and smelling delicious

● Những chiếc bánh nướng trong tiệm bánh này trông rất “ngon miệng”.

62
Q

portion (n)
/ˈpɔːʃn/

● I had a large “portion” of soup as it was so good.

A

phần
an amount of food for one person

● Tôi đã ăn một “phần” lớn súp vì nó rất ngon.

63
Q

helping (n)
/ˈhelpɪŋ/

● Would you like another “helping” of mashed potato?

A

suất
an amount of food served to a person at a meal

● Bạn có muốn ăn thêm một “suất” khoai tây nghiền nữa không?

64
Q

serving (n)
/ˈsɜːvɪŋ/

● I helped myself to a “serving” of lasagne.

A

suất
an amount of food for one person

● Tôi đã tự thưởng thức một “suất” lasagne.

65
Q

platter (n)
/ˈplætə/

● There was a variety of shellfish arranged on the “platter”.

A

đĩa
a large serving dish

● Có nhiều loại hải sản có vỏ được sắp xếp trên “đĩa”.

66
Q

dishcloth (n)
/ˈdɪʃklɒθ/

● I use this cotton “dishcloth” to dry the plates.

A

khăn lau đĩa
a towel you dry dishes with

● Tôi sử dụng “khăn lau đĩa” này để lau khô đĩa.

67
Q

napkin (n)
/ˈnæpkɪn/

● Don’t forget to put “napkins” out when you lay the table.

A

giấy ăn
a piece of material or paper you use to wipe your hands and mouth when you eat

● Đừng quên đặt “giấy ăn” khi dọn bàn ăn.

68
Q

cultivate (v)
/ˈkʌltɪveɪt/

● Olives have been “cultivated” in Greece from ancient times

A

trồng
grow

● Cây ô liu đã được “trồng” ở Hy Lạp từ thời cổ đại.

69
Q

harvest (v)
/ˈhɑːvɪst/

● The apples will be “harvested” in October, when they are ripe.

A

thu hoạch
cut or collect a crop

● Táo sẽ được “thu hoạch” vào tháng 10, khi chúng đã chín.

70
Q

covering (n)
/ˈkʌvərɪŋ/

● There is a “covering” of snow on the ground this morning

A

lớp bao phủ
sth that covers sth else

● Có “lớp bao phủ” trên mặt đất bởi tuyết sáng nay.

71
Q

topping (n)
/ˈtɒpɪŋ/

● The pizza “toppings” are cheese, tomato and ham.

A

lớp trên cùng
sth you put on top of food to make it taste better

● “Lớp trên cùng” của bánh pizza là pho mát, cà chua và giăm bông.

72
Q

stable (adj)
/ˈsteɪbl/

● His health is “stable” now so he is out of danger

A

ổn định
unlikely to change

● Hiện sức khỏe của anh ấy đã “ổn định” nên đã qua cơn nguy kịch.

73
Q

staple (adj)
/ˈsteɪpl/

● Bread is a “staple” food in European cuisine.

A

chủ yếu
Staple food is food that forms the basic part of your diet.

● Bánh mì là thực phẩm “chủ yếu” trong ẩm thực Châu Âu.

74
Q

eatable (adj)
/ˈiːtæbl/

● This banana is very ripe but it’s still “eatable”.

A

ăn được
tasty to eat

● Quả chuối này quá chín nhưng vẫn có thể “ăn được”.

75
Q

edible (adj)
/ˈedɪbl/

● Potato leaves are not “edible” and will make you sick if you eat them.

A

ăn được
safe to eat

● Lá khoai tây không “ăn được” và sẽ gây bệnh nếu ăn phải.

76
Q

flavouring (n)
/ˈfleɪvərɪŋ/

● Add a “flavouring” like vanilla essence to the cake mixture.

A

hương liệu
a substance added to food to give it a particular flavour

● Hãy thêm “hương liệu” như tinh chất vani vào hỗn hợp bánh.

77
Q

dissolve (v)
/dɪˈsəʊlv/

● The salt “dissolved” quickly in the boiling water.

A

hòa tan
mix with liquid and become part of it

● Muối “hòa tan” nhanh chóng trong nước sôi.

78
Q

extract (v)
/ˈekstrækt/

● Oil is “extracted” from rose petals to use for perfume.

A

chiết xuất
remove

● Dầu được “chiết xuất” từ ​​cánh hoa hồng để làm nước hoa.

79
Q

ethnic (adj)
/ˈeθnɪk/

● I buy “ethnic” food from this international supermarket.

A

nước ngoài
from faraway or exotic countries

● Tôi mua thực phẩm “nước ngoài” từ siêu thị quốc tế này.

80
Q
per capita (adv) 
/pə ˈkæpɪtə/

● What is the average income “per capita” in this country?

A

mỗi người
for each person

● Thu nhập bình quân “mỗi người” ở quốc gia này là bao nhiêu?

81
Q

leftovers (pl n)
/ˈleftˌəʊvəz/

● There are some “leftovers” in the pot which we can heat up and eat tomorrow.

A

thức ăn thừa
food not eaten by the end of a meal

Có một số “thức ăn thừa” trong nồi mà chúng ta có thể hâm nóng và ăn vào ngày mai.

82
Q

scraps (pl n)
/skræps/

● Mum gave the chicken “scraps” from our plates to the cat.

A

vụn
food left on sb’s plate

● Mẹ đem thịt gà “vụn” trong đĩa của chúng tôi cho mèo.

83
Q

beverage (n)
/ˈbevərɪʤ/

● She often has a hot “beverage” like tea or coffee in the morning.

A

đồ uống
a drink

● Cô ấy thường “uống đồ uống” nóng như trà hoặc cà phê vào buổi sáng.

84
Q
soft drink (n)
 /sɒft drɪŋk/

● They serve “soft drinks” here, so would you like an orangeade?

A

nước ngọt
a drink that has no alcohol

● Ở đây họ có phục vụ “nước ngọt”, vậy bạn có muốn một ly nước cam không?

85
Q

sharp (adj)
/ʃɑːp/

● This juice is so “sharp” I’ll have to add some sugar.

A

chua
with a taste like lemon

● Nước ép này quá “chua”, tôi sẽ phải thêm một ít đường.

86
Q

beat (v)
/biːt/

● I “beat” the egg whites to make meringue.

A

đánh bông
mix with circular motions, often with a fork

● Tôi “đánh bông” lòng trắng trứng để làm bánh trứng đường.

87
Q

crack (v)
/kræk/

● She “cracked” two eggs into a bowl and threw away the shells

A

tách vỏ
break

● Cô ấy “tách vỏ” hai quả trứng vào một cái bát và ném vỏ đi.

88
Q

vigorously (adv)
/ˈvɪgərəsli/

● Beat the milk “vigorously” to make it frothy for your latte. ➣

A

mạnh
with energy

● Đánh sữa “mạnh” để tạo bọt cho món cà phê của bạn.

89
Q
pack away (phr v) 
/pæk əˈweɪ/

● He can “pack away” two steaks in one meal.

A

ăn (nhiều)
eat a lot of food

● Anh ta có thể “ăn” hai miếng bít tết trong một bữa ăn.

90
Q
dine out (phr v)
 /daɪn aʊt/

● Let’s “dine out” at a Chinese restaurant tonight.

A

ăn ở ngoài
eat at a restaurant

Tối nay hãy “ăn ở ngoài” tại nhà hàng Trung Quốc.

91
Q
live on (phr v) 
/lɪv ɒn/

● The students “lived on” sandwiches because they didn’t know how to cook.

A

sống nhờ vào
eat a particular type of food to live

● Học sinh “sống nhờ vào” bánh mì kẹp vì họ không biết nấu ăn.

92
Q
pick at (phr v) 
/pɪk æt/

● The little boy “picked at” his vegetables because he didn’t want to eat them.

A

chỉ ăn một chút
eat only a little because you do not feel hungry or you do not like the food

● Cậu bé ăn “chỉ một chút” rau vì cậu không muốn ăn chúng.

93
Q
polish off (phr v)
 /ˈpɒlɪʃ ɒf/

● We “polished off” a whole chicken for lunch.

A

ăn sạch
finish all of a particular dish or portion of food

● Chúng tôi “ăn sạch” cả một con gà cho bữa trưa.

94
Q
tuck in (phr v) 
/tʌk ɪn/

● Supper is served. “Tuck in” everyone.

A

ăn thôi nào
start eating enthusiastically

● Bữa tối đã được phục vụ lên rồi. “Ăn thôi nào” mọi người.

95
Q
warm up (phr v) 
/wɔːm ʌp/

● He “warmed up” yesterday’s leftovers in the microwave.

A

hâm nóng
heat food that has already been cooked

● Anh ấy “hâm nóng” thức ăn thừa của ngày hôm qua trong lò vi sóng.

96
Q
whip up (phr v) 
/wɪp ʌp/

● I “whipped up” an omelette for supper.

A

chuẩn bị nhanh chóng
prepare a meal very quickly

● Tôi “chuẩn bị nhanh chóng” món trứng ốp lết cho bữa tối.

97
Q

wake up and smell the coffee (expr)
/weɪk ʌp ænd smel ðə ˈkɒfi/

● “Wake up and smell the coffee”. He simply doesn’t like you!

A

used to tell sb to become aware of what is happening

● “Hãy nhìn vào thực tế đi”. Anh ta vốn dĩ không thích cậu.

98
Q

brew (v)
/bruː/

● I’ll “brew” some coffee for breakfast.

A

pha
prepare a hot beverage

● Tôi sẽ “pha” cà phê cho bữa sáng.

99
Q

have one’s cake and eat it too (expr)
/hæv wʌnz keɪk ænd iːt ɪt tuː/

● He wanted to “have his cake and eat it too” – to be independent and live with his parents for free.

A

không muốn được cái nọ mất cái kia
have the advantages of sth without its disadvantages

● Anh ấy không muốn “được cái nọ mất cái kia”- vừa muốn tự lập lại vừa muốn sống thoải mái dựa vào bố mẹ.

100
Q

the best thing since sliced bread (expr)
/ðə best θɪŋ sɪns slaɪst bred/

● They think Mary is wonderful; in fact, they think she’s “the best thing since sliced bread”.

A

quá hoàn hảo
used to say that sth new is very good

● Họ nghĩ Mary thật tuyệt vời; trên thực tế, họ nghĩ cô ấy “quá hoàn hảo”.

101
Q

spiced (adj)
/spaɪst/

● This “spiced” sauce is delicious; it’s got cinnamon and paprika

A

được tẩm gia vị
with spices

● Nước sốt “tẩm gia vị” này rất ngon; nó có quế và ớt bột.

102
Q

diced (adj)
/daɪst/

● The cheese must be “diced” before you put it in the salad.

A

cắt hình hạt lựu
cut into cubes

● Phô mai phải được “cắt hình hạt lựu” trước khi cho vào món salad.

103
Q

there’s no use crying over spilt milk (expr)
/ðeəz nəʊ juːs ˈkraɪɪŋ ˈəʊvə spɪlt mɪlk/

● You’ve burnt the dinner, but “there’s no use crying over spilt milk”. We’ll just order a pizza.

A

khóc chẳng ích gì.
used to say it is not worth feeling sorry about an earlier mistake that you cannot change

● Bạn đã làm cháy bữa tối, nhưng “khóc chẳng ích gì”. Chúng tôi sẽ chỉ đặt một chiếc bánh pizza.

104
Q

spoilt (adj)
/spɔɪlt/

● I didn’t put the yoghurt in the fridge and now it’s “spoilt”.

A

hỏng
bad, so it cannot be eaten

● Tôi đã không để sữa chua vào tủ lạnh và bây giờ nó đã “hỏng”.

105
Q

split (adj)
/splɪt/

● This chocolate bar “split” in two is a big enough snack for both of us.

A

chia
divided

● Thanh sô cô la “chia” đôi này là một món ăn nhẹ đủ lớn cho cả hai chúng tôi.

106
Q

have egg on one’s face (expr)
/hæv eg ɒn wʌnz feɪs/

● He made a stupid mistake. Now he “has egg on his face”.

A

trông thật ngu ngốc
look foolish

● Anh ấy đã mắc một sai lầm ngớ ngẩn. Bây giờ anh ấy “trông thật ngu ngốc”.

107
Q

you are toast (expr)
/juː ɑː təʊst/

● If you break my bike, you’re “toast”.

A

bạn sẽ gặp rắc rối đấy
you are in trouble

● Nếu bạn làm hư chiếc xe đạp của tôi, “bạn sẽ gặp rắc rối đấy”.

108
Q

roast (n)
/rəʊst/

● We had ‘“roast” for Sunday lunch.

A

thịt nướng
meat cooked in the oven

● Chúng tôi đã ăn “thịt nướng” cho bữa trưa Chủ nhật.

109
Q

oats (pl n)
/əʊts/

● “Oats” for breakfast give you a good start to the day.

A

yến mạch
grain used for making cereal or porridge

● “Yến mạch” cho bữa sáng giúp bạn khởi đầu ngày mới tốt đẹp.

110
Q

full of beans (expr)
/fʊl ɒv biːnz/

● Jack is “full of beans” and is running around the garden.

A

tràn đầy năng lượng
energetic

● Jack “tràn đầy năng lượng” và đang chạy quanh vườn.

111
Q

raisin (n)
/ˈreɪzən/

● There are “raisins” in this fruit cake.

A

nho khô
a dried red grape

● Có “nho khô” trong bánh trái cây này.

112
Q

a hot potato (expr)
/ə hɒt pəˈteɪtəʊ/

● The economic crisis is “a hot potato” that no politician wants to be responsible for.

A

vấn đề khó giải quyết
a problem nobody wants to deal with

● Khủng hoảng kinh tế là “một vấn đề khó giải quyết” mà không chính trị gia nào muốn chịu trách nhiệm.

113
Q

sizzling (adj)
/ˈsɪzlɪŋ/

● She served “sizzling” burgers straight off the barbecue.

A

xông khói
very hot

● Cô ấy đã phục vụ bánh mì kẹp thịt “xông khói” ngay sau bữa tiệc nướng.

114
Q

skim (v)
/skɪm/

● He “skimmed” the froth off the water that the beans were boiling in.

A

hớt
remove sth from the surface of a liquid

● Anh ấy “hớt” bọt khỏi nước đậu đang sôi.

115
Q

nutrient (n)
/ˈnjuːtrɪənt/

● There are many “nutrients” in fruit so always include them in your diet.

A

chất dinh dưỡng
a substance that helps things grow

● Có rất nhiều “chất dinh dưỡng” trong trái cây, vì vậy hãy luôn đưa chúng vào chế độ ăn uống của bạn.

116
Q

supplement (n)
/ˈsʌplɪmənt/

● She takes a vitamin “supplement” every morning

A

phần bổ sung
a substance added to sb’s diet to improve it

● Cô ấy uống vitamin “bổ sung” vào mỗi buổi sáng.

117
Q

digest (v)
/daɪˈdʒest/

● Fatty foods can be hard to “digest”.

A

tiêu hóa
change food you have eaten into substances that your body can use

● Thức ăn có nhiều chất béo có thể khó “tiêu hóa”.

118
Q

disgraceful (adj)
/dɪsˈɡreɪsfl/

● Your behaviour last night was “disgraceful” and you must apologise.

A

đáng xấu hổ
unacceptable; that people should feel ashamed about

● Hành động của bạn đêm qua thật “đáng xấu hổ” và bạn phải xin lỗi.

119
Q

grain (n)
/ɡreɪn/

● Her diet is rich in “grains”, and she eats lots of bread and rice.

A

ngũ cốc
the seed of a plant such as wheat or rice

● Chế độ ăn uống của cô ấy có nhiều chất “ngũ cốc”, và cô ấy ăn nhiều bánh mì và gạo.

120
Q

look down on (phr v)
/lʊk daʊn ɒn/

● He “looks down on” people who are not as clever as he is.

A

coi thường
think that you are better than ab else

● Anh ta “coi thường” những người không thông minh như anh ta.

121
Q
pull through (phr v)
 /pʊl θruː/

● She got pneumonia, but she “pulled through”.

A

hồi phục
recover from a very serious illness or injury

● Cô ấy bị viêm phổi, nhưng cô ấy đã “hồi phục”.

122
Q
take after (phr v) 
/teɪk ˈɑːftə/

● He “takes after” his grandfather in looks and personality

A

trông giống
look or behave like an older relative

● Anh ấy “trông giống” ông của mình cả về ngoại hình lẫn tính cách.

123
Q

clean sth out (phr v)
/kliːn ˈsʌmθɪŋ aʊt/

● I “clean the cupboards out” every spring.

A

dọn
clean sth thoroughly

● Tôi “dọn tủ” vào mỗi mùa xuân.

124
Q

put up with (phr v)
/pʊt ʌp wɪð/

● How can you “put up with” the noise from next door?

A

chịu đựng
tolerate

● Làm thế nào bạn có thể “chịu đựng” được tiếng ồn từ nhà bên cạnh?

125
Q

renovate (v)
/ˈrenəʊveɪt/

● The old house needed “renovating” to modernise it.

A

sửa chữa lại
repair an old building or furniture so that it is in good condition

Ngôi nhà cũ cần được “sửa chữa lại” để hiện đại hóa nó.

126
Q

gulp (v)
/gʌlp/

● She “gulped” her coffee and left quickly so as not to miss her train.

A

uống một hơi (hết cả)
drink very quickly

● Cô ấy uống “một hơi hết cả” cốc phê và nhanh chóng rời đi để không bị lỡ chuyến tàu của mình.

127
Q

mussel (n)
/ˈmʌsəl/

● We ate “mussels” in a red sauce for the main course.

A
con trai (động vật dưới nước)
a shellfish with a purple/black shell 

● Chúng tôi đã ăn “con trai” với nước sốt màu đỏ cho món chính.

128
Q

incident (n)
/ˈɪnsɪdənt/

● There was an “incident” in town today when two people got into a fist fight.

A

sự việc (xấu)
an event, often bad

● Hôm nay trong thị trấn đã xảy ra một “sự việc” hai người đánh nhau.

129
Q

cuttlefish (n)
/ˈkʌtlfɪʃ/

● I ordered fried “cuttlefish” at the Greek restaurant.

A

mựa
a sea animal with a soft body and a hard shell inside it

● Tôi gọi “mực” chiên tại nhà hàng Hy Lạp.

130
Q
go off (phr v) 
/gəʊ ɒf/

● This fish has “gone off” so don’t eat it.

A

hư, hỏng
become bad to eat

● Con cá này đã “hư” rồi, vì vậy đừng ăn nó.

131
Q
peak condition (phr)
 /piːk kənˈdɪʃn/

● The athlete is in “peak condition” and hopes to win a gold medal.

A

trạng thái tốt nhất
the best physical state

● Vận động viên đang ở “trạng thái tốt nhất” và hy vọng sẽ giành được huy chương vàng.

132
Q
cut out (phr v)
 /kʌt aʊt/

● If you want to lose weight, “cut out” sugar from your diet.

A

loại bỏ
omit; remove

● Nếu bạn muốn giảm cân, hãy “loại bỏ” đường khỏi chế độ ăn uống của bạn.

133
Q

chickpea (n)
/ˈtʃɪk piː/

● Soak the “chickpeas” overnight in cold water before you boil them.

A

đậu gà (một loại đậu)
a round seed that looks like a brown pea, and that is eaten as a vegetable

● Ngâm “đậu gà” qua đêm trong nước lạnh trước khi luộc.

134
Q

pulses (pl n)
/pʌlsɪz/

● “Pulses” are rich in protein.

A

đậu
the seeds of plants such as peas, chickpeas and lentils

● “Đậu” rất giàu protein.

135
Q

eat on the hoof (expr)
/iːt ɒn ðə huːf/

● I usually “eat on the hoof” while I work at my desk.

A

ăn nhanh (trong khi là việc khác)
eat quickly while you are doing sth else

● Tôi thường “ăn nhanh” trong khi đang làm việc tại bàn làm việc.

136
Q
battery hen (n) 
/ˈbætəri hen/

● The “battery hens” on the farm were a sorry sight in their small cages.

A

con gà mái bị nhốt trong lồng
hen kept in a cage

● Những “con gà mái bị nhốt trong lồng” ở trang trại là một cảnh tượng đáng tiếc trong những chiếc lồng nhỏ của chúng.

137
Q
free range (adj) 
/friː reɪnʤ/

● “Free range” chicken is more expensive but at least the hens haven’t been raised in cages.

A

được thả rông (trong trang trại)
(for a farm animal) able to move around

● Gà “được thả rông” đắt hơn nhưng ít nhất là hơn những con gà mái chưa được nuôi trong lồng.

138
Q
subsistence farming (n)
/sʌbˈsɪstəns ˈfɑːmɪŋ/

● Many people turn to “subsistence farming” to feed their families during hard times.

A

canh tác tự cung tự cấp
growing food for eating yourself rather than to sell it

● Nhiều người chuyển sang “canh tác tự cung tự cấp” để nuôi sống gia đình trong thời kỳ khó khăn.

139
Q

venue (n)
/ˈvenjuː/

● The “venue” for the match is the Olympic Stadium.

A

địa điểm
a place where an event takes place

● “Địa điểm” diễn ra trận đấu là Sân vận động Olympic.

140
Q

festive (adj)
/ˈfestɪv/

● I love preparing food for festive occasions like birthdays.

A

thích hợp để tổ chức
suitable for celebrating sth

● Tôi thích chuẩn bị đồ ăn cho những dịp thích hợp để tổ chức lễ kỉ niệm như sinh nhật.

141
Q

auditorium (n)
/ˌɔːdɪˈtɔːriəm/

● The “auditorium” is full and there are no empty seats.

A

khán phòng
the part of a theatre or concert hall where the audience sits

● “Khán phòng” chật kín và không còn ghế trống.

142
Q
take in (phr v)
 /teɪk ɪn/

● We “took in” a trip to the Acropolis Museum when we were in Athens.

A

tham gia
include sth

● Chúng tôi đã “tham gia” một chuyến đi đến Bảo tàng Acropolis khi chúng tôi ở Athens.

143
Q

odour (n)
/ˈəʊdə/

● A terrible “odour” was coming from the dustbin.

A

mùi
smell

● Một “mùi” hôi kinh khủng bốc ra từ thùng rác.

144
Q

bedspread (n)
/ˈbedˌspred/

● She made the bed and then covered it with a “bedspread”.

A

khăn trải giường
a cover on top of bed sheets and blanket/duvet

● Cô ấy dọn giường và sau đó phủ “khăn trải giường”.

145
Q

rotten (adj)
/ˈrɒtən/

● The “rotten” fish smelt absolutely disgusting

A

thối rửa
decayed and so cannot be eaten

● Cá “thối rửa” bốc mùi hôi thối rất kinh tởm.

146
Q

smuggle (v)
/ˈsmʌgl/

● The little boy “smuggled” a kitten into the house without his mum knowing.

A

lén đưa vào
take sth secretly to a place where it is not allowed to be

● Cậu bé “lén đưa” mèo con vào nhà mà mẹ không biết.

147
Q

custard (n)
/ˈkʌstəd/

● We had apple pie and “custard” for dessert.

A

bánh trứng
a sweet sauce made from milk, sugar, eggs and flour

● Chúng tôi đã có bánh táo và “bánh trứng” để tráng miệng.

148
Q

charcoal (n)
/ˈʧɑːkəʊl/

● He draws portraits in “charcoal”.

A

bút chì than
a black substance formed from burning wood

● Anh ấy vẽ chân dung bằng “bút chì than”.

149
Q

absorb (v)
/əbˈsɔːb/

● The rainwater was slowly “absorbed” by the ground.

A

thấm vào
take in; soak up

● Nước mưa được mặt đất “thấm vào” từ từ.

150
Q

ioniser (n)
/ˈaɪənaɪzə/

● She uses an “ioniser” to clear the air of dust because she has allergies

A

máy làm sạch không khí
a machine that cleans the air in a room

● Cô ấy sử dụng “máy làm sạch không khí” để làm sạch bụi trong không khí vì cô ấy bị dị ứng.

151
Q

contaminating (adj)
/kɒnˈtæmɪneɪtɪŋ/

● A “contaminating” smell of burning plastic came from the fire at the factory

A

gây ô nhiễm
making dirty

● Mùi nhựa cháy “gây ô nhiễm” bốc ra từ đám cháy tại nhà máy.

152
Q

ban (v)
/bæn/

● Smoking is “banned” here so please extinguish your cigarette

A

not allow

● Ở đây “cấm” hút thuốc, vì vậy vui lòng dập tắt điếu thuốc của bạn đi.