unit 1 Flashcards
scale the heights (expr)
/skeɪl ðə haɪts/
● The athlete “scaled the heights” when he won gold in all his races.
vươn tới đỉnh cao
be very successful
● Vận động viên đã “vươn tới đỉnh cao” khi giành được huy chương vàng trong tất cả các cuộc đua của mình.
achievement (n)
/əˈʧiːvmənt/
● Getting into university was a great “achievement”.
thành tích
sth sb succeeds in doing
Vào được trường đại học là một “thành tích” tuyệt vời.
overcome (v)
/əʊvəˈkʌm/
● He “overcame” his fear of flying and went by plane to London.
vượt qua
manage to deal with a problem or a feeling
● Anh ấy đã “vượt qua” nỗi sợ đi máy bay và đi đến London bằng máy bay.
obstacle (n)
/ˈɒbstəkl/
● Her main “obstacle” when she moved to Munich was not knowing any German.
trở ngại
sth in your way
● “Trở ngại” chính của cô ấy khi chuyển đến Munich là không biết tiếng Đức.
bivouac (v)
/ˈbɪvuæk/
● When the storm began, we “bivouacked” in the cave entrance.
dựng lều
camp in a temporary shelter which is like a small tent
● Khi cơn bão bắt đầu, chúng tôi đã “dựng lều” ở cửa hang.
bare-bones (expr)
/beə bəʊnz/
● He lived on a “bare-bones” budget while he was a student.
hạn hẹp (chỉ có những thứ tối thiểu)
having only the simplest and most important parts
● Anh ấy sống bằng một khoản ngân sách “hạn hẹp” khi còn là sinh viên.
tandem (adj)
/ˈtændəm/
● Two people can ride this “tandem” vehicle.
đôi
built for two people
● Hai người có thể đi chiếc xe đạp “đôi” này.
staggering (adj)
/ˈstægərɪŋ/
● The banker earns a “staggering” two million dollars per year.
không thể tin được
unbelievable; amazing
● Chủ ngân hàng kiếm được khoản tiền “không thể tin được” là hai triệu đô la mỗi năm.
top-notch (adj)
/tɒp nɒʧ/
● Major football teams rely on “top-notch” sponsors to finance them.
hàng đầu
excellent; of the highest quality
● Các đội bóng lớn dựa vào các nhà tài trợ “hàng đầu” để tài trợ cho họ.
acclaim (n)
/əˈkleɪm/
● The film received worldwide “acclaim” and won many awards
sự hoan nghênh
public praise
● Bộ phim nhận được “sự hoan nghênh” trên toàn thế giới và giành được nhiều giải thưởng.
secure a deal (expr)
/sɪˈkjʊə ə dɪəl/
● The businessman “secured a deal” with an advertising agency.
đạt được thỏa thuận
arrange an agreement
● Doanh nhân đó đã “đạt được thỏa thuận” với một công ty quảng cáo.
exclusive (adj)
/ɪksˈkluːsɪv/
● This “exclusive” arrangement means that only your company name will be on the team’s shirts
độc quyền
not shared
● Sự sắp xếp “độc quyền” này có nghĩa là chỉ tên công ty của bạn mới được xuất hiện trên áo của nhóm.
expedition (n)
/ekspəˈdɪʃn/
● The “expedition” to the North Pole was a dangerous journey
chuyến thám hiểm
a journey to explore a place
● “Chuyến thám hiểm” đến Bắc Cực là một hành trình nguy hiểm.
inspire (v)
/ɪnˈspaɪə/
● Watching the Olympics “inspired” Martin to become an athlete.
truyền cảm hứng
make sb want to do sth
● Xem Thế vận hội đã “truyền cảm hứng” cho Martin trở thành một vận động viên.
pursue one’s dreams (expr)
/pəˈsjuː wʌnz driːmz/
● Bob is “pursuing his dreams” to become an actor by going to drama school.
theo đuổi ước mơ
follow one’s ambitions
● Bob đang “theo đuổi ước mơ” trở thành diễn viên bằng cách đi học nghệ thuật.
runner-up (n)
/ˈrʌnə ʌp/
● The “runner-up” was disappointed not to win.
Á quân
sb who finishes second in a race or competition
● “Á quân” thất vọng vì không giành được chiến thắng.
ultimate (adj)
/ˈʌltɪmət/
● Climbing Mount Everest is the “ultimate” challenge for a mountaineer.
cuối cùng
most extreme
● Leo lên đỉnh Everest là thử thách “cuối cùng” đối với một người leo núi.
descent (n)
/dɪˈsent/
● The “descent” from the summit to the foot of the mountain took three hours.
quá trình đi xuống
action of going down
● “Quá trình đi xuống” từ đỉnh núi đến chân núi mất ba giờ.
remarkable (adj)
/rɪˈmɑːkəbl/
● The “remarkable” performance by the team got them into the final.
ấn tượng
impressive
● Màn trình diễn “ấn tượng” của nhóm đã đưa họ vào trận chung kết.
corporate sponsor (n) /ˈkɔːprət ˈspɒnsə/
● The “corporate sponsor” for the team is Telecom.
tập đoàn tài trợ
a business that pays for a show, sports event, etc. in exchange for the right to advertise at that event
● “Tập đoàn tài trợ” cho đội chơi là Telecom.
essentials (pl n)
/ɪˈsenʃlz/
● Two “essentials” for a good report are clarity and organisation.
yếu tố cần thiết
necessary things
● Hai “yếu tố cần thiết” để có một báo cáo tốt là rõ ràng và có tổ chức.
vision (n)
/ˈvɪʒn/
● The architect’s “vision” was to create an energy-saving building.
ý tưởng
an idea of what sb thinks sth should be like
● “Ý tưởng” của kiến trúc sư là tạo ra một tòa nhà tiết kiệm năng lượng.
quest (n)
/kwest/
● The explorers went on a “quest” for the mythical city of El Dorado.
tìm kiếm
search
● Các nhà thám hiểm đã thực hiện nhiệm vụ “tìm kiếm” thành phố thần thoại El Dorado.
summit (n)
/ˈsʌmɪt/
● They climbed up to the “summit” of the mountain.
đỉnh (núi)
highest point of a mountain
● Họ đã leo lên đến “đỉnh” của ngọn núi.
launch (v)
/lɔːnʧ/
● The boy ran fast to “launch” his kite into the air.
phi
throw into the air
● Cậu bé chạy nhanh để “phi” con diều của mình lên không trung.
highlight (n)
/ˈhaɪlaɪt/
● The “highlight” of the year was our school trip to the Natural History Museum.
điểm nổi bật
best moment
● “Điểm nổi bật” trong năm là chuyến đi tìm hiểu của chúng tôi tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.
gender (n)
/ˈʤendə/
● She faced “gender” prejudice in the male-dominated board room.
giới tính
being male or female
● Cô ấy phải đối mặt với định kiến về “giới tính” trong phòng họp toàn nam giới.
barrier (n)
/ˈbærɪə/
● The language “barrier” between Carlos and Sandra led to many misunderstandings.
rào cản
sth that prevents you from doing sth
● “Rào cản” ngôn ngữ giữa Carlos và Sandra đã dẫn đến nhiều hiểu lầm.
go on (to do) (phr v) /gəʊ ɒn/
● After finishing school, she “went on” to study at university.
tiếp tục
continue or move to the next thing
● Sau khi học xong, cô ấy “tiếp tục” học đại học.
crush (v)
/krʌʃ/
● PAOK “crushed” Olympiakos 5–0.
đánh gục
beat completely
● PAOK “đánh gục” Olympiakos với tỉ số 5–0.
snatch (v)
/snæʧ/
● Greece “snatched” the victory when they scored a goal in extra time.
giành được
grab
● Hy Lạp đã “giành được” chiến thắng khi ghi được bàn thắng trong hiệp phụ.
pocket (v)
/ˈpɒkɪt/
● He won the final of the darts competition and “pocketed” a thousand pounds
bỏ túi
take possession of
● Anh ấy đã giành chiến thắng trong trận chung kết cuộc thi phi tiêu và “bỏ túi” một nghìn bảng Anh.
home turf (n) /həʊm tɜːf/
● Panathinaikos won on their “home turf” at OAKA, but they must play CSKA in Moscow next week.
sân nhà
the place sb comes from or lives in
● Panathinaikos giành chiến thắng trên “sân nhà” của họ tại OAKA, nhưng họ phải đấu CSKA tại Moscow vào tuần tới.
ground-breaking (adj)
/graʊnd ˈbreɪkɪŋ/
● The “ground-breaking” research could mean a cure for cancer
mang tính đột phá
important and new
● Nghiên cứu “mang tính đột phá” có thể có nghĩa là một phương pháp chữa khỏi bệnh ung thư.
industrial (adj)
/ɪnˈdʌstrɪəl/
● The factory is in an “industrial” area near the port.
(thuộc về) công nghiệp
related to factories
● Nhà máy nằm trong khu “công nghiệp” gần cảng.
instant (adj)
/ˈɪnstənt/
● David Bowie’s new song was an “instant” hit, reaching the top ten overnight.
ngay lập tức
immediate
● Bài hát mới của David Bowie đã thành công “ngay lập tức”, lọt vào top 10 chỉ sau một đêm.
mind-blowing (adj)
/ˈmaɪnd-bləʊwɪŋ/
● His “mind-blowing” 100-metre sprint was a new world record.
đầy ấn tượng
very impressive
● Việc chạy nhanh 100 mét “đầy ấn tượng” của anh ấy là một kỷ lục thế giới mới.
stunt (n)
/stʌnt/
● He did a “stunt” where he jumped over ten cars on a motorbike.
pha nguy hiểm
a dangerous action done to entertain people
● Anh ấy đã thực hiện một “pha nguy hiểm” khi nhảy qua hơn mười chiếc ô tô bằng một chiếc xe máy.
leap (v)
/liːp/
● She ran and “leapt” over the wall.
nhảy
jump
● Cô ấy chạy và “nhảy” qua tường.
beam (n)
/biːm/
● There are large “beams” across the ceiling that hold up the roof.
thanh xà
a long piece of wood or metal used in building
● Có những “thanh xà” ngang lớn trên trần để giữ mái nhà.
suspend (v)
/sʌsˈpend/
● The light is “suspended” in the centre of the room by a wire.
treo
hang
● Đèn được “treo” ở giữa phòng bằng một sợi dây.
patroller (n)
/pəˈtrəʊlə/
● The night “patroller” stopped a man who looked drunk
“cảnh sát tuần tra”
a guard; a police officer
● “Cảnh sát tuần tra” ban đêm đã chặn một người đàn ông có vẻ say xỉn.
fearlessness (n)
/ˈfɪələsnəs/
● She showed total “fearlessness” when she calmly landed the damaged plane.
không sợ hãi
lack of fear
● Cô ấy tỏ ra hoàn toàn “không sợ hãi” khi cô ấy bình tĩnh hạ cánh chiếc máy bay bị hư.
enable (v)
/ɪnˈeɪbl/
● Good marks “enabled” him to get into university.
giúp
make it possible for sb to do sth
● Điểm tốt “giúp” anh ấy có thể vào được trường đại học.
hail (v)
/heɪl/
● Bolt is “hailed” as the fastest man on Earth, having won many gold medals.
ca ngợi
acknowledge, claim to be
● Bolt được “ca ngợi” là người đàn ông nhanh nhất trên Trái đất, đã giành được nhiều huy chương vàng.
execute (v)
/ˈeksɪˌkjuːt/
● The tennis player “executed” the service perfectly
thực hiện
perform
● Người chơi quần vợt “thực hiện” lượt giao bóng một cách hoàn hảo.
tumble (v)
/ˈtʌmbl/
● Doug fell over and “tumbled” down the grassy hill.
lộn nhào
fall with a rolling movement
● Doug bị ngã và “lộn nhào” xuống đồi cỏ.
vertical (adj)
/ˈvɜːtɪkl/
● They looked up the “vertical” cliff and wondered how to climb it
thẳng đứng
straight up
● Họ nhìn lên vách đá “thẳng đứng” và tự hỏi làm thế nào để leo lên.
face (n)
/feɪs/
● The rocky “face” of the mountain was difficult to climb.
mặt, bề mặt
a side of a mountain
● “Bề mặt” của núi đá thì khó leo.
gaping (adj)
/ˈgeɪpɪŋ/
● There was a “gaping” hole in the road where the workman had dug it up.
lớn
big and wide
● Có một lỗ hổng “lớn” trên đường mà người thợ đã đào nó lên.
crevasse (n)
/krɪˈvæs/
● The man broke his leg when he fell into a “crevasse” in the glacier.
chỗ nứt (của sông băng)
a deep crack in ice, especially in glaciers
● Người đàn ông bị gãy chân khi rơi xuống “chỗ nứt” của sông băng.
spontaneous (adj)
/spɒnˈteɪnɪəs/
● Many of the comedian’s jokes were “spontaneous” in reaction to the audience.
tự phát
not planned; decided at that moment
● Nhiều trò đùa của diễn viên hài là “tự phát” để tương tác lại với khán giả.
upbringing (n)
/ˈʌpbrɪŋɪŋ/
● His “upbringing” in the UK and Dubai made him open to other cultures.
sự dạy dỗ
the way your parents look after you and teach you to behave when you are growing up
● “Sự dạy dỗ” mà anh ấy nhận được ở Vương quốc Anh và Dubai đã khiến anh ấy cởi mở với các nền văn hóa khác.
discriminate (v)
/dɪsˈkrɪmɪneɪt/
● Racial “discrimination” is a terrible thing
Phân biệt (không công bằng)
treat a person or group differently from another in an unfair way
● “Phân biệt” chủng tộc là một điều khủng khiếp.
distinguish (v)
/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/
● What “distinguishes” me from my twin is that I am taller.
phân biệt
notice or understand the difference between two things; make one person or thing seem different from another
● Điểm để “phân biệt” tôi với người anh em sinh đôi của tôi là tôi cao hơn.
baby boomer (n) /ˈbeɪbi ˈbuːmə/
● The “baby boomers” of the 1960s were a lucky generation.
thời kì bùng nổ về số lượng trẻ sơ sinh
sb born during a period when more babies are born than usual
● “Thời kì bùng nổ về số lượng trẻ sơ sinh” trong những năm 1960 là một thế hệ may mắn.
bring about (phr v) /brɪŋ əˈbaʊt/
● What “brought about” the change in his attitude?
dẫn đến
make sth happen
● Điều gì đã “dẫn đến” sự thay đổi trong thái độ của anh ấy?
evolution (n)
/ˌevəˈluːʃn/
● The “evolution” of the computer has been rapid.
sự phát triển
gradual development
● “Sự phát triển” của máy tính diễn ra nhanh chóng.
revolution (n)
/rəvəˈluːʃən/
● The technological “revolution” has completely changed the world of communications.
cuộc cách mạng
a complete change in ways of doing things
● “Cuộc cách mạng” công nghệ đã thay đổi hoàn toàn giới truyền thông.
entrepreneur (n)
/ɒntrəprəˈnɜː/
● The “entrepreneur” started a successful online store.
doanh nhân
sb who starts a business
● “Doanh nhân” đã bắt đầu thành công trong việc bán hàng trực tuyến.
founder (n)
/ˈfaʊndə/
● Steve Jobs was one of the “founders” of Apple.
người sáng lập
sb who establishes a business, organisation, school, etc.
● Steve Jobs là một trong những “người sáng lập” Apple.
realise one’s ambitions (expr)
/ˈriːəlaɪz wʌnz æmˈbɪʃənz/
● She “realised her ambitions” when she became a doctor.
đạt được ước muốn của mình
succeed in doing what you want to do
● Cô ấy “đạt được ước muốn của mình” khi trở thành bác sĩ.
accrue (v)
/əˈkruː/
● The Hollywood star “accrued” a fortune over the years.
tích lũy
increase over a period of time
● Ngôi sao Hollywood đã “tích lũy” được một khối tài sản trong nhiều năm.
industrious (adj)
/ɪnˈdʌstrɪəs/
● The “industrious” employee produced three reports in one week.
siêng năng
hard-working
● Nhân viên “siêng năng” này đã tạo ra ba báo cáo trong một tuần.
accomplish (v)
/əˈkʌmplɪʃ/
● He “accomplished” his career goals by the age of fifty.
hoàn thành
succeed in doing sth
● Anh ấy đã “hoàn thành” các mục tiêu sự nghiệp của mình trước năm 50 tuổi.
insist (v)
/ɪnˈsɪst/
● She “insisted” on turning off the TV even though I wanted to watch the film.
nhất quyết
say firmly
● Cô ấy “nhất quyết” tắt TV mặc dù tôi muốn xem phim.
persist (v)
/pəˈsɪst/
● He “persisted” in arriving late for work so he was asked to leave.
vẫn tiếp tục (cố chấp)
continue doing sth even though it is difficult
● Anh ấy “vẫn tiếp tục” đi làm muộn nên anh ấy đã bị đuổi việc.
resolve (v)
/rɪˈzɒlv/
● They “resolved” their differences and now get on marvellously.
giải quyết
solve or end a problem or difficulty
● Họ đã “giải quyết” những điều bất đồng quan điểm và giờ đây mọi thứ trở nên thật kỳ diệu.
troubleshooter (n)
/ˈtrʌblʃuːtə/
● They want to employ a “troubleshooter” to make the company more efficient.
người chuyên giải quyết khó khăn
sb who is employed to come into an organisation to deal with a problem
● Họ muốn thuê một “người chuyên giải quyết khó khăn” để làm cho công ty hoạt động hiệu quả hơn.
admit defeat (expr) /ədˈmɪt dɪˈfiːt/
● The athlete had to “admit defeat” when he finished fourth.
thừa nhận thất bại
accept that you have failed and give up
● Vận động viên đã phải “thừa nhận thất bại” khi về thứ tư.