Unit 3 Flashcards

1
Q

monitor (v)
/ˈmɒnɪtə/

● The man with a head injury was “monitored” carefully overnight to make sure he was OK.

A

theo dõi
check the progress of sb/sth

● Người đàn ông bị chấn thương đầu được “theo dõi” cẩn thận suốt cả đêm để đảm bảo anh ta ổn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

amnesia (n)
/æmˈniːzɪə/

● She has “amnesia” and cannot remember her name.

A

mất trí nhớ
a medical condition in which sb cannot remember things

● Cô ấy bị “mất trí nhớ” và không thể nhớ tên của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

blunder (n)
/ˈblʌndə/

● Asking after her ex-husband was a bit of a “blunder”! You know she hates him.

A

ngớ ngẩn
a stupid or careless mistake

● Hỏi thăm chồng cũ của cô ấy có vẻ hơi “ngớ ngẩn” đấy! Cậu biết cô ấy ghét anh ta mà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

neuron (n)
/ˈnjʊərɒn/

● Our brains consist of billions of “neurons”.

A

tế bào thần kinh
a cell which is part of the nervous system

● Bộ não của chúng ta bao gồm hàng tỷ “tế bào thần kinh”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

spectrum (n)
/ˈspektrəm/

● People from across the social “spectrum” attend this university.

A

khắp nơi
a range

● Mọi người từ “khắp nơi” trong xã hội theo học tại trường đại học này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ravage (v)
/ˈrævɪʤ/

● The fire “ravaged” the forest and not a single tree was left standing.

A

tàn phá
damage badly

● Ngọn lửa đã “tàn phá” khu rừng và không còn một cây nào đứng vững.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
anterograde amnesia (expr)
/ˈæntɪrəʊgreɪd æmˈniːzɪə/

● After suffering a head injury, he got “anterograde amnesia” and can’t remember anything from that day to today.

A

chứng quên thuận chiều
loss of memory after an event that caused amnesia

● Sau khi bị chấn thương ở đầu, anh ấy bị mắc “chứng quên thuận chiều” và không thể nhớ bất cứ điều gì từ ngày đó đến hôm nay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
retrograde amnesia (expr)
/ˈretrəʊgreɪd æmˈniːzɪə/

● The man with “retrograde amnesia” does not know his own name.

A

chứng mất trí nhớ ngược chiều
loss of memory before an event that caused
amnesia

● Người đàn ông bị mắc “chứng mất trí nhớ ngược chiều” nên anh ta không biết tên của chính mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

recall (v)
/rɪˈkɔːl/

● He said he knew me but I could not “recall” ever having met him.

A

nhớ
remember

● Anh ấy nói rằng anh ấy biết tôi nhưng tôi không thể “nhớ” đã từng gặp anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
wipe out (phr v)
 /waɪp aʊt/

● He remembers nothing because the shock “wiped out” any memory of the accident.

A

xóa sạch
destroy

● Anh ấy không nhớ gì vì cú sốc đã “xóa sạch” mọi ký ức về vụ tai nạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vivid (adj)
/ˈvɪvɪd/

● Grandma has “vivid” memories of her childhood as if it was only yesterday.

A

sâu sắc
producing very clear images in the mind

● Bà ngoại có những ký ức “sâu sắc” về thời thơ ấu của bà như thể chỉ mới là ngày hôm qua thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

oblivious (adj)
/əˈblɪvɪəs/

● Being deaf, he was “oblivious” to the sound of the doorbell.

A

không biết gì
unaware

● Vì bị điếc, nên anh ấy “không biết gì” về tiếng chuông cửa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

slip of the mind (expr)
/slɪp əv ðə maɪnd/

● Because of a “slip of the mind”, she forgot to keep her dental appointment.

A

sơ suất
sth you forget

● Do “sơ suất”, cô ấy đã quên lịch hẹn khám răng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

accompany (v)
/əˈkʌmpəni/

● My headache was “accompanied” by a sore throat, so I knew it was flu.

A

kèm theo
go/come with

● Đau đầu “kèm theo” đau họng nên tôi biết đó là bệnh cúm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

bewilderment (n)
/bɪˈwɪldəmənt/

● She felt terrible “bewilderment” when she could not remember her name.

A

hoang mang
confusion

● Cô ấy cảm thấy “hoang mang” khủng khiếp khi không thể nhớ tên mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

recollection (n)
/rekəˈlekʃn/

● He has no “recollection” of the accident although he does remember the events leading up to it.

A

kí ức
memory of sth

● Anh ta không có “kí ức” gì về vụ tai nạn mặc dù anh ta nhớ các sự kiện dẫn đến tai nạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

vast (adj)
/vɑːst/

● It would be impossible to count the “vast” number of hairs on one person’s head.

A

lớn
very large

● Sẽ không thể đếm được số lượng “lớn” các sợi tóc trên đầu của một người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

virus (n)
/ˈvaɪrəs/

● There is a flu “virus” going around at the moment.

A

vi rút
a microscopic living thing that causes disease

● Hiện đang có “vi rút” cúm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chunk (n)
/ʧʌŋk/

● I ate a large “chunk” of cheese before lunch so I’m not very hungry now.

A

miếng
a thick, solid piece of sth

● Tôi đã ăn một “miếng” pho mát to trước bữa trưa nên bây giờ tôi không đói lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

literally (adv)
/ˈlɪtərəli/

● “Literally” millions of people watched the Olympic Games.

A

Thật vậy
according to the original meaning of a word

● “Thật vậy”, hàng triệu người đã xem Thế vận hội Olympic.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
mixed blessing (expr) 
/mɪkst ˈblesɪŋ/

● Living here is a “mixed blessing” because although my friends live nearby, it is a noisy area.

A

vừa có lợi vừa có hại
sth that has advantages and disadvantages

● Sống ở đây “vừa có lợi vừa có hại” vì mặc dù bạn bè của tôi sống gần đây, nhưng đó là một khu vực ồn ào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

precise (adj)
/prɪˈsaɪs/

● The information she gave me was clear and “precise”

A

chính xác
exact

● Thông tin cô ấy cung cấp cho tôi thì rõ ràng và “chính xác”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

insignificant (adj)
/ɪnsɪgˈnɪfɪkənt/

● The price is “insignificant”; what matters is that you like the gift.

A

không quan trọng
unimportant

● Giá cả “không quan trọng”; điều quan trọng là bạn thích món quà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

minor (adj)
/ˈmaɪnə/

● It is hard to remember “minor” events because they tend not to make an impression on us.

A

nhỏ
small; less important

● Thật khó để nhớ những sự kiện “nhỏ” vì chúng thường có xu hướng không tạo ấn tượng với chúng ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

task sb with sth (expr)
/tɑːsk ˈsʌmbədi wɪð ˈsʌmθɪŋ/

● I was “tasked with” writing up the minutes of our last meeting.

A

giao nhiệm vụ cho ai đó
give sb the responsibility for doing sth

● Tôi được “giao nhiệm vụ” viết biên bản cuộc họp cuối cùng của chúng tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

consult (v)
/kənˈsʌlt/

● He “consulted” a doctor about his constant headaches.

A

hỏi ý kiến
ask for expert advice

● Anh ấy đã “hỏi ý kiến” ​​bác sĩ về những cơn đau đầu liên tục của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

nurse (v)
/nɜːs/

● She “nursed” her brother when he had a high temperature.

A

chăm sóc
care for a sick or injured person

● Cô ấy đã “chăm sóc” anh trai khi anh ấy bị sốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

practise (v)
/ˈpræk.tɪs/

● He wants to become a doctor and “practise” medicine in Africa.

A

hành nghề
work as a doctor, lawyer, etc.

● Anh ấy muốn trở thành bác sĩ và “hành nghề” y ở Châu Phi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

prescribe (v)
/prɪˈskraɪb/

● The doctor “prescribed” a course of antibiotics.

A

kê đơn
(as a doctor) tell sb what medicine to take

● Bác sĩ đã “kê đơn” thuốc kháng sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

relieve (v)
/rɪˈliːv/

● Take an aspirin to “relieve” the pain.

A

giảm
make pain or a bad feeling go away or become less

● Hãy uống aspirin để “giảm” đau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

respond (v)
/rɪˈspɒnd/

● The patient “responded” to the treatment and was allowed to leave the hospital.

A

đáp ứng
react positively

● Bệnh nhân đã “đáp ứng” phương pháp điều trị và được phép xuất viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

sprain (v)
/spreɪn/

● I “sprained” my ankle and now I can’t walk easily.

A

bong gân
pull or twist

● Tôi bị “bong gân” ở mắt cá chân và bây giờ tôi không thể đi lại dễ dàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

emotional (adj)
/ɪˈməʊʃənl/

● She is very “emotional” and cries easily.

A

dễ xúc động
full of feeling

● Cô ấy rất “dễ xúc động” và dễ khóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

dehydrated (adj)
/ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/

● If you forget to drink water during the run, you risk getting “dehydrated”.

A

bị mất nước
having lost too much water from your body

● Nếu bạn quên uống nước trong khi chạy, bạn sẽ có nguy cơ “bị mất nước”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

parched (adj)
/pɑːʧt/

● It never rained in the desert and the soil was “parched”.

A

khô cằn
very dry

● Trên sa mạc trời không bao giờ mưa và đất thì “khô cằn”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

muscular (adj)
/ˈmʌskjʊlə/

● He works out every day to keep his body “muscular”.

A

săn chắc
with strong, shapely muscles

● Anh ấy tập thể dục hàng ngày để giữ cơ thể “săn chắc”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

sane (adj)
/seɪn/

● The murderer was judged to be “sane” and fully aware of his actions.

A

tỉnh táo
normal and reasonable

● Kẻ sát nhân được cho là “tỉnh táo” và hoàn toàn nhận thức được hành động của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

wholesome (adj)
/ˈhəʊlsəm/

● We eat “wholesome” food like fruit, vegetables and nuts.

A

lành mạnh
good for your health

● Chúng ta ăn thực phẩm “lành mạnh” như trái cây, rau và các loại hạt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

nutritious (adj)
/njuːˈtrɪʃəs/

● Children need “nutritious” food to help them grow.

A

bổ dưỡng
full of substances that your body needs to be healthy or grow

● Trẻ em cần thức ăn “bổ dưỡng” để giúp chúng phát triển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

beneficial (adj)
/benɪˈfɪʃl/

● Exercise and a good diet are “beneficial” to health.

A

good or helpful

● Tập thể dục và một chế độ ăn uống tốt sẽ “có lợi” cho sức khỏe.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

delirium (n)
/dɪˈlɪriəm/

● He was in a state of “delirium” when he ran into the road without looking.

A

mê sảng
state of not being able to think or speak clearly, usually because of fever

● Anh ta rơi vào trạng thái “mê sảng” khi lao ra đường mà không nhìn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

hysteria (n)
/hɪˈstɪərɪə/

● She had a fit of “hysteria” and needed medication to calm down

A

cơn điên cuồng
violent and uncontrolled emotion

● Cô ấy lên “cơn điên cuồng” và cần dùng thuốc để bình tỉnh lại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

disorder (n)
/dɪsˈɔːdə/

● He has a skin “disorder” which makes him excessively sensitive to the sun.

A

rối loạn
a problem/illness of the mind or body

● Anh ấy “bị rối loạn” về da khiến da anh ta nhạy cảm quá mức với ánh nắng mặt trời.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

bony (adj)
/ˈbəʊni/

● The “bony” model probably weighed about 48 kilos.

A

gầy gò
so thin that your bones show

● Cô người mẫu “gầy gò” kia có thể nặng khoảng 48 kg.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

anorexic (adj)
/ænəˈreksɪk/

● She is “anorexic” so she finds it almost impossible to eat.

A

suffering from a mental illness that makes sb stop eating

● Trẻ biếng ăn nên hầu như không ăn được gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

delicate (adj)
/ˈdelɪkət/

● The “delicate” child could not go out in the cold without getting ill.

A

yếu ớt
rather weak in health

● Đứa trẻ “yếu ớt” không thể ra ngoài trời lạnh mà không bị ốm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

undernourished (adj)
/ˌʌndəˈnʌrɪʃt/

● The “undernourished” babies urgently needed food.

A

suy dinh dưỡng
underfed

● Trẻ “suy dinh dưỡng” cần thức ăn khẩn cấp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

forgetful (adj)
/fəˈgetfəl/

● He’s “forgetful” so don’t be surprised if he can’t remember your name.

A

hay quên
not able to remember things well

● Anh ấy “hay quên”, vì vậy đừng ngạc nhiên nếu anh ấy không thể nhớ tên cậu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

contented (adj)
/kənˈtentɪd/

● She felt “contented” just sitting in the garden and relaxing

A

mãn nguyện
happy with life

● Cô ấy cảm thấy “mãn nguyện” khi chỉ ngồi trong vườn và thư giãn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

scatty (adj)
/ˈskæti/

● The “scatty” man was wearing one shoe and one sandal.

A

lôi thôi
absent-minded and disorganised

● Người đàn ông “lôi thôi” đã đi một chiếc giày và một chiếc sandal.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

absent-minded (adj)
/æbsənt-ˈmaɪndɪd/

● You’re so “absent-minded” you forgot to meet me at the station again.

A

lơ đãng
tending to forget things because you are thinking about sth else

● Cậu “lơ đãng” đến mức quên gặp lại tôi ở nhà ga.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q
blood bank (n) 
/blʌd bæŋk/

● She went to the “blood bank” to give blood.

A

ngân hàng máu
a store of blood that can be used in hospitals

● Cô ấy đến “ngân hàng máu” để cho máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q
blood donor (n) 
/blʌd ˈdəʊnə/

● We need a “blood donor” to give blood to this patient.

A

người hiến máu
sb who gives blood

● Chúng tôi cần một “người hiến máu” để truyền máu cho bệnh nhân này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

intravenous (adj)
/ɪntrəˈviːnəs/

● An “intravenous” line was attached to his arm through which he was given medicine

A

đường truyền tĩnh mạch
through a vein

● Một “đường truyền tĩnh mạch” được gắn vào cánh tay của anh ta để anh ấy được truyền thuốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q
blood pressure (n) 
/blʌd ˈpreʃə/

● Low “blood pressure” can cause you to faint.

A

huyết áp
force with which blood flows around your body

● “Huyết áp” thấp có thể khiến bạn ngất xỉu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q
blood vessel (n) 
/blʌd ˈvesəl/

● “Blood vessels” are visible on the inside of your wrist.

A

mạch máu
one of the tubes through which blood flows in your body

● Các “mạch máu” có thể nhìn thấy ở bên trong cổ tay của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q
blood transfusion (n) 
/blʌd trænsˈfjuːʒn/

● The patient had lost a lot of blood and needed a “blood transfusion”.

A

truyền máu.
putting blood from one person’s body into the body of sb else as a medical treatment

● Bệnh nhân mất rất nhiều máu và cần được “truyền máu”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

procedure (n) /prəˈsiːʤə/

● The surgeon explained the “procedure” for the operation to the patient so that she knew what would happen.

A

quy trình
a way of doing sth

● Bác sĩ phẫu thuật giải thích “quy trình” phẫu thuật cho bệnh nhân để họ biết điều gì sẽ xảy ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

surgery (n)
/ˈsɜːʤəri/

● He needs heart “surgery” to unblock an artery

A

phẫu thuật
an operation

● Anh ấy cần “phẫu thuật” tim để mở động mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

establish (v)
/ɪsˈtæblɪʃ/

● They have “established” a good relationship built on trust.

A

tạo ra
begin a relationship that will continue

● Họ đã “tạo ra” một mối quan hệ tốt được hình thành bởi sự tin tưởng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

donation (n)
/dəʊˈneɪʃn/

● He makes a blood “donation” every three months at the blood bank.

A

hiến
the act of giving sth

● Anh ấy “hiến” máu ba tháng một lần tại ngân hàng máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

heal (v) /hiːl/

● Your cut hand should “heal” in a couple of days.

A
lành lại
get better (of wound or cut) 

● Vết đứt tay của bạn sẽ “lành lại” sau vài ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

recover (v)
/rɪˈkʌvə/

● It took her a long time to “recover” from pneumonia.

A

hồi phục
get better from an illness

● Cô ấy mất nhiều thời gian để “hồi phục” sau khi bị viêm phổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

injure (v)
/ˈɪnʤə/

● Three people were “injured” when they slipped on ice.

A

bị thương
hurt

● Có ba người đã “bị thương” khi trượt trên băng.

65
Q

wound (v)
/wuːnd/

● The soldiers that were “wounded” were taken to hospital.

A

bị thương
injure sb, usually seriously, with a knife or gun

● Những người lính “bị thương” đã được đưa đến bệnh viện.

66
Q

mortally (adv)
/ˈmɔːtəli/

● The man was “mortally” wounded in a fight and died an hour later.

A

nặng (chỉ mức độ)
causing or resulting in death

● Người đàn ông bị thương “nặng” trong một cuộc ẩu đả và anh ta đã chết một giờ sau đó.

67
Q

malaria (n)
/məˈleərɪə/

● He got “malaria” and was very ill for weeks

A

bệnh sốt rét
a serious disease caused by the bite of a mosquito

● Anh ấy bị “bệnh sốt rét” và ốm nặng trong nhiều tuần.

68
Q

swallow (v)
/ˈswɒləʊ/

● Drink some water to help you “swallow” the pill.

A

nuốt
when sth goes from your mouth to your stomach

● Uống một ít nước là bạn “nuốt” được viên thuốc.

69
Q

fever (n)
/ˈfiːvə/

● If the thermometer reads more than 37°C, you have a “fever”.

A

sốt
a high temperature

● Nếu nhiệt kế đo hơn 37 ° C, thì bạn bị “sốt”.

70
Q

bark (n)
/bɑːk/

● If you cut into the “bark” of this tree, it will drip resin.

A

vỏ
the outside covering of a tree

● Nếu bạn cắt vào “vỏ” của cây này, thì nó sẽ chảy nhựa.

71
Q

miracle (n)
/ˈmɪrəkl/

● It’s a “miracle” that he wasn’t injured in the crash.

A

điều kỳ diệu
an event that is impossible according to the laws of nature

● Thật là một “điều kỳ diệu” khi anh ấy không bị thương trong vụ va chạm.

72
Q

tribe (n)
/traɪb/

● I saw a documentary about a “tribe” who live in the Brazilian rainforest.

A

bộ tộc
a group of people of the same race and with the same language and customs who live in a particular area

● Tôi đã xem một bộ phim tài liệu về một “bộ tộc” sống trong rừng nhiệt đới Brazil.

73
Q

come down with (phr v)
/kʌm daʊn wɪð/

● I’ve “come down with” flu so I’ll stay in bed.

A

mắc bệnh
get an illness

● Tôi bị “mắc bệnh” cúm nên tôi sẽ nằm trên giường.

74
Q
fight off (phr v) 
/faɪt ɒf/

● She can always “fight off” a cold because she is so healthy.

A

chống lại
recover from an illness quickly

● Cô ấy luôn có thể “chống lại” bệnh cảm lạnh vì cô ấy rất khỏe mạnh.

75
Q
pass out (phr v) 
/pɑːs aʊt/

● She “passed out” after standing in the sun for half an hour.

A

ngất xỉu
faint

● Cô ấy “ngất xỉu” sau khi đứng dưới nắng nửa giờ.

76
Q
pick up (phr v) 
/pɪk ʌp/

● He “picked u”p a cold from somebody at work.

A

bị lây
catch an illness from sb/sth

● Anh ấy “bị lây” bệnh cảm lạnh từ ai đó ở nơi làm việc.

77
Q
take out (phr v) 
/teɪk aʊt/

● The dentist “took out” her back tooth because it was rotten.

A

nhổ
remove sth

● Nha sĩ đã “nhổ” chiếc răng sau của cô ấy vì nó đã bị sâu.

78
Q
throw up (phr v) 
/θrəʊ ʌp/

● He “threw up” all over the carpet!

A

nôn
vomit

● Anh ấy đã “nôn” ra khắp cái thảm!

79
Q

seasick (adj)
/ˈsiːˌsɪk/

● I get “seasick” on boats, so I don’t want to get the ferry to Crete.

A

say sóng
nauseous from the movement of a boat

● Tôi bị “say sóng” khi đi thuyền, vì vậy tôi không muốn đi bằng phà đến Crete.

80
Q
wisdom tooth (n) 
/ˈwɪsdəm tuːθ/

● “His wisdom” teeth began to show after he turned 18.

A

răng khôn
one of the large teeth at the back of your mouth

● “Răng khôn” bắt đầu mọc sau khi anh ấy 18 tuổi.

81
Q

in agony (expr)
/ɪn ˈægəni/
● I was “in agony” when I broke my leg

A

rất đau đớn
in a lot of pain

● Tôi đã “rất đau đớn” khi bị gãy chân.

82
Q
bodily function (expr) 
/ˈbɒdəli ˈfʌŋkʃn/

● Digestion is a “bodily function”.

A

chức năng của cơ thể
an organic process that takes place in the body

● Tiêu hóa là một “chức năng của cơ thể”.

83
Q
failing eyesight (expr)
 /ˈfeɪlɪŋ ˈaɪˌsaɪt/

● Because of her “failing eyesight” she can no longer read street signs at a distance.

A

thị lực suy giảm
gradual loss of the ability to see

● Do “thị lực suy giảm” nên cô ấy không còn có thể đọc được các biển báo đường phố ở khoảng cách xa.

84
Q
internal organ (expr) 
/ɪnˈtɜːnəl ˈɔːgən/

● He needs a donor for an “internal organ”, a heart in fact.

A

cơ quan nội tạng
a body part inside you

● Anh ấy cần người hiến tặng một “cơ quan nội tạng”, trên thực tế là một trái tim.

85
Q

terminal (adj)
/ˈtɜːmɪnəl/

● The doctor has given him three months to live because he has “terminal” cancer.

A

giai đoạn cuối
fatal

● Bác sĩ cho rằng anh ta chỉ sống được ba tháng nữa vì anh ấy bị mắc ung thư “giai đoạn cuối”.

86
Q
running sore (n)
 /ˈrʌnɪŋsɔː/

● She had a “running sore”, so she went to the doctor.

A

chảy máu
a sore area on the skin that has liquid coming out of it

● Cô ấy bị “chảy máu” nên đã đi khám.

87
Q

bruise (n)
/bruːz/

● I got a nasty “bruise” on my knee where I hit it on the stool.

A

vết bầm
a blue, brown or purple mark on your skin that appears after you have fallen or been hit

● Tôi có một “vết bầm” khó chịu trên đầu gối khi tôi va vào cái ghế.

88
Q

gauze (n)
/ɡɔːz/

● The child had a “gauze: bandage around his hand.

A

gạc
thin cotton cloth used for covering injuries like cuts and wounds

● Đứa trẻ bị cuốn băng “gạc” quanh tay.

89
Q

fit (n)
/fɪt/

● I get a sneezing “fit” whenever I sit in the garden.

A

liên tục
a short time when you cough, sneeze or laugh a lot in an uncontrollable way

● Tôi bị hắt hơi “liên tục” mỗi khi ngồi trong vườn.

90
Q

spasm (n)
/ˈspæzm/

● The football player stopped running when he felt a “spasm” in his right thigh.

A

co thắt
uncontrollable tightening of your muscles

● Cầu thủ bóng đá ngừng chạy khi anh ấy cảm thấy “co thắt” ở đùi phải.

91
Q

imbalance (n)
/ɪmˈbæləns/

● Because of a chemical “imbalance” he takes these pills every day.

A

mất cân bằng
lack of balance

● Do “mất cân bằng” hóa học, nên anh ta uống những viên thuốc này mỗi ngày.

92
Q

inequality (n)
/ɪnɪˈkwɒlɪti/

● In some countries, “inequality” means that women are paid less for doing the same job a man does.

A

bất bình đẳng
lack of equality

● Ở một số quốc gia, “bất bình đẳng” có nghĩa là phụ nữ được trả lương thấp hơn khi làm công việc giống như nam giới.

93
Q

medication (n)
/medɪˈkeɪʃn/

● This flu “medication” must be taken twice a day.

A

thuốc
medicine

● “Thuốc” cảm cúm này phải được uống hai lần một ngày.

94
Q

smashing (adj)
/ˈsmæʃɪŋ/

● That was a “smashing” meal. Is there any more food?

A

great

● Đây là một bữa ăn “tuyệt vời”. Có thức ăn nào khác nữa không?

95
Q
splitting headache (adj) 
/ˈsplɪtɪŋ ˈhedeɪk/

● He went to bed because he has a “splitting headache”.

A

đầu đau như búa bổ
a very bad headache

● Anh ấy đã đi ngủ vì đầu anh ấy “đau như búa bổ”.

96
Q

have a change of heart (expr)
/hæv ə ʧeɪnʤ ɒv hɑːt/

● She “had a change of heart” and decided to invite Bob after all.

A

thay đổi ý định
change your mind about sth

● Sau cùng, cô ấy đã “thay đổi ý định” và quyết định mời Bob.

97
Q

bite sb’s head off (expr)
/baɪt ˈsʌmbədiz hed ɒf/

● Mum “bit my head off” when I asked her why she was angry.

A

mắng
shout and get angry at sb

● Mẹ tôi đã “mắng” tôi khi tôi hỏi tại sao mẹ lại tức giận.

98
Q

get cold feet (expr)
/get kəʊld fiːt/

● He didn’t do the bungee jump because he “got
cold feet”.

A

cảm thấy sợ
feel afraid to do sth at the last minute

● Anh ấy đã không thực hiện động tác nhảy bungee vì anh ấy “cảm thấy sợ”.

99
Q

be at each other’s throats (expr)
/biː ɑæt iːʧ ˈʌðəz θrəʊts/

● The sisters “are at each other’s throats” again. They never stop fighting.

A

đánh nhau
fight

● Hai chị em họ lại “đánh nhau” rồi. Họ không bao giờ ngừng đánh nhau.

100
Q

shout at the top of your lungs (expr)
/ʃaʊt æt ðə tɒp ɒv jɔː lʌŋz/

● He “shouted at the top of his lungs” all through the football match.

A

hét to đến nổ phổi
shout very loudly

● Anh ấy “hét to đến nổ phổi” trong suốt trận đấu bóng đá.

101
Q

keep your chin up (expr)
/kiːp jɔː ʧɪn ʌp/

● “Keep your chin up”; things could be worse.

A

Dũng cảm lên nào
stay cheerful despite difficulties

● “Dũng cảm lên nào”; mọi thứ có thể sẽ tồi tệ hơn đấy.

102
Q

turn a blind eye (expr)
/tɜːn ə blaɪnd aɪ/

● The teacher “turned a blind eye” to the students’ bad behaviour on the last day of term.

A

nhắm mắt làm ngơ
deliberately ignore sth that you know should not be happening

● Giáo viên “nhắm mắt làm ngơ” trước hành vi xấu của học sinh vào ngày cuối cùng của học kỳ

103
Q

be on the tip of your tongue (expr)
/biː ɒn ðə tɪp ɒv jɔː tʌŋ/

● I know the word. It’s “on the tip of my tongue”.

A

không thể nhớ ra được (mặc dù biết)
almost remember sth but not quite

● Tôi biết từ này. Nhưng tôi lại “không thể nhớ ra nó được”.

104
Q

dandruff (n)
/ˈdændrʌf/

● He uses a special shampoo to get rid of his “dandruff”.

A

gàu
pieces of dead skin in your hair

● Anh ấy sử dụng dầu gội đặc biệt để loại bỏ “gàu”.

105
Q
genetically modified (expr)
/ʤəˈnetɪkli ˈmɒdɪfaɪd/

● “Genetically modified” food could harm your health.

A

(thực phẩm) biến đổi gen
(food) that has had its DNA changed by genetic engineering

● Thực phẩm “biến đổi gen” có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.

106
Q

attention deficit disorder (ADD) (n)
/əˈtenʃn ˈdefɪsɪt dɪsˈɔːdə/

● Her son has “attention deficit disorder” so he finds it hard to listen to a whole lesson.

A

chứng rối loạn thiếu tập trung
a condition where sb cannot concentrate for long

● Con trai của cô ấy mắc “chứng rối loạn thiếu tập trung” nên cháu khó nghe toàn bộ bài học.

107
Q

utterly (adv) /ˈʌtəli/

● The film was “utterly” boring; don’t go to see it.

A

hoàn toàn
completely

● Bộ phim “hoàn toàn” nhàm chán; đừng đi xem nó.

108
Q
stem from (phr v) 
/stem frɒm/

● His back problem “stems from” an old football injury at school.

A

bắt nguồn
come from

● Lưng của anh ấy có vấn đề “bắt nguồn” từ một chấn thương bóng đá cũ ở trường học

109
Q

soothing (adj)
/ˈsuːðɪŋ/

● When she comes home from work, she likes to have a long, “soothing” bath

A

dễ chịu
calming; relaxing

● Khi đi làm về, cô ấy thích được ngâm mình trong bồn tắm “dễ chịu” thật lâu.

110
Q

gum (n)
/gʌm/

● She smiled so widely we could see her teeth and pink “gums”.

A

lợi
pink flesh in your mouth that your teeth grow from

● Cô ấy cười rất tươi, chúng tôi có thể nhìn thấy răng và “lợi” của cô ấy.

111
Q

plague (n)
/pleɪg/

● The “plague” killed so many people in medieval times that they called it the Black Death.

A

dịch bệnh
a disease that is usually fatal and spreads quickly to a large number of people

● “Dịch bệnh” đã giết rất nhiều người trong thời trung cổ đến nỗi họ gọi nó là Cái chết Đen.

112
Q
tooth decay (n) 
/tuːθ dɪˈkeɪ/

● He has terrible “tooth decay” because he eats sweets and does not brush his teeth.

A

sâu răng
a chemical change that causes the slow destruction of the teeth

● Anh ấy bị “sâu răng” nghiêm trọng vì anh ấy ăn đồ ngọt mà không đánh răng.

113
Q
sleep deprivation (n) 
/sliːp deprɪˈveɪʃn/

● “Sleep deprivation” was a problem for the soldiers who had to guard the camp all night.

A

Thiếu ngủ trầm trọng
serious lack of sleep

● “Thiếu ngủ trầm trọng” là một vấn đề đối với những người lính phải canh gác trại suốt đêm.

114
Q

lollipop (n)
/ˈlɒlɪpɒp/

● The child sucked the strawberry “lollipop”.

A

kẹo mút
a hard sweet on a stick

● Đứa trẻ ngậm “kẹo mút” dâu tây.

115
Q
bring on (phr v) 
/brɪŋ ɒn/

● Eating too much can “bring on” heart disease.

A

dẫn đến
make sth unpleasant happen to sb

● Ăn quá nhiều có thể “dẫn đến” bệnh tim.

116
Q

infectious (adj)
/ɪnˈfekʃəs/

● This flu is very “infectious” and everyone at work has got it.

A

dễ lây lan
(disease) that can be passed easily from one person to another

● Bệnh cúm này rất “dễ lây lan” và tất cả mọi người tại nơi làm việc đều mắc bệnh này.

117
Q

medieval (adj)
/ˌmediˈiːvl/

● I’m interested in “medieval” history.

A

thời trung cổ
connected with the Middle Ages (about 1000AD to 1450AD)

● Tôi rất quan tâm đến lịch sử “thời trung cổ”.

118
Q

graveyard (n)
/ˈgreɪvjɑːd/

● We visited our grandparents’ grave in the “graveyard”.

A

nghĩa địa
an area of land, usually near a church, where people are buried

● Chúng tôi đến thăm mộ ông bà của chúng tôi ở “nghĩa địa”.

119
Q

conduct (v)
/kənˈdʌkt/

● The scientists “conducted” a series of experiments.

A

tiến hành
do a particular activity like an experiment

● Các nhà khoa học đã “tiến hành” một loạt các thí nghiệm.

120
Q

sample (n)
/ˈsɑːmpl/

● They examined a “sample” of the suspect’s DNA.

A

mẫu
a small quantity of sth that is examined in order to find out sth about the whole

● Họ đã kiểm tra một “mẫu” DNA của nghi phạm.

121
Q

severe (adj)
/səˈvɪə/

● He has got “severe” symptoms so I recommend he goes to hospital.

A

nghiêm trọng
serious

● Anh ấy có các triệu chứng “nghiêm trọng” nên tôi khuyên anh ấy nên đến bệnh viện.

122
Q

rodent (n)
/ˈrəʊdənt/

● Rats and mice are common “rodents”.

A

loài gặm nhấm
a small animal with sharp teeth, eg a rat, a mouse

● Chuột cống và chuột là những “loài gặm nhấm” phổ biến.

123
Q

contract (v)
/kənˈtrækt/

● You can “contract” this disease by drinking dirty water

A

mắc (bệnh)
get an illness

● Bạn có thể “mắc” bệnh này do uống nước bẩn.

124
Q

flea (n)
/fliː/

● This dog might have “fleas” because it keeps scratching.

A

bọ chét
a jumping insect that bites people or animals to eat their blood

● Con chó này có lẽ có “bọ chét” vì nó liên tục gãi.

125
Q

conventional (adj)
/kənˈvenʃənl/

● I have great faith in “conventional” medicine.

A

truyền thống
traditional; used for a long time and considered normal

● Tôi rất tin tưởng vào y học “truyền thống”.

126
Q

alternative (adj)
/ɔːlˈtɜːnətɪv/

● She is going to try some “alternative” treatments to get rid of the spots on her face.

A

thay thế
not based on the usual western methods

● Cô ấy sẽ thử một số phương pháp điều trị “thay thế” để loại bỏ các nốt mụn trên mặt.

127
Q
preventative measure (expr)
/prɪˈventətɪv ˈmeʒə/

● A “preventative” measure against heartdisease is regular exercise.

A

phòng ngừa
an action taken to stop sth happening

● Một biện pháp “phòng ngừa” chống lại bệnh tim là tập thể dục thường xuyên.

128
Q

wellbeing (n)
/welˈbiːɪŋ/

● Your parents care about your happiness and “wellbeing”.

A

sức khỏe
general health

● Cha mẹ của bạn quan tâm đến hạnh phúc và “sức khỏe” của bạn.

129
Q

safeguard (v)
/ˈseɪfɡɑːd/

● Take plenty of exercise to “safeguard” your health.

A

bảo vệ
protect

● Tập thể dục nhiều để “bảo vệ” sức khỏe của bạn.

130
Q

CPR (abbr)
/ˌsiː piː ˈɑː/

● The paramedic gave the child “CPR” and saved his life.

A

hô hấp nhân tạo
breathing air into sb’s mouth and pressing on their chest to keep them alive

● Nhân viên y tế đã “hô hấp nhân tạo” và cứu sống đứa trẻ.

131
Q
organic produce (n) 
/ɔːˈɡænɪk ˈprɒdjuːs/

● They sell “organic produce” at the local market.

A

loại thực phẩm rau củ
fruit, vegetables and other food grown or made without using artificial chemicals

● Họ bán “loại thực phẩm rau củ” tại chợ địa phương.

132
Q

paramedic (n)
/pærəˈmedɪk/

● The “paramedic” gave the injured man first aid in
the ambulance.

A

Nhân viên y tế
sb who is trained to give medical help

● “Nhân viên y tế” đã sơ cứu cho người đàn ông bị thương trong xe cứu thương.

133
Q

dispense (v)
/dɪˈspens/

● A pharmacy “dispenses” medicines and gives advice about minor health problems

A

phân phát
prepare medicines and give them to people

● Hiệu thuốc “phân phát” thuốc và đưa ra lời khuyên về các vấn đề sức khỏe nhỏ.

134
Q

resuscitation (n)
/rɪsʌsɪˈteɪʃn/

● The man stopped breathing and needed “resuscitation”.

A

hô hấp nhân tạo
breathing into the mouth of an unconscious person to help them breathe

● Người đàn ông đã ngừng thở và cần được “hô hấp nhân tạo”.

135
Q

side-effect (n)
/saɪd-ɪˈfekt/

● One “side-effect” of this medication is that it makes you feel sleepy

A

tác dụng phụ
an undesirable effect that a drug has on your body as well as treating illness

● Một “tác dụng phụ” của thuốc này là khiến bạn cảm thấy buồn ngủ.

136
Q

stretcher (n)
/ˈstreʧə/

● The injured player was carried off the field on a “stretcher”.

A

cáng
canvas on poles used to carry an ill or injured person

● Cầu thủ bị thương được đưa ra khỏi sân bằng “cáng”

137
Q

vaccination (n)
/væksɪˈneɪʃn/

● Babies have their first “vaccinations” when they are three months old to protect them from serious diseases.

A

sự tiêm chủng
the act of putting a substance into a person’s body to prevent them from getting a disease

● Trẻ sơ sinh được tiêm chủng ngừa bệnh lần đầu khi được ba tháng tuổi để bảo vệ trẻ khỏi các bệnh nghiêm trọng.

138
Q

succinct (adj)
/səkˈsɪŋkt/

● His explanation was short and “succinct”.

A

súc tích
using only a few words

● Lời giải thích của anh ấy ngắn gọn và “súc tích”.

139
Q
heat stroke (n) 
/hiːt strəʊk/

● The temperature was 45°C and some people suffered from “heat stroke”.

A

say nắng
fever caused by very high temperatures

● Nhiệt độ là 45 ° C và một số người đã bị “say nắng”.

140
Q

fibre (n)
/ˈfaɪbə/

● In the summer, I wear clothes made from natural “fibres”.

A

thread that form materials such as cotton and linen

● Vào mùa hè, tôi mặc quần áo làm từ “sợi” tự nhiên.

141
Q

hassle-free (adj)
/ˈhæsəl-friː/

● We had a “hassle-free” journey as there was no traffic.

A

không gặp rắc rối
with no problems

● Chúng tôi đã có một chuyến đi “không gặp rắc rối” vì không có giao thông đi lại.

142
Q

creepy-crawly (n)
/ˈkriːpi-ˈkrɔːli/

● There was a big ‘creepy-crawly’ that looked like a beetle on the plant.

A

con bọ
an insect, spider, worm, etc.

● Có một ‘con bọ’ lớn, trông giống như bọ hung trên cây.

143
Q

mosquito (n)
/mɒsˈkiːtəʊ/

● She got bitten by ‘mosquitoes’ while she slept in the tent.

A

con muỗi
a small flying insect that sucks blood and may spread disease

● Cô ấy bị ‘muỗi’ đốt khi ngủ trong lều.

144
Q

a pain in the neck (expr)
/ə peɪn ɪn ðə nek/
sth annoying
● Having so much homework is a “pain” in the neck.

A

phiền phức
sth annoying

● Có quá nhiều bài tập về nhà thì thật “phiền phức”.

145
Q
insect repellent (n) 
/ˈɪnsekt rɪˈpelənt/

● We sprayed on “insect repellent” to stop being bitten by mosquitoes.

A

thuốc chống côn trùng
a substance that keeps insects away

● Chúng tôi đã xịt “thuốc chống côn trùng” để không bị muỗi đốt.

146
Q
get around (phr v) 
/ ɡet əˈraʊnd/

● She “gets around” the city on her bicycle.

A

đi vòng quanh
go from place to place

● Cô ấy “đi vòng quanh” thành phố trên chiếc xe đạp của mình.

147
Q

cope (v)
/kəʊp/

● I’ve got too much work and I can’t “cope” with everything.

A

giải quyết
manage; deal with

● Tôi có quá nhiều việc và tôi không thể “giải quyết” mọi thứ.

148
Q

shaman (n)
/ˈʃeɪmən/

● The members of the tribe consulted the “shaman” when they got sick.

A

thầy cúng
a person in some religions and societies who can contact spirits and cure sick people

● Các thành viên trong bộ tộc đã hỏi ý kiến ​​của “thầy cúng” khi họ bị bệnh.

149
Q

root (n)
/ruːt/

● The “roots” of this tree go deep into the ground.

A

rễ
part of a plant which is under the ground

● “Rễ” của cây này ăn sâu vào lòng đất.

150
Q

diabetes (n)
/daɪəˈbiːtiːz/

● If you have “diabetes”, you must be very careful about your diet.

A

bệnh tiểu đường
a condition when sb has too much sugar in their blood

● Nếu bạn bị “bệnh tiểu đường”, bạn phải rất cẩn thận về chế độ ăn uống của mình.

151
Q

transmit (v)
/trænzˈmɪt/

● Flu can be “transmitted” through the air, when people sneeze, for example.

A

lây truyền
pass sth from one person to another

● Cúm có thể “lây truyền” qua không khí, chẳng hạn như khi người ta hắt hơi.

152
Q

chant (n)
/ʧɑːnt/

● The children learnt the alphabet with an abc “chant”.

A

lặp đi lặp lại các chữ cái
word(s) repeated over and over

● Bọn trẻ đã học bảng chữ cái bằng cách “lặp đi lặp lại các chữ cái” abc.

153
Q

deforestation (n)
/diːfɒrɪsˈteɪʃn/

● The “deforestation” of this area means that many animal species have lost their homes.

A

việc phá rừng
destruction of the forests

● “Việc phá rừng” ở khu vực này đồng nghĩa với việc nhiều loài động vật mất nhà cửa.

154
Q

extensive (adj)
/ɪksˈtensɪv/

● He wrote an “extensive” report on the disease that was a thousand pages long.

A

tổng quát
containing a lot of information and details

● Anh ấy đã viết một báo cáo “tổng quát” về căn bệnh dài hàng nghìn trang.

155
Q

healer (n)
/ˈhiːlə/

● The “healer” gave the sick man some herbs that
would make him better

A

Người chữa bệnh
sb who can make sick people well

● “Người chữa bệnh” đã cho người bệnh một số loại thảo mộc có thể làm cho anh ta khỏe hơn.

156
Q

potential (adj)
/pəˈtenʃl/

● Deforestation of the Amazon is a “potential” disaster for the whole world.

A

tiềm tàng
possible

● Việc tàn phá rừng Amazon là một thảm họa “tiềm tàng” đối với toàn thế giới.

157
Q

prayer (n) /preə/

● He said a “prayer” to God to ask for good health.

A

lời cầu nguyện
words spoken to a god

● Anh ấy nói “lời cầu nguyện” với Chúa để cầu xin sức khỏe tốt.

158
Q

urgent (adj)
/ˈɜːʤənt/

● He needs “urgent” medical treatment as he seems to be having a heart attack.

A

khẩn cấp
needing to be done soon

● Anh ta cần được điều trị y tế “khẩn cấp” vì dường như anh ta đang lên cơn đau tim.