Unit 3 Flashcards
monitor (v)
/ˈmɒnɪtə/
● The man with a head injury was “monitored” carefully overnight to make sure he was OK.
theo dõi
check the progress of sb/sth
● Người đàn ông bị chấn thương đầu được “theo dõi” cẩn thận suốt cả đêm để đảm bảo anh ta ổn.
amnesia (n)
/æmˈniːzɪə/
● She has “amnesia” and cannot remember her name.
mất trí nhớ
a medical condition in which sb cannot remember things
● Cô ấy bị “mất trí nhớ” và không thể nhớ tên của mình.
blunder (n)
/ˈblʌndə/
● Asking after her ex-husband was a bit of a “blunder”! You know she hates him.
ngớ ngẩn
a stupid or careless mistake
● Hỏi thăm chồng cũ của cô ấy có vẻ hơi “ngớ ngẩn” đấy! Cậu biết cô ấy ghét anh ta mà.
neuron (n)
/ˈnjʊərɒn/
● Our brains consist of billions of “neurons”.
tế bào thần kinh
a cell which is part of the nervous system
● Bộ não của chúng ta bao gồm hàng tỷ “tế bào thần kinh”.
spectrum (n)
/ˈspektrəm/
● People from across the social “spectrum” attend this university.
khắp nơi
a range
● Mọi người từ “khắp nơi” trong xã hội theo học tại trường đại học này.
ravage (v)
/ˈrævɪʤ/
● The fire “ravaged” the forest and not a single tree was left standing.
tàn phá
damage badly
● Ngọn lửa đã “tàn phá” khu rừng và không còn một cây nào đứng vững.
anterograde amnesia (expr) /ˈæntɪrəʊgreɪd æmˈniːzɪə/
● After suffering a head injury, he got “anterograde amnesia” and can’t remember anything from that day to today.
chứng quên thuận chiều
loss of memory after an event that caused amnesia
● Sau khi bị chấn thương ở đầu, anh ấy bị mắc “chứng quên thuận chiều” và không thể nhớ bất cứ điều gì từ ngày đó đến hôm nay.
retrograde amnesia (expr) /ˈretrəʊgreɪd æmˈniːzɪə/
● The man with “retrograde amnesia” does not know his own name.
chứng mất trí nhớ ngược chiều
loss of memory before an event that caused
amnesia
● Người đàn ông bị mắc “chứng mất trí nhớ ngược chiều” nên anh ta không biết tên của chính mình.
recall (v)
/rɪˈkɔːl/
● He said he knew me but I could not “recall” ever having met him.
nhớ
remember
● Anh ấy nói rằng anh ấy biết tôi nhưng tôi không thể “nhớ” đã từng gặp anh ấy.
wipe out (phr v) /waɪp aʊt/
● He remembers nothing because the shock “wiped out” any memory of the accident.
xóa sạch
destroy
● Anh ấy không nhớ gì vì cú sốc đã “xóa sạch” mọi ký ức về vụ tai nạn.
vivid (adj)
/ˈvɪvɪd/
● Grandma has “vivid” memories of her childhood as if it was only yesterday.
sâu sắc
producing very clear images in the mind
● Bà ngoại có những ký ức “sâu sắc” về thời thơ ấu của bà như thể chỉ mới là ngày hôm qua thôi.
oblivious (adj)
/əˈblɪvɪəs/
● Being deaf, he was “oblivious” to the sound of the doorbell.
không biết gì
unaware
● Vì bị điếc, nên anh ấy “không biết gì” về tiếng chuông cửa.
slip of the mind (expr)
/slɪp əv ðə maɪnd/
● Because of a “slip of the mind”, she forgot to keep her dental appointment.
sơ suất
sth you forget
● Do “sơ suất”, cô ấy đã quên lịch hẹn khám răng.
accompany (v)
/əˈkʌmpəni/
● My headache was “accompanied” by a sore throat, so I knew it was flu.
kèm theo
go/come with
● Đau đầu “kèm theo” đau họng nên tôi biết đó là bệnh cúm.
bewilderment (n)
/bɪˈwɪldəmənt/
● She felt terrible “bewilderment” when she could not remember her name.
hoang mang
confusion
● Cô ấy cảm thấy “hoang mang” khủng khiếp khi không thể nhớ tên mình.
recollection (n)
/rekəˈlekʃn/
● He has no “recollection” of the accident although he does remember the events leading up to it.
kí ức
memory of sth
● Anh ta không có “kí ức” gì về vụ tai nạn mặc dù anh ta nhớ các sự kiện dẫn đến tai nạn.
vast (adj)
/vɑːst/
● It would be impossible to count the “vast” number of hairs on one person’s head.
lớn
very large
● Sẽ không thể đếm được số lượng “lớn” các sợi tóc trên đầu của một người.
virus (n)
/ˈvaɪrəs/
● There is a flu “virus” going around at the moment.
vi rút
a microscopic living thing that causes disease
● Hiện đang có “vi rút” cúm.
chunk (n)
/ʧʌŋk/
● I ate a large “chunk” of cheese before lunch so I’m not very hungry now.
miếng
a thick, solid piece of sth
● Tôi đã ăn một “miếng” pho mát to trước bữa trưa nên bây giờ tôi không đói lắm.
literally (adv)
/ˈlɪtərəli/
● “Literally” millions of people watched the Olympic Games.
Thật vậy
according to the original meaning of a word
● “Thật vậy”, hàng triệu người đã xem Thế vận hội Olympic.
mixed blessing (expr) /mɪkst ˈblesɪŋ/
● Living here is a “mixed blessing” because although my friends live nearby, it is a noisy area.
vừa có lợi vừa có hại
sth that has advantages and disadvantages
● Sống ở đây “vừa có lợi vừa có hại” vì mặc dù bạn bè của tôi sống gần đây, nhưng đó là một khu vực ồn ào.
precise (adj)
/prɪˈsaɪs/
● The information she gave me was clear and “precise”
chính xác
exact
● Thông tin cô ấy cung cấp cho tôi thì rõ ràng và “chính xác”
insignificant (adj)
/ɪnsɪgˈnɪfɪkənt/
● The price is “insignificant”; what matters is that you like the gift.
không quan trọng
unimportant
● Giá cả “không quan trọng”; điều quan trọng là bạn thích món quà.
minor (adj)
/ˈmaɪnə/
● It is hard to remember “minor” events because they tend not to make an impression on us.
nhỏ
small; less important
● Thật khó để nhớ những sự kiện “nhỏ” vì chúng thường có xu hướng không tạo ấn tượng với chúng ta.
task sb with sth (expr)
/tɑːsk ˈsʌmbədi wɪð ˈsʌmθɪŋ/
● I was “tasked with” writing up the minutes of our last meeting.
giao nhiệm vụ cho ai đó
give sb the responsibility for doing sth
● Tôi được “giao nhiệm vụ” viết biên bản cuộc họp cuối cùng của chúng tôi.
consult (v)
/kənˈsʌlt/
● He “consulted” a doctor about his constant headaches.
hỏi ý kiến
ask for expert advice
● Anh ấy đã “hỏi ý kiến” bác sĩ về những cơn đau đầu liên tục của mình.
nurse (v)
/nɜːs/
● She “nursed” her brother when he had a high temperature.
chăm sóc
care for a sick or injured person
● Cô ấy đã “chăm sóc” anh trai khi anh ấy bị sốt.
practise (v)
/ˈpræk.tɪs/
● He wants to become a doctor and “practise” medicine in Africa.
hành nghề
work as a doctor, lawyer, etc.
● Anh ấy muốn trở thành bác sĩ và “hành nghề” y ở Châu Phi.
prescribe (v)
/prɪˈskraɪb/
● The doctor “prescribed” a course of antibiotics.
kê đơn
(as a doctor) tell sb what medicine to take
● Bác sĩ đã “kê đơn” thuốc kháng sinh.
relieve (v)
/rɪˈliːv/
● Take an aspirin to “relieve” the pain.
giảm
make pain or a bad feeling go away or become less
● Hãy uống aspirin để “giảm” đau.
respond (v)
/rɪˈspɒnd/
● The patient “responded” to the treatment and was allowed to leave the hospital.
đáp ứng
react positively
● Bệnh nhân đã “đáp ứng” phương pháp điều trị và được phép xuất viện.
sprain (v)
/spreɪn/
● I “sprained” my ankle and now I can’t walk easily.
bong gân
pull or twist
● Tôi bị “bong gân” ở mắt cá chân và bây giờ tôi không thể đi lại dễ dàng.
emotional (adj)
/ɪˈməʊʃənl/
● She is very “emotional” and cries easily.
dễ xúc động
full of feeling
● Cô ấy rất “dễ xúc động” và dễ khóc.
dehydrated (adj)
/ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/
● If you forget to drink water during the run, you risk getting “dehydrated”.
bị mất nước
having lost too much water from your body
● Nếu bạn quên uống nước trong khi chạy, bạn sẽ có nguy cơ “bị mất nước”.
parched (adj)
/pɑːʧt/
● It never rained in the desert and the soil was “parched”.
khô cằn
very dry
● Trên sa mạc trời không bao giờ mưa và đất thì “khô cằn”.
muscular (adj)
/ˈmʌskjʊlə/
● He works out every day to keep his body “muscular”.
săn chắc
with strong, shapely muscles
● Anh ấy tập thể dục hàng ngày để giữ cơ thể “săn chắc”.
sane (adj)
/seɪn/
● The murderer was judged to be “sane” and fully aware of his actions.
tỉnh táo
normal and reasonable
● Kẻ sát nhân được cho là “tỉnh táo” và hoàn toàn nhận thức được hành động của mình.
wholesome (adj)
/ˈhəʊlsəm/
● We eat “wholesome” food like fruit, vegetables and nuts.
lành mạnh
good for your health
● Chúng ta ăn thực phẩm “lành mạnh” như trái cây, rau và các loại hạt.
nutritious (adj)
/njuːˈtrɪʃəs/
● Children need “nutritious” food to help them grow.
bổ dưỡng
full of substances that your body needs to be healthy or grow
● Trẻ em cần thức ăn “bổ dưỡng” để giúp chúng phát triển.
beneficial (adj)
/benɪˈfɪʃl/
● Exercise and a good diet are “beneficial” to health.
good or helpful
● Tập thể dục và một chế độ ăn uống tốt sẽ “có lợi” cho sức khỏe.
delirium (n)
/dɪˈlɪriəm/
● He was in a state of “delirium” when he ran into the road without looking.
mê sảng
state of not being able to think or speak clearly, usually because of fever
● Anh ta rơi vào trạng thái “mê sảng” khi lao ra đường mà không nhìn.
hysteria (n)
/hɪˈstɪərɪə/
● She had a fit of “hysteria” and needed medication to calm down
cơn điên cuồng
violent and uncontrolled emotion
● Cô ấy lên “cơn điên cuồng” và cần dùng thuốc để bình tỉnh lại.
disorder (n)
/dɪsˈɔːdə/
● He has a skin “disorder” which makes him excessively sensitive to the sun.
rối loạn
a problem/illness of the mind or body
● Anh ấy “bị rối loạn” về da khiến da anh ta nhạy cảm quá mức với ánh nắng mặt trời.
bony (adj)
/ˈbəʊni/
● The “bony” model probably weighed about 48 kilos.
gầy gò
so thin that your bones show
● Cô người mẫu “gầy gò” kia có thể nặng khoảng 48 kg.
anorexic (adj)
/ænəˈreksɪk/
● She is “anorexic” so she finds it almost impossible to eat.
suffering from a mental illness that makes sb stop eating
● Trẻ biếng ăn nên hầu như không ăn được gì.
delicate (adj)
/ˈdelɪkət/
● The “delicate” child could not go out in the cold without getting ill.
yếu ớt
rather weak in health
● Đứa trẻ “yếu ớt” không thể ra ngoài trời lạnh mà không bị ốm.
undernourished (adj)
/ˌʌndəˈnʌrɪʃt/
● The “undernourished” babies urgently needed food.
suy dinh dưỡng
underfed
● Trẻ “suy dinh dưỡng” cần thức ăn khẩn cấp.
forgetful (adj)
/fəˈgetfəl/
● He’s “forgetful” so don’t be surprised if he can’t remember your name.
hay quên
not able to remember things well
● Anh ấy “hay quên”, vì vậy đừng ngạc nhiên nếu anh ấy không thể nhớ tên cậu.
contented (adj)
/kənˈtentɪd/
● She felt “contented” just sitting in the garden and relaxing
mãn nguyện
happy with life
● Cô ấy cảm thấy “mãn nguyện” khi chỉ ngồi trong vườn và thư giãn.
scatty (adj)
/ˈskæti/
● The “scatty” man was wearing one shoe and one sandal.
lôi thôi
absent-minded and disorganised
● Người đàn ông “lôi thôi” đã đi một chiếc giày và một chiếc sandal.
absent-minded (adj)
/æbsənt-ˈmaɪndɪd/
● You’re so “absent-minded” you forgot to meet me at the station again.
lơ đãng
tending to forget things because you are thinking about sth else
● Cậu “lơ đãng” đến mức quên gặp lại tôi ở nhà ga.
blood bank (n) /blʌd bæŋk/
● She went to the “blood bank” to give blood.
ngân hàng máu
a store of blood that can be used in hospitals
● Cô ấy đến “ngân hàng máu” để cho máu.
blood donor (n) /blʌd ˈdəʊnə/
● We need a “blood donor” to give blood to this patient.
người hiến máu
sb who gives blood
● Chúng tôi cần một “người hiến máu” để truyền máu cho bệnh nhân này.
intravenous (adj)
/ɪntrəˈviːnəs/
● An “intravenous” line was attached to his arm through which he was given medicine
đường truyền tĩnh mạch
through a vein
● Một “đường truyền tĩnh mạch” được gắn vào cánh tay của anh ta để anh ấy được truyền thuốc.
blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/
● Low “blood pressure” can cause you to faint.
huyết áp
force with which blood flows around your body
● “Huyết áp” thấp có thể khiến bạn ngất xỉu.
blood vessel (n) /blʌd ˈvesəl/
● “Blood vessels” are visible on the inside of your wrist.
mạch máu
one of the tubes through which blood flows in your body
● Các “mạch máu” có thể nhìn thấy ở bên trong cổ tay của bạn.
blood transfusion (n) /blʌd trænsˈfjuːʒn/
● The patient had lost a lot of blood and needed a “blood transfusion”.
truyền máu.
putting blood from one person’s body into the body of sb else as a medical treatment
● Bệnh nhân mất rất nhiều máu và cần được “truyền máu”.
procedure (n) /prəˈsiːʤə/
● The surgeon explained the “procedure” for the operation to the patient so that she knew what would happen.
quy trình
a way of doing sth
● Bác sĩ phẫu thuật giải thích “quy trình” phẫu thuật cho bệnh nhân để họ biết điều gì sẽ xảy ra.
surgery (n)
/ˈsɜːʤəri/
● He needs heart “surgery” to unblock an artery
phẫu thuật
an operation
● Anh ấy cần “phẫu thuật” tim để mở động mạch.
establish (v)
/ɪsˈtæblɪʃ/
● They have “established” a good relationship built on trust.
tạo ra
begin a relationship that will continue
● Họ đã “tạo ra” một mối quan hệ tốt được hình thành bởi sự tin tưởng.
donation (n)
/dəʊˈneɪʃn/
● He makes a blood “donation” every three months at the blood bank.
hiến
the act of giving sth
● Anh ấy “hiến” máu ba tháng một lần tại ngân hàng máu.
heal (v) /hiːl/
● Your cut hand should “heal” in a couple of days.
lành lại get better (of wound or cut)
● Vết đứt tay của bạn sẽ “lành lại” sau vài ngày.
recover (v)
/rɪˈkʌvə/
● It took her a long time to “recover” from pneumonia.
hồi phục
get better from an illness
● Cô ấy mất nhiều thời gian để “hồi phục” sau khi bị viêm phổi.