TV N1 201-300 Flashcards
釈明 (201)
Thanh minh (giải thích khách quan, thanh minh cho bản thân)
- Cách đọc: しゃくめい
- Point: 誤解を解くために釈明する
察知 (202)
Cảm thấy, nhận ra
- Cách đọc: さっち
- Point: 経験や情報をベースにして (Ví dụ: Nhìn sắc mặt em bé là biết em bé đói :)) )
探知 (203)
Tìm kiếm, phát hiện (bằng máy móc)
- Cách đọc: たんち
- Point: 金属探知器 (máy dò kim loại)、レーダー探知機 (máy dò rada)、逆探知 (truy ngược dấu vết qua điện thoại)
変換 (204)
Chuyển đổi, giao hoán
- Cách đọc: へんかん
- Point: ファイル、充電器(変換アダプター、文事変換、PDFをワードに変換する)
興奮 (205)
Hưng phấn, phấn khích, kích động (cả nghĩa tích cực, tiêu cực đều có)
- Cách đọc: こうふん
- Point: テンションが高い、興奮気味 (bộ dạng hào hứng)、興奮すぎて寝られない
和解 (206)
Hoà giải
- Cách đọc: わかい
- Point: 法律上の争い(あらそい)→仲直り、和解書、和解案、和解金
- Tương tự: 仲直り
融合 (207)
Dung hợp, mix, hoà trộn
- Cách đọc: ゆうごう
- Point: 物理的、物質(細胞融合)、抽象的(文化の融合)
供与 (208)
Cung cấp, cấp phát (lợi ích, vật phẩm mà đối phương mong muốn)
- Cách đọc: きょうよ
- Point: 食料、物、栄養、政府援助供与
波及 (209)
Lan truyền, lan rộng
- Cách đọc: はきゅう
- Point: よい物・悪いものを広範囲に波及する
- Tương tự: 余波 (từ này là kiểu một cái gì đó xấu gây ra các hệ luỵ khác)
人波 (210)
Biển người, dòng người
- Cách đọc: ひとなみ
- Point: 人波をかき分ける、人波を泳ぐ
人通り (211)
Người đi qua lại trên đường
- Cách đọc: ひとどおり
- Point: 人通りが多い・少ない・増える・減る
従属 (212)
Phục tùng, tuân theo (chịu sự tác động không phải tự mình mong muốn)
- Cách đọc: じゅうぞく
- Point: 会話:言いなり (nghe lời)、服従 (ふくじゅう:phục tùng theo ý nguyện của bản thân)
見通し (213)
Cách đọc: みとおし
1. Tầm nhìn (vật lý)
- Point: 見通しがいい・悪い
2. Dự đoán, dự tính
- Point: 見通しが立つ (có thể đoán được là~)、将来の見通しは〜
- Tương tự: 予測
本心 (214)
Thật tâm, thật lòng (ポジティブ)
- Cách đọc: ほんしん
- Point: 本心は〜
- Tương tự: 本音を言う
内心 (215)
Nội tâm, trong lòng thì(ネガティヴ)
- Cách đọc: ないしん
- Point: 内心は〜
素振り (216)
Trông có vẻ, dáng vẻ
- Cách đọc: そぶり
- Point: 小さな動き、小さな行動、〜素振りを見せた
暗闇 (217)
Bóng tối, tối tăm
- Cách đọc: くらやみ
- Point: 暗闇の空を照らす
確信 (218)
Tin chắc rằng, vững tin
- Cách đọc: かくしん
- Point: 確信犯 (かくしんはん: phạm tội mù quáng)
- Trái nghĩa: 疑念
疑念 (218)
Nghi ngờ
- Cách đọc: ぎねん
- Trái nghĩa: 確信
判別 (219)
Phân biệt (xem xét cẩn thận, phân biệt rõ ràng)
- Cách đọc: はんべつ
- Tương tự: 区別
苦境 (220)
Nghịch cảnh, tình thế khó khăn
- Cách đọc: くきょう
- Point: 苦境を乗り越える (vượt lên nghịch cảnh)
- Tương tự: 逆境(ぎゃっきょう)
変形 (221)
Biến hình, biến dạng
- Cách đọc: へんけい
充当 (222)
Để dành riêng (tiền, cho việc gì đó)
- Cách đọc: じゅうとう
- Point: [会計用語]、〜に充当する
摂取 (223)
Hấp thụ
- Cách đọc: せっしゅ
- Point: 栄養摂取、過度の脂肪の摂取
- Tương tự: 取り入れる (áp dụng, hấp thụ: 栄養、文化、新しいシステム、制度…)
運行 (224)
Vận hành, chuyển động
- Cách đọc: うんこう
- Point: Phương tiện giao thông (bus, tàu điện)
隣接 (225)
Tiếp giáp, liền kề
- Cách đọc: りんせつ
- Point: 隣接国、ドイツはフランスに隣接している。
近接 (226)
Tiếp cận, tới gần (cảm thấy gần về mặt tâm lý)
- Cách đọc: きんせつ
- Trái nghĩa: 遠隔 (xa cách, khoảng cách)
対面 (227)
Đối diện, gặp mặt trực tiếp
- Cách đọc: たいめん
- Point: 初対面、対面販売、対面キッチン、対面授業
適応 (228)
Thích ứng (chủ quan)
- Cách đọc: てきおう
- Tương tự: 順応 (tự động thích nghi)
適用 (229)
Ứng dụng, áp dụng
- Cách đọc: てきよう
- Point: ルール、法律、規則、条件、適用範囲
圧迫 (230)
Cách đọc: あっぱく
1. Sức ép, áp lực (nghĩa bóng)
- Point: 圧迫面接
2. Đàn áp, áp bức bằng vũ lực, sức mạnh
束縛 (231)
Trói buộc, ràng buộc, kiềm chế
- Cách đọc: そくばく
- Point: 時間、仕事、人に束縛される
- Tương tự: (犯罪)拘束される(こうそく: Tạm giam)
拘束 (231)
Tạm giam
- Cách đọc: こうそく
固執 (232)
Cố chấp, bảo thủ
- Cách đọc: こしつ
- Point: 意見を固執する
- Tương tự: 頑固な人 -> bảo thủ nhưng nhấn mạnh tính cách
出没 (233)
Xuất hiện (đột nhiên xuất hiện, xong lại biến mất)
- Cách đọc: しゅつぼつ
- Point: 人、動物、不審者(ふしんしゃ:Kẻ khả nghi)
反論 (234)
Phản bác lại ý kiến/chủ trương, cãi lại
- Cách đọc: はんろん
- Point: 意見に対し反論する、反論の余地がない (ko thể chối cái: 余-thừa, 地-chỗ)
啓発 (235)
Mở mang, phát triển (tri thức, hiểu biết)
- Cách đọc: けいはつ
- Point: 自己啓発本、セミナー
教養 (236)
Sự nuôi dưỡng, giáo dục
- Cách đọc: きょうよう
- Point: 教養がある・ない人 (được giáo dục tốt, không có giáo dục)、教養を身につける (có văn hoá, có giáo dục)
- Tương tự: 育ちがいい人
根拠 (237)
Căn cứ (có tính logic, thuyết phục)
- Cách đọc: こんきょ
- Point: 判断の根拠
基地 (238)
Căn cứ địa (70% dùng trong quân sự)
- Cách đọc: きち
追放 (239)
Cách đọc: ついほう
1. Xua đuổi những thứ không cần thiết hoặc có hại cho xã hội
- Point: 麻薬 (まやく:ma tuý)
2. Trục xuất người nước ngoài nguy hiểm hoặc người nhập cư bất hợp pháp
- Point: 不法入国外国人
排出 (240)
Cách đọc: はいしゅつ
1. Xả thải ra
- Point: CO2
2. Bài tiết, thải ra (những thứ không cần thiết hoặc có hại cho cơ thể)
- Point: 汗
- Tương tự: 排泄(はいせつ: Bài tiết)
心情 (241)
Tâm tư tình cảm (sâu sắc)
- Cách đọc: しんじょう
部門 (242)
Phòng ban
- Cách đọc: ぶもん
- Point: 部門 > 部署
欲求 (243)
Ham muốn, khao khát, nhu cầu, mong muốn
- Cách đọc: よっきゅう
- Point: 生理的欲求、安全の欲求、所属と愛の欲求、承認の欲求、自己実現の欲求
自問 (244)
Tự hỏi chính mình
- Cách đọc: じもん
- Point: これからどうすべきかについて、自問自答
試行 (245)
Làm thử, thí điểm
- Cách đọc: しこう
- Point: 試行錯誤 (làm đi làm lại => thất bại & thành công nhiều lần => tìm ra phương pháp và cách thức phù hợp)
探索 (246)
Cách đọc: たんさく
1. Khám phá, tìm kiếm
- Point: 探す (探索 thể hiện sự tốn công sức và độ chính xác cao hơn)、宇宙探索、海底探索
2. Truy tìm, điều tra
- Point: 事件、犯人
由来 (247)
Nguồn gốc
- Cách đọc: ゆらい
- Point: 漢字の由来
脱退 (248)
Rút khỏi
- Cách đọc: だったい
- Point: 団体・組織から脱退する、自らの意志でやめる
- Tương tự: 〜から離脱する: bị rời khỏi bởi khoảng cách (ví dụ trong cuộc thi chạy)
拡散 (249)
Cách đọc: かくさん
1. Lan rộng, phát tán
- Point: 汚染物質
2. Lan truyền, phát tán
- Point: メッセージ、SNS、ソーシャルネットワーク
知恵 (250)
Trí tuệ
- Cách đọc: ちえ
- Point: 情報 < 知識 < 知恵(活用できる)、知恵を絞る (vắt óc suy nghĩ)
残留 (251)
Tàn dư, đọng lại
- Cách đọc: ざんりゅう
- Point: 野菜・食品に残留する〜、チームに残留する (ở lại Team)
所持 (252)
Cách đọc: しょじ
1. Sở hữu
- Point: を所持する、パズポートの所持
2. Tàng trữ
- Point: 不法所持 (tàng trữ trái phép)、所持品検査 (kiểm tra vật dụng cá nhân)
- Tương tự:
拒絶 (253)
Cự tuyệt
- Cách đọc: きょぜつ
- Tương tự: Mạnh hơn 断る、拒否する(絶対だめ!)
隔離 (254)
Cách ly, cách biệt
- Cách đọc: かくり
- Point: 隔離される (bị cách ly)
充実 (255)
Cách đọc: じゅうじつ
1. Trọn vẹn, ý nghĩa
- Point: 充実した一日だった。
2. Đầy đủ, sung túc
- Point: 物、サービス、設備
解禁 (256)
Cách đọc: かいきん
1. Huỷ bỏ lệnh cấm (trả về trạng thái tự do)
- Point: 法律、禁止していたもの、副業解禁 (huỷ bỏ quy định cấm làm thêm nghề phụ)
2. Được công bố, tiết lộ
- Point: 今年発売のあの新作ゲームの詳しい情報がついに解禁になった。
採択 (257)
Chọn lọc, lựa chọn
- Cách đọc: 採択
- Point: 意見、案
在籍 (258)
Đang theo học, đang làm việc (学校・団体などに属する者として登録されていること)
- Cách đọc: ざいせき
- Point: 書類上、在籍証明書、在籍者
就労 (259)
Làm việc, lao động
- Cách đọc: しゅうろう
- Point: 就労支援、就労条件、就労日数
- Tương tự: Cứng hơn 仕事に就く・働く
偏見 (260)
Thành kiến
- Cách đọc: へんけん
- Point: 悪い感情を持つ
継続 (261)
Tiếp tục
- Cách đọc: けいぞく
- Point: 大事な仕事、意図して努力している感じ、継続は力なり (có công mài sắt có ngày nên kim)
実行 (262)
Thực hiện, thi hành
- Cách đọc: じっこう
- Point: 計画を実行する、計画を実行に移す
証言 (263)
Lời khai
- Cách đọc: しょうげん
- Point: 事件、裁判
- Tương tự: 供述
開示 (264)
Tiết lộ
- Cách đọc: かいじ
- Tương tự: 開示 (giới hạn người xem), 公開 (công khai ai cũng xem được)
手つかず (265)
Còn nguyên, chưa động tay vào
- Cách đọc: てつかず
- Point: 宿題、料理、自然、仕事は手つかずのまま
- Tương tự: 未着手 (みちゃくしゅ) chỉ dùng với 仕事 (chưa bắt tay vào công việc)
変容 (266)
Thay đổi hoàn toàn
- Cách đọc: へんよう
- Point: 様子、内容
軌跡 (267)
Cách đọc: きせき
1. Vết bánh xa
- Point: 軌跡を辿る・追う(辿る: たどる, lần theo dấu vết bánh xe)
2. Lối mòn (điều mà người trước đã làm)
- Point: 軌跡を辿る (lặp lại/rơi vào lối mòn)
消除 (268)
Xoá bỏ hoàn toàn
- Cách đọc: しょうじょ
- Point: 住民票など行政機関における登録をなくすとき、戸籍の一部を消除する(こせき: hộ khẩu )
除去 (269)
Loại bỏ
- Cách đọc: じょきょ
- Point: 邪魔なもの、いれずみ (hình xăm)、公害 (ô nhiễm)、障害物
全盛 (270)
Thịnh vượng đỉnh cao, cực thịnh (đỉnh cao được yêu thích, sức mạnh)
- Cách đọc: ぜんせい
- Point: 全盛期 (thời kỳ đỉnh cao)
盛況 (271)
Thành công
- Cách đọc: せいきょう
- Point: 行事、イベント、プロジェクト、大盛況
- Tương tự: 繁盛 (ビジネス、事業)
投影 (272)
Cách đọc: とうえい
1. Chiếu ảnh
- Point: プレンテーションが大型スクリーンで投影される
2. Phản chiếu
- Point: 時代、親の姿、子供に親の性格が投影される
感染 (273)
Bị nhiễm
- Cách đọc: かんせん
- Tương tự: 伝染 (lây nhiễm từ người A sang người B)
背後 (274)
Phía sau, đằng sau
- Cách đọc: はいご
- Point: 背後から〜、事件の背後 (đằng sau vụ việc)、人の背後 (đứng sau ai đó)
うろちょろ (275)
Lảng vảng, loanh quanh
- Cách đọc: うろちょろ
- Point: うろちょろされる (bị lảng vảng xung quanh)
運搬 (276)
Vận tải, chuyên chở (bất kể khoảng cách)
- Cách đọc: うんぱん
- Point: 運搬のサービス
遠慮 (277)
Cách đọc: えんりょ
1. Khách sáo
- Point: 遠慮せずに
2. Hạn chế
- Point: 遠慮してください
3. Từ chối lời mời một cách lịch sự
- Point: テスト直前だから、遠慮しとくよ (cho tớ từ chối nhé)
防止 (278)
Ngăn chặn
- Cách đọc: ぼうし
- Point: 問題、未然防止 (みぜんぼうし: phòng ngừa trước)、再発防止
劣化 (279)
Xuống cấp, hư hỏng (dùng được cả với người)
- Cách đọc: れっか
- Point: 品質、性能
逮捕 (280)
Bắt giữ
- Cách đọc: たいほ
- Point: 逮捕状 (lệnh bắt giữ)、強制的に逮捕する
現行犯 (280)
Tội phạm bị phát giác tại chỗ
- Cách đọc: げんこうはん
- Point: 逮捕状なしに逮捕できる
目撃 (281)
Chứng kiến
- Cách đọc: もくげき
- Point: 事件、犯罪、事故
金融 (282)
Tài chính
- Cách đọc: きんゆう
- Point: お金を貸したり、返したりすること、金融機関(銀行)、金融危機(nguy cơ khủng hoảng tài chính)、融通する (cho vay)、融資 (khoản vay)
融通 (282)
Cho vay
- Cách đọc: ゆうずう
融資 (282)
Khoản vay
- Cách đọc: ゆうし
連載 (283)
Xuất bản/đăng tải theo kỳ
- Cách đọc: れんさい
- Point: シリーズもの(記事、小説、漫画)、連載終了 (dừng đăng tải/xuất bản theo kỳ)
裁判 (284)
Xét xử
- Cách đọc: さいばん
- Point: 司法機関(cơ quan pháp luật)、裁判所、裁判官 (thẩm phán)、弁護人、検察官、被告人、裁判長 (chủ toạ phiên toà)
被告 (285)
Bị cáo
- Cách đọc: ひこく
- Point: 被告人
弁護 (286)
Biện hộ
- Cách đọc: べんご
- Point: 主に法廷で(ほうてい:)、弁護人、弁護士
- Tương tự: 人権を擁護する (じんけんをようごする、 ようご: bảo hộ, bảo vệ, dùng trong nhiều lĩnh vực được)
討論 (287)
Thảo luận (đúng/sai, phân định thắng thua)
- Cách đọc: とうろん
- Point: 賛成側・反対側、=> <=
- Tương tự: 議論 (từ này dùng khi muốn đạt đến mục đích gì đó hơn là phân định thắng thua)
伐採 (288)
Chặt phá (cây, rừng)
- Cách đọc: ばっさい
- Point: 木を伐採する
顧客 (289)
Khách hàng (quen, thân thiết)
- Cách đọc: こきゃく
隅 (290)
Góc, xó
- Cách đọc: すみ
- Point: 片隅 (góc xó trong cùng)、隅から隅まで (mọi ngóc ngách)
譲歩 (291)
Nhượng bộ
- Cách đọc: じょうほ
- Point: 交渉
- Tương tự: 譲歩 cứng hơn 譲る、妥協、折り合いを付ける
滞納 (292)
Nộp muộn
- Cách đọc: たいのう
- Point: 学費、家賃、携帯代等
口癖 (293)
Câu cửa miệng
- Cách đọc: くちぐせ
記述 (294)
Ghi chép
- Cách đọc: きじゅつ
- Point: 報告書の記述、道筋を立てて客観的に書く
- Tương tự: 書く
捜査 (295)
Điều tra
- Cách đọc: そうさ
- Point: 犯人、事件の原因、犯罪捜査
平行線 (296)
Cách đọc: へいこうせん
1. Đường thẳng song song
- Trái nghĩa: 交差
2. Không đạt được thoả thuận
- Point: 平行線を辿る: không tìm được tiếng nói chung
終盤 (297)
Cách đọc: しゅうばん
1. Giai đoạn cuối
- Point: 最終段階、終盤に入る
2. Cuối trận (cuối của 1 quá trình phân tranh thắng thua)
- Point: 序盤(じょばん)、中盤
収益 (298)
Doanh thu
- Cách đọc: しゅうえき
- Point: 収益が上がる
- Tương tự: 収入 (chỉ dùng cho doanh thu tiền mặt)
街頭 (299)
Đường phố (nơi nhiều người, nhiều phương tiện đi lại)
- Cách đọc: がいとう
- Point: 街頭の電灯、街頭演説、街頭募金 (quyên góp tiền trên phố)、街頭インタビュー
条例 (300)
Luật lệ, quy định, sắc lệnh (của thành phố, thị trấn chứ không phải của quốc gia)
- Cách đọc: じょうれい
- Point: 市、町、区