TV N1 201-300 Flashcards

1
Q

釈明 (201)

A

Thanh minh (giải thích khách quan, thanh minh cho bản thân)
- Cách đọc: しゃくめい
- Point: 誤解を解くために釈明する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

察知 (202)

A

Cảm thấy, nhận ra
- Cách đọc: さっち
- Point: 経験や情報をベースにして (Ví dụ: Nhìn sắc mặt em bé là biết em bé đói :)) )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

探知 (203)

A

Tìm kiếm, phát hiện (bằng máy móc)
- Cách đọc: たんち
- Point: 金属探知器 (máy dò kim loại)、レーダー探知機 (máy dò rada)、逆探知 (truy ngược dấu vết qua điện thoại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

変換 (204)

A

Chuyển đổi, giao hoán
- Cách đọc: へんかん
- Point: ファイル、充電器(変換アダプター、文事変換、PDFをワードに変換する)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

興奮 (205)

A

Hưng phấn, phấn khích, kích động (cả nghĩa tích cực, tiêu cực đều có)
- Cách đọc: こうふん
- Point: テンションが高い、興奮気味 (bộ dạng hào hứng)、興奮すぎて寝られない

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

和解 (206)

A

Hoà giải
- Cách đọc: わかい
- Point: 法律上の争い(あらそい)→仲直り、和解書、和解案、和解金
- Tương tự: 仲直り

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

融合 (207)

A

Dung hợp, mix, hoà trộn
- Cách đọc: ゆうごう
- Point: 物理的、物質(細胞融合)、抽象的(文化の融合)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

供与 (208)

A

Cung cấp, cấp phát (lợi ích, vật phẩm mà đối phương mong muốn)
- Cách đọc: きょうよ
- Point: 食料、物、栄養、政府援助供与

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

波及 (209)

A

Lan truyền, lan rộng
- Cách đọc: はきゅう
- Point: よい物・悪いものを広範囲に波及する
- Tương tự: 余波 (từ này là kiểu một cái gì đó xấu gây ra các hệ luỵ khác)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

人波 (210)

A

Biển người, dòng người
- Cách đọc: ひとなみ
- Point: 人波をかき分ける、人波を泳ぐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

人通り (211)

A

Người đi qua lại trên đường
- Cách đọc: ひとどおり
- Point: 人通りが多い・少ない・増える・減る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

従属 (212)

A

Phục tùng, tuân theo (chịu sự tác động không phải tự mình mong muốn)
- Cách đọc: じゅうぞく
- Point: 会話:言いなり (nghe lời)、服従 (ふくじゅう:phục tùng theo ý nguyện của bản thân)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

見通し (213)

A

Cách đọc: みとおし
1. Tầm nhìn (vật lý)
- Point: 見通しがいい・悪い
2. Dự đoán, dự tính
- Point: 見通しが立つ (có thể đoán được là~)、将来の見通しは〜
- Tương tự: 予測

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

本心 (214)

A

Thật tâm, thật lòng (ポジティブ)
- Cách đọc: ほんしん
- Point: 本心は〜
- Tương tự: 本音を言う

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

内心 (215)

A

Nội tâm, trong lòng thì(ネガティヴ)
- Cách đọc: ないしん
- Point: 内心は〜

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

素振り (216)

A

Trông có vẻ, dáng vẻ
- Cách đọc: そぶり
- Point: 小さな動き、小さな行動、〜素振りを見せた

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

暗闇 (217)

A

Bóng tối, tối tăm
- Cách đọc: くらやみ
- Point: 暗闇の空を照らす

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

確信 (218)

A

Tin chắc rằng, vững tin
- Cách đọc: かくしん
- Point: 確信犯 (かくしんはん: phạm tội mù quáng)
- Trái nghĩa: 疑念

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

疑念 (218)

A

Nghi ngờ
- Cách đọc: ぎねん
- Trái nghĩa: 確信

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

判別 (219)

A

Phân biệt (xem xét cẩn thận, phân biệt rõ ràng)
- Cách đọc: はんべつ
- Tương tự: 区別

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

苦境 (220)

A

Nghịch cảnh, tình thế khó khăn
- Cách đọc: くきょう
- Point: 苦境を乗り越える (vượt lên nghịch cảnh)
- Tương tự: 逆境(ぎゃっきょう)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

変形 (221)

A

Biến hình, biến dạng
- Cách đọc: へんけい

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

充当 (222)

A

Để dành riêng (tiền, cho việc gì đó)
- Cách đọc: じゅうとう
- Point: [会計用語]、〜に充当する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

摂取 (223)

A

Hấp thụ
- Cách đọc: せっしゅ
- Point: 栄養摂取、過度の脂肪の摂取
- Tương tự: 取り入れる (áp dụng, hấp thụ: 栄養、文化、新しいシステム、制度…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

運行 (224)

A

Vận hành, chuyển động
- Cách đọc: うんこう
- Point: Phương tiện giao thông (bus, tàu điện)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

隣接 (225)

A

Tiếp giáp, liền kề
- Cách đọc: りんせつ
- Point: 隣接国、ドイツはフランスに隣接している。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

近接 (226)

A

Tiếp cận, tới gần (cảm thấy gần về mặt tâm lý)
- Cách đọc: きんせつ
- Trái nghĩa: 遠隔 (xa cách, khoảng cách)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

対面 (227)

A

Đối diện, gặp mặt trực tiếp
- Cách đọc: たいめん
- Point: 初対面、対面販売、対面キッチン、対面授業

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

適応 (228)

A

Thích ứng (chủ quan)
- Cách đọc: てきおう
- Tương tự: 順応 (tự động thích nghi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

適用 (229)

A

Ứng dụng, áp dụng
- Cách đọc: てきよう
- Point: ルール、法律、規則、条件、適用範囲

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

圧迫 (230)

A

Cách đọc: あっぱく
1. Sức ép, áp lực (nghĩa bóng)
- Point: 圧迫面接
2. Đàn áp, áp bức bằng vũ lực, sức mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

束縛 (231)

A

Trói buộc, ràng buộc, kiềm chế
- Cách đọc: そくばく
- Point: 時間、仕事、人に束縛される
- Tương tự: (犯罪)拘束される(こうそく: Tạm giam)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

拘束 (231)

A

Tạm giam
- Cách đọc: こうそく

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

固執 (232)

A

Cố chấp, bảo thủ
- Cách đọc: こしつ
- Point: 意見を固執する
- Tương tự: 頑固な人 -> bảo thủ nhưng nhấn mạnh tính cách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

出没 (233)

A

Xuất hiện (đột nhiên xuất hiện, xong lại biến mất)
- Cách đọc: しゅつぼつ
- Point: 人、動物、不審者(ふしんしゃ:Kẻ khả nghi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

反論 (234)

A

Phản bác lại ý kiến/chủ trương, cãi lại
- Cách đọc: はんろん
- Point: 意見に対し反論する、反論の余地がない (ko thể chối cái: 余-thừa, 地-chỗ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

啓発 (235)

A

Mở mang, phát triển (tri thức, hiểu biết)
- Cách đọc: けいはつ
- Point: 自己啓発本、セミナー

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

教養 (236)

A

Sự nuôi dưỡng, giáo dục
- Cách đọc: きょうよう
- Point: 教養がある・ない人 (được giáo dục tốt, không có giáo dục)、教養を身につける (có văn hoá, có giáo dục)
- Tương tự: 育ちがいい人

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

根拠 (237)

A

Căn cứ (có tính logic, thuyết phục)
- Cách đọc: こんきょ
- Point: 判断の根拠

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

基地 (238)

A

Căn cứ địa (70% dùng trong quân sự)
- Cách đọc: きち

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

追放 (239)

A

Cách đọc: ついほう
1. Xua đuổi những thứ không cần thiết hoặc có hại cho xã hội
- Point: 麻薬 (まやく:ma tuý)
2. Trục xuất người nước ngoài nguy hiểm hoặc người nhập cư bất hợp pháp
- Point: 不法入国外国人

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

排出 (240)

A

Cách đọc: はいしゅつ
1. Xả thải ra
- Point: CO2
2. Bài tiết, thải ra (những thứ không cần thiết hoặc có hại cho cơ thể)
- Point: 汗
- Tương tự: 排泄(はいせつ: Bài tiết)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

心情 (241)

A

Tâm tư tình cảm (sâu sắc)
- Cách đọc: しんじょう

44
Q

部門 (242)

A

Phòng ban
- Cách đọc: ぶもん
- Point: 部門 > 部署

45
Q

欲求 (243)

A

Ham muốn, khao khát, nhu cầu, mong muốn
- Cách đọc: よっきゅう
- Point: 生理的欲求、安全の欲求、所属と愛の欲求、承認の欲求、自己実現の欲求

46
Q

自問 (244)

A

Tự hỏi chính mình
- Cách đọc: じもん
- Point: これからどうすべきかについて、自問自答

47
Q

試行 (245)

A

Làm thử, thí điểm
- Cách đọc: しこう
- Point: 試行錯誤 (làm đi làm lại => thất bại & thành công nhiều lần => tìm ra phương pháp và cách thức phù hợp)

48
Q

探索 (246)

A

Cách đọc: たんさく
1. Khám phá, tìm kiếm
- Point: 探す (探索 thể hiện sự tốn công sức và độ chính xác cao hơn)、宇宙探索、海底探索
2. Truy tìm, điều tra
- Point: 事件、犯人

49
Q

由来 (247)

A

Nguồn gốc
- Cách đọc: ゆらい
- Point: 漢字の由来

50
Q

脱退 (248)

A

Rút khỏi
- Cách đọc: だったい
- Point: 団体・組織から脱退する、自らの意志でやめる
- Tương tự: 〜から離脱する: bị rời khỏi bởi khoảng cách (ví dụ trong cuộc thi chạy)

51
Q

拡散 (249)

A

Cách đọc: かくさん
1. Lan rộng, phát tán
- Point: 汚染物質
2. Lan truyền, phát tán
- Point: メッセージ、SNS、ソーシャルネットワーク

52
Q

知恵 (250)

A

Trí tuệ
- Cách đọc: ちえ
- Point: 情報 < 知識 < 知恵(活用できる)、知恵を絞る (vắt óc suy nghĩ)

53
Q

残留 (251)

A

Tàn dư, đọng lại
- Cách đọc: ざんりゅう
- Point: 野菜・食品に残留する〜、チームに残留する (ở lại Team)

54
Q

所持 (252)

A

Cách đọc: しょじ
1. Sở hữu
- Point: を所持する、パズポートの所持
2. Tàng trữ
- Point: 不法所持 (tàng trữ trái phép)、所持品検査 (kiểm tra vật dụng cá nhân)
- Tương tự:

55
Q

拒絶 (253)

A

Cự tuyệt
- Cách đọc: きょぜつ
- Tương tự: Mạnh hơn 断る、拒否する(絶対だめ!)

56
Q

隔離 (254)

A

Cách ly, cách biệt
- Cách đọc: かくり
- Point: 隔離される (bị cách ly)

57
Q

充実 (255)

A

Cách đọc: じゅうじつ
1. Trọn vẹn, ý nghĩa
- Point: 充実した一日だった。
2. Đầy đủ, sung túc
- Point: 物、サービス、設備

58
Q

解禁 (256)

A

Cách đọc: かいきん
1. Huỷ bỏ lệnh cấm (trả về trạng thái tự do)
- Point: 法律、禁止していたもの、副業解禁 (huỷ bỏ quy định cấm làm thêm nghề phụ)
2. Được công bố, tiết lộ
- Point: 今年発売のあの新作ゲームの詳しい情報がついに解禁になった。

59
Q

採択 (257)

A

Chọn lọc, lựa chọn
- Cách đọc: 採択
- Point: 意見、案

60
Q

在籍 (258)

A

Đang theo học, đang làm việc (学校・団体などに属する者として登録されていること)
- Cách đọc: ざいせき
- Point: 書類上、在籍証明書、在籍者

61
Q

就労 (259)

A

Làm việc, lao động
- Cách đọc: しゅうろう
- Point: 就労支援、就労条件、就労日数
- Tương tự: Cứng hơn 仕事に就く・働く

62
Q

偏見 (260)

A

Thành kiến
- Cách đọc: へんけん
- Point: 悪い感情を持つ

63
Q

継続 (261)

A

Tiếp tục
- Cách đọc: けいぞく
- Point: 大事な仕事、意図して努力している感じ、継続は力なり (có công mài sắt có ngày nên kim)

64
Q

実行 (262)

A

Thực hiện, thi hành
- Cách đọc: じっこう
- Point: 計画を実行する、計画を実行に移す

65
Q

証言 (263)

A

Lời khai
- Cách đọc: しょうげん
- Point: 事件、裁判
- Tương tự: 供述

66
Q

開示 (264)

A

Tiết lộ
- Cách đọc: かいじ
- Tương tự: 開示 (giới hạn người xem), 公開 (công khai ai cũng xem được)

67
Q

手つかず (265)

A

Còn nguyên, chưa động tay vào
- Cách đọc: てつかず
- Point: 宿題、料理、自然、仕事は手つかずのまま
- Tương tự: 未着手 (みちゃくしゅ) chỉ dùng với 仕事 (chưa bắt tay vào công việc)

68
Q

変容 (266)

A

Thay đổi hoàn toàn
- Cách đọc: へんよう
- Point: 様子、内容

69
Q

軌跡 (267)

A

Cách đọc: きせき
1. Vết bánh xa
- Point: 軌跡を辿る・追う(辿る: たどる, lần theo dấu vết bánh xe)
2. Lối mòn (điều mà người trước đã làm)
- Point: 軌跡を辿る (lặp lại/rơi vào lối mòn)

70
Q

消除 (268)

A

Xoá bỏ hoàn toàn
- Cách đọc: しょうじょ
- Point: 住民票など行政機関における登録をなくすとき、戸籍の一部を消除する(こせき: hộ khẩu )

71
Q

除去 (269)

A

Loại bỏ
- Cách đọc: じょきょ
- Point: 邪魔なもの、いれずみ (hình xăm)、公害 (ô nhiễm)、障害物

72
Q

全盛 (270)

A

Thịnh vượng đỉnh cao, cực thịnh (đỉnh cao được yêu thích, sức mạnh)
- Cách đọc: ぜんせい
- Point: 全盛期 (thời kỳ đỉnh cao)

73
Q

盛況 (271)

A

Thành công
- Cách đọc: せいきょう
- Point: 行事、イベント、プロジェクト、大盛況
- Tương tự: 繁盛 (ビジネス、事業)

74
Q

投影 (272)

A

Cách đọc: とうえい
1. Chiếu ảnh
- Point: プレンテーションが大型スクリーンで投影される
2. Phản chiếu
- Point: 時代、親の姿、子供に親の性格が投影される

75
Q

感染 (273)

A

Bị nhiễm
- Cách đọc: かんせん
- Tương tự: 伝染 (lây nhiễm từ người A sang người B)

76
Q

背後 (274)

A

Phía sau, đằng sau
- Cách đọc: はいご
- Point: 背後から〜、事件の背後 (đằng sau vụ việc)、人の背後 (đứng sau ai đó)

77
Q

うろちょろ (275)

A

Lảng vảng, loanh quanh
- Cách đọc: うろちょろ
- Point: うろちょろされる (bị lảng vảng xung quanh)

78
Q

運搬 (276)

A

Vận tải, chuyên chở (bất kể khoảng cách)
- Cách đọc: うんぱん
- Point: 運搬のサービス

79
Q

遠慮 (277)

A

Cách đọc: えんりょ
1. Khách sáo
- Point: 遠慮せずに
2. Hạn chế
- Point: 遠慮してください
3. Từ chối lời mời một cách lịch sự
- Point: テスト直前だから、遠慮しとくよ (cho tớ từ chối nhé)

80
Q

防止 (278)

A

Ngăn chặn
- Cách đọc: ぼうし
- Point: 問題、未然防止 (みぜんぼうし: phòng ngừa trước)、再発防止

81
Q

劣化 (279)

A

Xuống cấp, hư hỏng (dùng được cả với người)
- Cách đọc: れっか
- Point: 品質、性能

82
Q

逮捕 (280)

A

Bắt giữ
- Cách đọc: たいほ
- Point: 逮捕状 (lệnh bắt giữ)、強制的に逮捕する

83
Q

現行犯 (280)

A

Tội phạm bị phát giác tại chỗ
- Cách đọc: げんこうはん
- Point: 逮捕状なしに逮捕できる

84
Q

目撃 (281)

A

Chứng kiến
- Cách đọc: もくげき
- Point: 事件、犯罪、事故

85
Q

金融 (282)

A

Tài chính
- Cách đọc: きんゆう
- Point: お金を貸したり、返したりすること、金融機関(銀行)、金融危機(nguy cơ khủng hoảng tài chính)、融通する (cho vay)、融資 (khoản vay)

86
Q

融通 (282)

A

Cho vay
- Cách đọc: ゆうずう

87
Q

融資 (282)

A

Khoản vay
- Cách đọc: ゆうし

88
Q

連載 (283)

A

Xuất bản/đăng tải theo kỳ
- Cách đọc: れんさい
- Point: シリーズもの(記事、小説、漫画)、連載終了 (dừng đăng tải/xuất bản theo kỳ)

89
Q

裁判 (284)

A

Xét xử
- Cách đọc: さいばん
- Point: 司法機関(cơ quan pháp luật)、裁判所、裁判官 (thẩm phán)、弁護人、検察官、被告人、裁判長 (chủ toạ phiên toà)

90
Q

被告 (285)

A

Bị cáo
- Cách đọc: ひこく
- Point: 被告人

91
Q

弁護 (286)

A

Biện hộ
- Cách đọc: べんご
- Point: 主に法廷で(ほうてい:)、弁護人、弁護士
- Tương tự: 人権を擁護する (じんけんをようごする、 ようご: bảo hộ, bảo vệ, dùng trong nhiều lĩnh vực được)

92
Q

討論 (287)

A

Thảo luận (đúng/sai, phân định thắng thua)
- Cách đọc: とうろん
- Point: 賛成側・反対側、=> <=
- Tương tự: 議論 (từ này dùng khi muốn đạt đến mục đích gì đó hơn là phân định thắng thua)

93
Q

伐採 (288)

A

Chặt phá (cây, rừng)
- Cách đọc: ばっさい
- Point: 木を伐採する

94
Q

顧客 (289)

A

Khách hàng (quen, thân thiết)
- Cách đọc: こきゃく

95
Q

隅 (290)

A

Góc, xó
- Cách đọc: すみ
- Point: 片隅 (góc xó trong cùng)、隅から隅まで (mọi ngóc ngách)

96
Q

譲歩 (291)

A

Nhượng bộ
- Cách đọc: じょうほ
- Point: 交渉
- Tương tự: 譲歩 cứng hơn 譲る、妥協、折り合いを付ける

97
Q

滞納 (292)

A

Nộp muộn
- Cách đọc: たいのう
- Point: 学費、家賃、携帯代等

98
Q

口癖 (293)

A

Câu cửa miệng
- Cách đọc: くちぐせ

99
Q

記述 (294)

A

Ghi chép
- Cách đọc: きじゅつ
- Point: 報告書の記述、道筋を立てて客観的に書く
- Tương tự: 書く

100
Q

捜査 (295)

A

Điều tra
- Cách đọc: そうさ
- Point: 犯人、事件の原因、犯罪捜査

101
Q

平行線 (296)

A

Cách đọc: へいこうせん
1. Đường thẳng song song
- Trái nghĩa: 交差
2. Không đạt được thoả thuận
- Point: 平行線を辿る: không tìm được tiếng nói chung

102
Q

終盤 (297)

A

Cách đọc: しゅうばん
1. Giai đoạn cuối
- Point: 最終段階、終盤に入る
2. Cuối trận (cuối của 1 quá trình phân tranh thắng thua)
- Point: 序盤(じょばん)、中盤

103
Q

収益 (298)

A

Doanh thu
- Cách đọc: しゅうえき
- Point: 収益が上がる
- Tương tự: 収入 (chỉ dùng cho doanh thu tiền mặt)

104
Q

街頭 (299)

A

Đường phố (nơi nhiều người, nhiều phương tiện đi lại)
- Cách đọc: がいとう
- Point: 街頭の電灯、街頭演説、街頭募金 (quyên góp tiền trên phố)、街頭インタビュー

105
Q

条例 (300)

A

Luật lệ, quy định, sắc lệnh (của thành phố, thị trấn chứ không phải của quốc gia)
- Cách đọc: じょうれい
- Point: 市、町、区