TV N1 1-100 Flashcards

1
Q

配布 (1)

A

Phân phát cho những người bất kỳ
- Point: チラシ、ビラ、資料、書類

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

採取 (2)

A

Thu thập nhằm mục đích nghiên cứu, điều tra
- Cách đọc: さいしゅ
- Point: 指紋、血液、昆虫
収集:rác, tem, tài liệu, data

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

駆除 (3)

A

Tiêu diệt
- Cách đọc: くじょ
- Tương tự: 追い払う
- Point: ウイルス、害虫
- Người thì dùng 排除、取り除く

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

追い払う (3)

A

≈ 駆除

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

研修 (4)

A

Đào tạo, huấn luyện có kế hoạch cho nhân viên công ty
- Cách đọc: けんしゅう
- Cụm: 社内研修

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

交渉 (5)

A

Đàm phán, thoả hiệp
- Âm Hán: [GIAO THIỆP]
- Cách đọc: こうしょう
- Point: 価格交渉、外交交渉
- Tương tự: 折り合いをつける、駆け引きをする (từ này hay dùng trong đời thường này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

折り合いをつける (5)

A

≈ 交渉

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

駆け引きをする (5)

A

≈ 交渉
- Cách đọc: かけひき

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

本音 (6)

A

Thật lòng (từ trái tim)
- Cách đọc: ほんね
- Point: 本音で付き合う、本音を言う、本音を吐く、本音を漏らす
- Trái nghĩa: 建前

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

建前 (6)

A

Thảo mai, không thật lòng, nịnh bợ, khách sáo
- Cách đọc: 建前

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

発足 (7)

A

Thành lập
- Cách đọc: ほっそく
- Point: 団体、組織、発足をする(được thành lập)、発足をさせる (thành lập)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

目先 (8)

A

Những việc trước mắt, những việc trong tương lại gần
- Cách đọc: めさき
- Point: 目先が利く(=先をよく見通す)、目先を見えない(=先を読めない)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

赴任 (9)

A

Chuyển công tác (thường là đến một nơi xa, trong thời gian dài)
- Cách đọc: ふにん
- Point: 単身赴任、海外赴任

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

出向 (9)

A

Chuyển công tác
- Cách đọc: しゅっこう
- Nghĩa tốt = 赴任
- Nghĩa xấu: Chuyển công tác do bị giáng chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

抜粋 (10)

A

Trích phần đặc sắc, cần thiết từ sách báo hay tác phẩm
- Cách đọc ばっすい
- Point: 新聞記事、論文、文章

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ゆとり (11)

A

Dư dả, thong thả
- Point: 生活・心・経済的・気持ちにゆとりがある・ゆとりができる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

触発 (12)

A

Truyền cảm hứng, xúc tác (-> hành động)
- Cách đọc: しょくはつ
- Point: 〜に触発される
- Truyền cảm hứng từ người hoặc sự vật sự việc đều OK
- Liên quan: 感化 (cảm động sâu sắc từ một người rất đáng kính)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

感化 (12)

A

Cảm động sâu sắc từ một người rất đáng kính…
- Liên quan: 触発

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

見込み (13)

A

Triển vọng, khả năng (là sự kỳ vọng 1 điều gì đó xảy ra trong tương lai)
- Cách đọc: みこみ
- Point: 見込みがある男、見込み違い、昇進の見込み (triển vọng thăng tiến)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

当面 (14)

A

Trước mắt, hiện thời (những điều đang phải đối mặt hay là phải đối mặt trong thời gian tới)
- Cách đọc: とうめん
- Point: 当面の課題

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

念願 (15)

A

Điều luôn mong muốn, hướng đến, khao khát mãnh liệt(常に心にかけて強く望むこと)
- Cách đọc: ねんがん
ー Point: 念願が叶う、念願を果たす、念願の〜
- Phân biệt với 志願 (しがん): Mong muốn trong một thời điểm nhất định, trong thời gian ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

志願 (15)

A

Mong muốn trong một thời điểm nhất định, trong thời gian ngắn
- Cách đọc: しがん
- Point: 大学、入社に入る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

発散 (16)

A

Phát tán, toả ra (nhưng thứ từ bên trong được phát tán ra ngoài)
- Cách đọc: はっさん
- Point: 匂い、熱、ストレス
- Trái nghĩa: 吸収(きゅうしゅう)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

従来 (17)

A

Từ trước đến nay(以前から今まで、これまで)
- Âm Hán: [TÙNG LAI]
- Cách đọcじゅうらい
- Point: 従来の方法、従来通り、従来より
- Tương tự: 既存の方法

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

腕前 (18)

A

Tay nghề, trình độ (身につけた技術、能力)
- Cách đọc: うでまえ
- Point: 腕前を下げる、腕前が下がる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

人込み (19)

A

Đám đông
- Cách đọc: ひとごみ
- Point: 人込みをかき分ける
- Tương tự: 人だかり (vài chục người)、雑踏 (ざっとう:đám đông mà đông nghịt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

雑踏 (19)

A

Đám đông
- Âm Hán: [TẠP ĐẠP]
- Cách đọc: ざっとう
- Tương tự: 人だかり、人込み

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

気掛かり (20)

A

Lo lắng (điều xấu sẽ xảy ra)
- Cách đọc: きがかり
- Point: 〜が一番気掛かりだ。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

復旧 (21)

A

Phục hồi, trùng tu những thứ bị hỏng (sau tai nạn, thiên tai,…)
- Cách đọc: ふっきゅう
- Point: システム、道路、橋、ガス、電気、水道 -> nói chung là cơ sở hạ tầng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

直面 (22)

A

Gặp phải khó khăn, vấn đề không thể tránh khỏi
- Cách đọc: ちょくめん
- Point: 困難、反対、不況 (suy thoái)、危機 (khủng hoảng) に直面する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

軌道 (23)

A

Cách đọc: きどう
1. Con đường, đường ray mà vật đi qua
- Point: 市電の軌道(市電: Hệ thống xe điện nội thành)、人工衛星の軌道 (人工衛星: Vệ tinh nhân tạo)
2. Mọi việc diễn ra suôn sẻ theo đúng kế hoạch (計画通りに物事が順調に進む)
- Point: 仕事、事業、軌道に乘る (ổn định, vào quỹ đạo)、軌道に乗せる (đưa vào quỹ đạo)、軌道を修正する (điều chỉnh quỹ đạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

経緯 (24)

A

Quá trình (始まりから結果に至るまでの過程)
- Cách đọc: けいい
- Point: トラブルの経緯、経緯を教えてください

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

規制 (25)

A

Quy chế, hạn chế, giới hạn (bản chất là những quy tắc luật lệ được đưa ra để control cái gì đó)
- Cách đọc: きせい
- Point: 交通規制、輸入規制、規制をかける、規制がかかる、規制を敷き (敷く: Thiết lập quy chế)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

打診 (26)

A

Thăm dò, hỏi ý kiến (xác nhận ý định của đối phương)
- Cách đọc: だしん
- Point: 意見、意向
- Bamen: Kiểu nộp đề án rồi giờ thăm giò xem sếp có tán thành hay phản đối gì không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

検討 (27)

A

Xem xét, cân nhắc
- Âm Hán: [KIỂM THẢO]
- Cách đọc: けんとう
- Point: 検討中、再検討、ご検討のほどお願い致します
- Mạnh hơn là 考慮

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

要望 (28)

A

Mong muốn, yêu cầu (mong muốn đối phương thực hiện điều gì)
- Cách đọc: ようぼう
- Point: お客さんからの要望に応える・沿う

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

混乱 (29)

A

Hỗn loạn, lẫn lộn, không thể sắp xếp được
- Cách đọc: こんらん
- Point: 社会、交通、頭の中が混乱する

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

規模 (30)

A

Độ lớn của cấu trúc, nội dung, hệ thống,… của sự vật (có thể đo lường)
- Cách đọc: きぼ
- Point: 会社の規模、売上規模
- Tương tự: スケール (が大きい・小さい)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

完結 (31)

A

Kết thúc, hoàn thành (続いていた物事などがすっかり終わること)
- Cách đọc: かんけつ
- Point: 読み物、小説、漫画、映画

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

朗報 (32)

A

Tin mừng (thông báo có nội dung tốt, vui vẻ)
- Âm Hán: [LÃNG BÁO]
- Cách đọc: ろうほう
- Point: 合格の朗報

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

嫌味 (33)

A

Đá xéo, mỉa mai trực tiếp
- Âm Hán: [HIỀM VỊ]
- Cách đọc: いやみ
- Tương tự: 皮肉(ひにく: mỉa mai gián tiếp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

結束 (34)

A

Đoàn kết (同じ目標を持つ人たちが団結すること)
- Cách đọc: けっそく
- Point: チームの結束を高める・強める、結束力、

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

背景 (35)

A

Cách đọc: はいけい
1. Phông nền, bối cảnh
- Point: 絵の背景
2. Hậu thuẫn, nền tảng, sự tình (đằng sau 1 sự việc, 1 người)
- Point: 事件の背景

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

調達 (36)

A

Huy động, điều động, gom
- Cách đọc: ちょうたつ
- Point: 資金、資材

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

細心 (37)

A

Tỉ mỉ, chú ý kĩ cả những điều nhỏ nhặt
- Âm Hán: [TẾ TÂM]
- Cách đọc: さいしん
- Point: 細心の注意を払う (rất chú ý)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

意地 (38)

A

Cứng đầu, ngoan cố
- Cách đọc: いじ
- Point: 意地悪、意地悪を言う、意地悪な性格、意地を張る (cứng đầu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

実情 (39)

A

Tình hình thực tế, sự tình (表面では見えない実際の事情、状況)
- Cách đọc: じつじょう
- Point: 実情を聞く・話す、実情を暴露する(ばくろする:Phơi bày)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

逸材 (40)

A

Tài năng xuất chúng
- Âm Hán: [DẬT TÀI]
- Cách đọc: いつざい
- Point: 最高の逸材

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

不備 (41)

A

Không chuẩn bị đủ những thứ cần thiết
- Cách đọc: ふび
- Point: 書類、材料、不備がある・ない、〜の不備
- Trái nghĩa: 完備

50
Q

完備 (41)

A

Trang bị, chuẩn bị đầy đủ
- Cách đọc: かんび
- Trái nghĩa: 不備

51
Q

修復 (42)

A

Làm lành, hàn gán (khôi phục lại mối quan hệ tốt đẹp ban đầu)
- Cách đọc: しゅうふく
- Point: 夫婦・人間・国家関係
- Liên hệ: インフラ+復旧する

52
Q

手がかり (43)

A

Manh mối
- Cách đọc: てがかり
- Point: 手がかりを探す・見つける・掴む、手がかりがない
- Tương tự: ヒント、糸口 (いとぐち)

53
Q

重宝 (44)

A

Tiện lợi, có ích
- Cách đọc: ちょうほう
- Point: (仕事で)人が重宝される=大切にされる (người được trọng dụng)

54
Q

連携 (45)

A

Liên kết, cộng tác thực hiện mục đích rõ ràng (お互いに連絡をとりながら協力していくこと)
- Cách đọc: れんけい
- Point: 〜と連携する

55
Q

不服 (46)

A

Không phục, không hài lòng (phản đối ý kiến của cấp trên)
- Cách đọc: ふふく
- Point: に不服を唱える (唱える: 強く主張する -> đưa ra ý kiến phản đối)、不服申し立て (đệ đơn, khiếu nại)

56
Q

会心 (47)

A

Cách đọc: かいしん
1. Mãn nguyện như mong đợi, hài lòng
- Point: 会心の笑み=満足げな笑み
- Tương tự: 満足
2. Tự hào, tâm đắc
- Point: 会心の作
- Tương tự: 自慢

57
Q

並行 (48)

A

Đồng thời, song song
- Cách đọc: へいこう
- Point: Nと並行する、二つの仕事を並行する

58
Q

ありきたり (49)

A

Bình thường, tầm thường (ý nghĩa tiêu cực)
- Point: ありきたりの内容
- Tương tự: 平凡な人、平凡な日常(không có ý nghĩa xấu)

59
Q

平凡 (49)

A

Bình thường(không có ý nghĩa xấu)
- Âm Hán: [BÌNH PHÀM]
- Cách đọc: へいぼん
- Point: 平凡な人、平凡な日常

60
Q

落胆 (50)

A

Thất vọng, chán nản, nhụt chí vì không được như kì vọng
- Âm Hán: [LẠC ĐẢM]
- Cách đọc:らくたん
- Point: 〜に落胆する
- Tương tự: がっかりする、失望する、落ち込む (nhưng những từ này thể hiện rõ cảm xúc trong khi 落胆 có vẻ kìm nén)

61
Q

大筋 (51)

A

Tóm lược, sơ lược, đại khái
- Cách đọc: おおすじ
- Point: 計画の大筋を説明する、話の大筋を掴む、大筋合意 (về cơ bản là đồng ý)
- Tương tự: 概要、概略
- Trái nghĩa: 詳細

62
Q

究明 (52)

A

Điều tra làm sáng tỏ sự việc
- Cách đọc: きゅうめい
- Point: 事故の原因を究明する

63
Q

加工 (53)

A

Gia công, chế biến -> tạo ra sản phẩm mới
- Cách đọc: かこう

64
Q

刺激 (54)

A

Truyền cảm hứng, khích lệ (làm cho tâm trạng trở nên hào hứng)
- Cách đọc: しげき
- Point: 刺激を与える・受ける
- Tương tự: 〜から触発される

65
Q

断念 (55)

A

Từ bỏ một việc đã muốn làm
- Cách đọc: だんねん
- Tương tự: 諦める

66
Q

免除 (56)

A

Miễn trừ
- Cách đọc: めんじょ

67
Q

妥協 (57)

A

Cách đọc: だきょう
1. Mong muốn sự hoàn hảo nhưng khoảng 70% thôi cũng được
- Âm Hán: [THOẢ HIỆP]
- Point: 妥協しない人=完璧を求める人 (người cầu toàn)
2. Thoả hiệp
- Point: 妥協点を探す=交渉して折り合いをつける

68
Q

寄与 (58)

A

Đóng góp, cống hiến
- Cách đọc: きよ
- Tương tự: 貢献

69
Q

人出 (59)

A

Đám đông, số người có mặt
- Cách đọc: ひとで
- Point: ある特別な機械のために集まるグループ
- So sánh: 人だかり < 人出 < 群衆 (ぐんしゅう)

70
Q

群衆 (59)

A

Đám đông
- Cách đọc: ぐんしゅう
- Tương tự: 人出

71
Q

先方 (60)

A

Đối phương, đối tác (chủ yếu là đối tác kinh doanh)
- Cách đọc: せんぽう
- Point: 取引先 (khách hàng, đối tác)
- Tương tự: 相手

72
Q

取引先 (60)

A

Khách hàng, đối tác kinh doanh
- Cách đọc: とりひきさき

73
Q

仕業 (61)

A

Hành động xấu
- Cách đọc: しわざ

74
Q

一任 (62)

A

Giao phó toàn bộ (quyền xử lý và quyết định)
- Cách đọc: いちにん
- Point: 相手を信頼して任せる

75
Q

支援 (63)

A

Hỗ trợ, chi viện (người, tập thể có hoàn cảnh khó khăn)
- Cách đọc: しえん
- Point: 全部ではなく一部を助ける、一時休業支援金

76
Q

気配 (64)

A

Cảm giác, cảm nhận (trạng thái cảm nhận được đôi chút từ tình hình xung quanh)
- Cách đọc: けはい
- Point: 人・季節の気配、気配がする、気配を感じる

77
Q

合致 (65)

A

Thống nhất
- Âm Hán: [HỢP TRÍ]
- Cách đọc: がっち
- Point: 意見、見解
- Tương tự: 一致 nhưng mà 一致 dùng cả trừu tượng và cụ thể, 合致 chỉ trừu tượng thôi

78
Q

念頭 (66)

A

Tâm niệm, lưu tâm, nằm lòng
- Cách đọc: ねんとう
- Point: 念頭に入れる、念頭に置く

79
Q

仕組み (67)

A

Cấu tạo, cơ chế, tổ chức
- Cách đọc: しくみ
- Point: 機械、体、システム、仕事
- Tương tự: メカニズム nhưng từ này chỉ dùng cho máy móc thôi

80
Q

メカニズム (67)

A

Cấu tạo, cơ chế (chỉ dùng cho máy móc thôi)

81
Q

裏付け (68)

A

Bằng chứng, căn cứ khách quan
- Cách đọc: うらずけ
- Point: 理論・調査・捜査 (そうさ:Điều tra)・仮説 (かせつ:Giả thuyết)の裏付け
- Tương tự: 根拠 (こんきょ:Chứng cứ chủ quan)、証拠 (しょうこ:Bằng chứng, hay dùng trong các case liên quan đến tội phạm)

82
Q

根拠 (68)

A

Chứng cứ (chủ quan)
- Cách đọc: こんきょ
- Tương tự: 裏付け (khách quan)

83
Q

証拠 (68)

A

Bằng chứng (hay dùng trong cách case liên quan đến tội phạm)
- Cách đọc: しょうこ
- Tương tự: 裏付け

84
Q

すべ (69)

A

Phương pháp, cách thức
- Point: すべがない
- Tương tự: 方法、手段

85
Q

処置 (70)

A

Cách đọc: しょち
1. Việc điều trị, sơ cứu (vết thương)
- Point: 応急処置 (sơ cứu)・救急処置 (cấp cứu) を行う
2. Quyết định sẽ làm gì tuỳ theo tình huống
- Point: 処置を考える (nghĩ cách xử lý)、処置をとる (thực hiện xử lý)

86
Q

拍子 (71)

A

Cách đọc: ひょうし
1. Nhịp điệu (trong âm nhạc)
- Point: 手拍子を取る(てびょうし)
2. Đúng lúc = とたん
- Point: Vた・Vる拍子に

87
Q

拍子抜け (71)

A

Đã chuẩn bị sẵn tinh thần để thử thách với việc khó nhưng nó đã kết thúc một cách dễ dàng
- Cách đọc: ひょうしぬけ
- Point: 拍子抜けする・拍子抜けがする
- Ý nghĩa (+): Nhẹ người, nhẹ nhõm
- Ý nghĩa (-): Cụt hứng, hơi thất vọng vì không có cảm giác được chinh phục

88
Q

口出し (72)

A

Nói chen vào (他人の話に割り込んで、自分の意見を言うこと)
- Cách đọc: くちだし
- Point: 横から口出しするな (chen ngang)

89
Q

打開 (73)

A

Tháo gỡ, giải quyết các vấn đề bế tắc
- Cách đọc: だかい
- Point: 困難な状況、打開策
- Tương tự: 解決 nhưng 打開 nhấn mạnh vấn đề đó phải là vấn đề bế tắc

90
Q

支障 (74)

A

Trở ngại (邪魔になること)
- Cách đọc: ししょう
- Point: 支障が生じる、支障をきたす (gây trở ngại)

91
Q

予断 (75)

A

Cách đọc: よだん
1. Dự đoán việc trong tương lai
2. Không được chủ quan
- Point: 予断を許さない

92
Q

何でもかんでも (75)

A

Tất cả mọi thứ, cái gì cũng

93
Q

無償 (76)

A

Miễn phí, không công
- Cách đọc: むしょう
- Point: ボランティア、サービス、無償の愛、無償労働、無償の利益供与
- Ngược lại: 有償

94
Q

お手上げ (77)

A

Bó tay, chịu thua 🤷
- Cách đọc: おてあげ
- Tương tự: 無理、どうしようもない、ギブアップ

95
Q

心構え (78)

A

Chuẩn bị tinh thần
- Cách đọc: こころがまえ
- Point: 心構えができる・できない、心構えがある・ない
- Tương tự: 心の準備、覚悟

96
Q

工面 (79)

A

Xoay xở (tiền)
- Cách đọc: くめん
- Point: お金、費用

97
Q

可決 (80)

A

Phê chuẩn, thông qua
- Cách đọc: かけつ
- Point: 会議、議会 、法案を可決する
- Ngược lại: 否決 (ひけつ): phủ quyết, không thông qua

98
Q

否決 (80)

A

Phủ quyết, không thông qua
- Cách đọc: ひけつ
- Ngược lại: 可決

99
Q

駆使 (81)

A

Cách đọc: くし
1. Tận dụng triệt để
- Point: 技術
2. Sử dụng thành thạo, linh hoạt
- Point: 言語
- Tương tự: 使いこなす

100
Q

回想 (82)

A

Hồi tưởng
- Cách đọc: かいそう
- Point: 過去の自分自身のこと、回想シーン
- Tương tự: 思い出す、思い返す

101
Q

手分け (83)

A

Chia nhau ra làm
- Cách đọc: てわけ
- Tương tự: 分担 (dùng phân công trong công việc)

102
Q

稼働 (84)

A

Cách đọc: かどう
1. Việc con người làm việc, lao động kiếm tiền
- Point: 稼働日
2. Vận hành (máy móc)
- Point: 24時間稼働のATM

103
Q

助言 (85)

A

Lời khuyên
- Cách đọc: じょげん
- Tương tự: アドバイス

104
Q

勘違い (86)

A

Hiểu nhầm, lầm tưởng
- Cách đọc: かんちがい
- Point: 勘違いする
- Tương tự: 思い込む、思い違い

105
Q

錯覚 (87)

A

Ảo giác, nhầm lẫn theo cảm nhận của giác quan
- Cách đọc: さっかく
- Point: Thứ nhìn thấy được

106
Q

幻覚 (87)

A

Ảo giác, nhầm lẫn (dù không có gì cả nhưng cứ cảm giác như có gì đó)
- Cách đọc: げんかく

107
Q

殺到 (88)

A

Chen lấn, tận trung đông đảo
- Cách đọc: さっとう
- Point: 人、注文
- Tương tự: 群がる (むらがる) nhưng 殺到 thường có mục đích rõ ràng trong khi 群がる ko cần lý do cụ thể

108
Q

没頭 (89)

A

Đắm chìm, vùi mình vào việc gì (ý nghĩa tích cực)
- Cách đọc: ぼっとう
- Point: に没頭する
- Tương tự: に打ち込む

109
Q

打ち込む (89)

A

Cống hiến hết mình, tập trung vào (熱心に取り組)
- Cách đọc: うちこむ
- Point: に打ち込む
- Tương tự: に没頭する

110
Q

人手 (90)

A

Nhân lực, người giúp đỡ
- Cách đọc: ひとで
- Point: 人手が足りる、人手不足 (= 人員不足: thiếu nhân viên, văn cứng)

111
Q

統合 (91)

A

Hợp nhất (2 hay nhiều thứ thành 1)
- Cách đọc: とうごう
- Point: 事業部門を統合する; Văn phong ビジネス
- Tương tự: 統一 (tất cả đều như nhau), 統合 (mỗi bộ phận vẫn có quyền tự chủ)

112
Q

合意 (92)

A

Thống nhất ý kiến
- Cách đọc: ごうい
- Point: ビジネス・政治における、契約のシーン、合意に達する

113
Q

強制 (93)

A

Cưỡng chế, ép buộc
- Cách đọc: きょうせい
- Tương tự: 強制的 >< 自発的 (じはつてき - tự giác, tự nguyện)

114
Q

起伏 (94)

A

Nhấp nhô, lên xuống, thăng trầm (trạng thái lúc lên lúc xuống)
- Cách đọc: きふく
- Point: 土地、感情、感情の起伏、起伏のある道、感情の起伏が激しい

115
Q

弁解 (95)

A

Bào chữa, biện minh (lý do chính đáng, tập trung hoá giải hiểu lầm)
- Cách đọc: べんかい
- Tương tự: 言い訳

116
Q

誇張 (96)

A

Phóng đại, làm to chuyện (大げさに表現すること)
- Cách đọc: こちょう

117
Q

辞任 (97)

A

Từ chức
- Cách đọc: じにん
- Point: 組織の管理職(社長、会長、大臣など)

118
Q

不祥事 (97)

A

Vụ bê bối, scandal
- Cách đọc: ふしょうじ

119
Q

教訓 (98)

A

Bài học, lời giáo huấn
- Cách đọc: きょうくん
- Point: 教訓を得る、教訓を活かす

120
Q

流出 (99)

A

Cách đọc: りゅうしゅつ
1. Thoát ra ngoài (ví dụ nước thoát ra khỏi ruộng)
2. Những thứ bên trong rò rỉ ra bên ngoài
- Point: 貴重なもの(技術、人材、情報)、個人情報の流出事件

121
Q

入手 (100)

A

Nhận được, thu được (thông tin, đồ vật có giá trị)
- Cách đọc: にゅうしゅ
- Point: 情報、証拠、物
- Chú ý: 資格を取得する