TV N1 1-100 Flashcards
配布 (1)
Phân phát cho những người bất kỳ
- Point: チラシ、ビラ、資料、書類
採取 (2)
Thu thập nhằm mục đích nghiên cứu, điều tra
- Cách đọc: さいしゅ
- Point: 指紋、血液、昆虫
収集:rác, tem, tài liệu, data
駆除 (3)
Tiêu diệt
- Cách đọc: くじょ
- Tương tự: 追い払う
- Point: ウイルス、害虫
- Người thì dùng 排除、取り除く
追い払う (3)
≈ 駆除
研修 (4)
Đào tạo, huấn luyện có kế hoạch cho nhân viên công ty
- Cách đọc: けんしゅう
- Cụm: 社内研修
交渉 (5)
Đàm phán, thoả hiệp
- Âm Hán: [GIAO THIỆP]
- Cách đọc: こうしょう
- Point: 価格交渉、外交交渉
- Tương tự: 折り合いをつける、駆け引きをする (từ này hay dùng trong đời thường này)
折り合いをつける (5)
≈ 交渉
駆け引きをする (5)
≈ 交渉
- Cách đọc: かけひき
本音 (6)
Thật lòng (từ trái tim)
- Cách đọc: ほんね
- Point: 本音で付き合う、本音を言う、本音を吐く、本音を漏らす
- Trái nghĩa: 建前
建前 (6)
Thảo mai, không thật lòng, nịnh bợ, khách sáo
- Cách đọc: 建前
発足 (7)
Thành lập
- Cách đọc: ほっそく
- Point: 団体、組織、発足をする(được thành lập)、発足をさせる (thành lập)
目先 (8)
Những việc trước mắt, những việc trong tương lại gần
- Cách đọc: めさき
- Point: 目先が利く(=先をよく見通す)、目先を見えない(=先を読めない)
赴任 (9)
Chuyển công tác (thường là đến một nơi xa, trong thời gian dài)
- Cách đọc: ふにん
- Point: 単身赴任、海外赴任
出向 (9)
Chuyển công tác
- Cách đọc: しゅっこう
- Nghĩa tốt = 赴任
- Nghĩa xấu: Chuyển công tác do bị giáng chức
抜粋 (10)
Trích phần đặc sắc, cần thiết từ sách báo hay tác phẩm
- Cách đọc ばっすい
- Point: 新聞記事、論文、文章
ゆとり (11)
Dư dả, thong thả
- Point: 生活・心・経済的・気持ちにゆとりがある・ゆとりができる
触発 (12)
Truyền cảm hứng, xúc tác (-> hành động)
- Cách đọc: しょくはつ
- Point: 〜に触発される
- Truyền cảm hứng từ người hoặc sự vật sự việc đều OK
- Liên quan: 感化 (cảm động sâu sắc từ một người rất đáng kính)
感化 (12)
Cảm động sâu sắc từ một người rất đáng kính…
- Liên quan: 触発
見込み (13)
Triển vọng, khả năng (là sự kỳ vọng 1 điều gì đó xảy ra trong tương lai)
- Cách đọc: みこみ
- Point: 見込みがある男、見込み違い、昇進の見込み (triển vọng thăng tiến)
当面 (14)
Trước mắt, hiện thời (những điều đang phải đối mặt hay là phải đối mặt trong thời gian tới)
- Cách đọc: とうめん
- Point: 当面の課題
念願 (15)
Điều luôn mong muốn, hướng đến, khao khát mãnh liệt(常に心にかけて強く望むこと)
- Cách đọc: ねんがん
ー Point: 念願が叶う、念願を果たす、念願の〜
- Phân biệt với 志願 (しがん): Mong muốn trong một thời điểm nhất định, trong thời gian ngắn
志願 (15)
Mong muốn trong một thời điểm nhất định, trong thời gian ngắn
- Cách đọc: しがん
- Point: 大学、入社に入る
発散 (16)
Phát tán, toả ra (nhưng thứ từ bên trong được phát tán ra ngoài)
- Cách đọc: はっさん
- Point: 匂い、熱、ストレス
- Trái nghĩa: 吸収(きゅうしゅう)
従来 (17)
Từ trước đến nay(以前から今まで、これまで)
- Âm Hán: [TÙNG LAI]
- Cách đọcじゅうらい
- Point: 従来の方法、従来通り、従来より
- Tương tự: 既存の方法
腕前 (18)
Tay nghề, trình độ (身につけた技術、能力)
- Cách đọc: うでまえ
- Point: 腕前を下げる、腕前が下がる
人込み (19)
Đám đông
- Cách đọc: ひとごみ
- Point: 人込みをかき分ける
- Tương tự: 人だかり (vài chục người)、雑踏 (ざっとう:đám đông mà đông nghịt)
雑踏 (19)
Đám đông
- Âm Hán: [TẠP ĐẠP]
- Cách đọc: ざっとう
- Tương tự: 人だかり、人込み
気掛かり (20)
Lo lắng (điều xấu sẽ xảy ra)
- Cách đọc: きがかり
- Point: 〜が一番気掛かりだ。
復旧 (21)
Phục hồi, trùng tu những thứ bị hỏng (sau tai nạn, thiên tai,…)
- Cách đọc: ふっきゅう
- Point: システム、道路、橋、ガス、電気、水道 -> nói chung là cơ sở hạ tầng
直面 (22)
Gặp phải khó khăn, vấn đề không thể tránh khỏi
- Cách đọc: ちょくめん
- Point: 困難、反対、不況 (suy thoái)、危機 (khủng hoảng) に直面する
軌道 (23)
Cách đọc: きどう
1. Con đường, đường ray mà vật đi qua
- Point: 市電の軌道(市電: Hệ thống xe điện nội thành)、人工衛星の軌道 (人工衛星: Vệ tinh nhân tạo)
2. Mọi việc diễn ra suôn sẻ theo đúng kế hoạch (計画通りに物事が順調に進む)
- Point: 仕事、事業、軌道に乘る (ổn định, vào quỹ đạo)、軌道に乗せる (đưa vào quỹ đạo)、軌道を修正する (điều chỉnh quỹ đạo)
経緯 (24)
Quá trình (始まりから結果に至るまでの過程)
- Cách đọc: けいい
- Point: トラブルの経緯、経緯を教えてください
規制 (25)
Quy chế, hạn chế, giới hạn (bản chất là những quy tắc luật lệ được đưa ra để control cái gì đó)
- Cách đọc: きせい
- Point: 交通規制、輸入規制、規制をかける、規制がかかる、規制を敷き (敷く: Thiết lập quy chế)
打診 (26)
Thăm dò, hỏi ý kiến (xác nhận ý định của đối phương)
- Cách đọc: だしん
- Point: 意見、意向
- Bamen: Kiểu nộp đề án rồi giờ thăm giò xem sếp có tán thành hay phản đối gì không
検討 (27)
Xem xét, cân nhắc
- Âm Hán: [KIỂM THẢO]
- Cách đọc: けんとう
- Point: 検討中、再検討、ご検討のほどお願い致します
- Mạnh hơn là 考慮
要望 (28)
Mong muốn, yêu cầu (mong muốn đối phương thực hiện điều gì)
- Cách đọc: ようぼう
- Point: お客さんからの要望に応える・沿う
混乱 (29)
Hỗn loạn, lẫn lộn, không thể sắp xếp được
- Cách đọc: こんらん
- Point: 社会、交通、頭の中が混乱する
規模 (30)
Độ lớn của cấu trúc, nội dung, hệ thống,… của sự vật (có thể đo lường)
- Cách đọc: きぼ
- Point: 会社の規模、売上規模
- Tương tự: スケール (が大きい・小さい)
完結 (31)
Kết thúc, hoàn thành (続いていた物事などがすっかり終わること)
- Cách đọc: かんけつ
- Point: 読み物、小説、漫画、映画
朗報 (32)
Tin mừng (thông báo có nội dung tốt, vui vẻ)
- Âm Hán: [LÃNG BÁO]
- Cách đọc: ろうほう
- Point: 合格の朗報
嫌味 (33)
Đá xéo, mỉa mai trực tiếp
- Âm Hán: [HIỀM VỊ]
- Cách đọc: いやみ
- Tương tự: 皮肉(ひにく: mỉa mai gián tiếp)
結束 (34)
Đoàn kết (同じ目標を持つ人たちが団結すること)
- Cách đọc: けっそく
- Point: チームの結束を高める・強める、結束力、
背景 (35)
Cách đọc: はいけい
1. Phông nền, bối cảnh
- Point: 絵の背景
2. Hậu thuẫn, nền tảng, sự tình (đằng sau 1 sự việc, 1 người)
- Point: 事件の背景
調達 (36)
Huy động, điều động, gom
- Cách đọc: ちょうたつ
- Point: 資金、資材
細心 (37)
Tỉ mỉ, chú ý kĩ cả những điều nhỏ nhặt
- Âm Hán: [TẾ TÂM]
- Cách đọc: さいしん
- Point: 細心の注意を払う (rất chú ý)
意地 (38)
Cứng đầu, ngoan cố
- Cách đọc: いじ
- Point: 意地悪、意地悪を言う、意地悪な性格、意地を張る (cứng đầu)
実情 (39)
Tình hình thực tế, sự tình (表面では見えない実際の事情、状況)
- Cách đọc: じつじょう
- Point: 実情を聞く・話す、実情を暴露する(ばくろする:Phơi bày)
逸材 (40)
Tài năng xuất chúng
- Âm Hán: [DẬT TÀI]
- Cách đọc: いつざい
- Point: 最高の逸材
不備 (41)
Không chuẩn bị đủ những thứ cần thiết
- Cách đọc: ふび
- Point: 書類、材料、不備がある・ない、〜の不備
- Trái nghĩa: 完備
完備 (41)
Trang bị, chuẩn bị đầy đủ
- Cách đọc: かんび
- Trái nghĩa: 不備
修復 (42)
Làm lành, hàn gán (khôi phục lại mối quan hệ tốt đẹp ban đầu)
- Cách đọc: しゅうふく
- Point: 夫婦・人間・国家関係
- Liên hệ: インフラ+復旧する
手がかり (43)
Manh mối
- Cách đọc: てがかり
- Point: 手がかりを探す・見つける・掴む、手がかりがない
- Tương tự: ヒント、糸口 (いとぐち)
重宝 (44)
Tiện lợi, có ích
- Cách đọc: ちょうほう
- Point: (仕事で)人が重宝される=大切にされる (người được trọng dụng)
連携 (45)
Liên kết, cộng tác thực hiện mục đích rõ ràng (お互いに連絡をとりながら協力していくこと)
- Cách đọc: れんけい
- Point: 〜と連携する
不服 (46)
Không phục, không hài lòng (phản đối ý kiến của cấp trên)
- Cách đọc: ふふく
- Point: に不服を唱える (唱える: 強く主張する -> đưa ra ý kiến phản đối)、不服申し立て (đệ đơn, khiếu nại)
会心 (47)
Cách đọc: かいしん
1. Mãn nguyện như mong đợi, hài lòng
- Point: 会心の笑み=満足げな笑み
- Tương tự: 満足
2. Tự hào, tâm đắc
- Point: 会心の作
- Tương tự: 自慢
並行 (48)
Đồng thời, song song
- Cách đọc: へいこう
- Point: Nと並行する、二つの仕事を並行する
ありきたり (49)
Bình thường, tầm thường (ý nghĩa tiêu cực)
- Point: ありきたりの内容
- Tương tự: 平凡な人、平凡な日常(không có ý nghĩa xấu)
平凡 (49)
Bình thường(không có ý nghĩa xấu)
- Âm Hán: [BÌNH PHÀM]
- Cách đọc: へいぼん
- Point: 平凡な人、平凡な日常
落胆 (50)
Thất vọng, chán nản, nhụt chí vì không được như kì vọng
- Âm Hán: [LẠC ĐẢM]
- Cách đọc:らくたん
- Point: 〜に落胆する
- Tương tự: がっかりする、失望する、落ち込む (nhưng những từ này thể hiện rõ cảm xúc trong khi 落胆 có vẻ kìm nén)
大筋 (51)
Tóm lược, sơ lược, đại khái
- Cách đọc: おおすじ
- Point: 計画の大筋を説明する、話の大筋を掴む、大筋合意 (về cơ bản là đồng ý)
- Tương tự: 概要、概略
- Trái nghĩa: 詳細
究明 (52)
Điều tra làm sáng tỏ sự việc
- Cách đọc: きゅうめい
- Point: 事故の原因を究明する
加工 (53)
Gia công, chế biến -> tạo ra sản phẩm mới
- Cách đọc: かこう
刺激 (54)
Truyền cảm hứng, khích lệ (làm cho tâm trạng trở nên hào hứng)
- Cách đọc: しげき
- Point: 刺激を与える・受ける
- Tương tự: 〜から触発される
断念 (55)
Từ bỏ một việc đã muốn làm
- Cách đọc: だんねん
- Tương tự: 諦める
免除 (56)
Miễn trừ
- Cách đọc: めんじょ
妥協 (57)
Cách đọc: だきょう
1. Mong muốn sự hoàn hảo nhưng khoảng 70% thôi cũng được
- Âm Hán: [THOẢ HIỆP]
- Point: 妥協しない人=完璧を求める人 (người cầu toàn)
2. Thoả hiệp
- Point: 妥協点を探す=交渉して折り合いをつける
寄与 (58)
Đóng góp, cống hiến
- Cách đọc: きよ
- Tương tự: 貢献
人出 (59)
Đám đông, số người có mặt
- Cách đọc: ひとで
- Point: ある特別な機械のために集まるグループ
- So sánh: 人だかり < 人出 < 群衆 (ぐんしゅう)
群衆 (59)
Đám đông
- Cách đọc: ぐんしゅう
- Tương tự: 人出
先方 (60)
Đối phương, đối tác (chủ yếu là đối tác kinh doanh)
- Cách đọc: せんぽう
- Point: 取引先 (khách hàng, đối tác)
- Tương tự: 相手
取引先 (60)
Khách hàng, đối tác kinh doanh
- Cách đọc: とりひきさき
仕業 (61)
Hành động xấu
- Cách đọc: しわざ
一任 (62)
Giao phó toàn bộ (quyền xử lý và quyết định)
- Cách đọc: いちにん
- Point: 相手を信頼して任せる
支援 (63)
Hỗ trợ, chi viện (người, tập thể có hoàn cảnh khó khăn)
- Cách đọc: しえん
- Point: 全部ではなく一部を助ける、一時休業支援金
気配 (64)
Cảm giác, cảm nhận (trạng thái cảm nhận được đôi chút từ tình hình xung quanh)
- Cách đọc: けはい
- Point: 人・季節の気配、気配がする、気配を感じる
合致 (65)
Thống nhất
- Âm Hán: [HỢP TRÍ]
- Cách đọc: がっち
- Point: 意見、見解
- Tương tự: 一致 nhưng mà 一致 dùng cả trừu tượng và cụ thể, 合致 chỉ trừu tượng thôi
念頭 (66)
Tâm niệm, lưu tâm, nằm lòng
- Cách đọc: ねんとう
- Point: 念頭に入れる、念頭に置く
仕組み (67)
Cấu tạo, cơ chế, tổ chức
- Cách đọc: しくみ
- Point: 機械、体、システム、仕事
- Tương tự: メカニズム nhưng từ này chỉ dùng cho máy móc thôi
メカニズム (67)
Cấu tạo, cơ chế (chỉ dùng cho máy móc thôi)
裏付け (68)
Bằng chứng, căn cứ khách quan
- Cách đọc: うらずけ
- Point: 理論・調査・捜査 (そうさ:Điều tra)・仮説 (かせつ:Giả thuyết)の裏付け
- Tương tự: 根拠 (こんきょ:Chứng cứ chủ quan)、証拠 (しょうこ:Bằng chứng, hay dùng trong các case liên quan đến tội phạm)
根拠 (68)
Chứng cứ (chủ quan)
- Cách đọc: こんきょ
- Tương tự: 裏付け (khách quan)
証拠 (68)
Bằng chứng (hay dùng trong cách case liên quan đến tội phạm)
- Cách đọc: しょうこ
- Tương tự: 裏付け
すべ (69)
Phương pháp, cách thức
- Point: すべがない
- Tương tự: 方法、手段
処置 (70)
Cách đọc: しょち
1. Việc điều trị, sơ cứu (vết thương)
- Point: 応急処置 (sơ cứu)・救急処置 (cấp cứu) を行う
2. Quyết định sẽ làm gì tuỳ theo tình huống
- Point: 処置を考える (nghĩ cách xử lý)、処置をとる (thực hiện xử lý)
拍子 (71)
Cách đọc: ひょうし
1. Nhịp điệu (trong âm nhạc)
- Point: 手拍子を取る(てびょうし)
2. Đúng lúc = とたん
- Point: Vた・Vる拍子に
拍子抜け (71)
Đã chuẩn bị sẵn tinh thần để thử thách với việc khó nhưng nó đã kết thúc một cách dễ dàng
- Cách đọc: ひょうしぬけ
- Point: 拍子抜けする・拍子抜けがする
- Ý nghĩa (+): Nhẹ người, nhẹ nhõm
- Ý nghĩa (-): Cụt hứng, hơi thất vọng vì không có cảm giác được chinh phục
口出し (72)
Nói chen vào (他人の話に割り込んで、自分の意見を言うこと)
- Cách đọc: くちだし
- Point: 横から口出しするな (chen ngang)
打開 (73)
Tháo gỡ, giải quyết các vấn đề bế tắc
- Cách đọc: だかい
- Point: 困難な状況、打開策
- Tương tự: 解決 nhưng 打開 nhấn mạnh vấn đề đó phải là vấn đề bế tắc
支障 (74)
Trở ngại (邪魔になること)
- Cách đọc: ししょう
- Point: 支障が生じる、支障をきたす (gây trở ngại)
予断 (75)
Cách đọc: よだん
1. Dự đoán việc trong tương lai
2. Không được chủ quan
- Point: 予断を許さない
何でもかんでも (75)
Tất cả mọi thứ, cái gì cũng
無償 (76)
Miễn phí, không công
- Cách đọc: むしょう
- Point: ボランティア、サービス、無償の愛、無償労働、無償の利益供与
- Ngược lại: 有償
お手上げ (77)
Bó tay, chịu thua 🤷
- Cách đọc: おてあげ
- Tương tự: 無理、どうしようもない、ギブアップ
心構え (78)
Chuẩn bị tinh thần
- Cách đọc: こころがまえ
- Point: 心構えができる・できない、心構えがある・ない
- Tương tự: 心の準備、覚悟
工面 (79)
Xoay xở (tiền)
- Cách đọc: くめん
- Point: お金、費用
可決 (80)
Phê chuẩn, thông qua
- Cách đọc: かけつ
- Point: 会議、議会 、法案を可決する
- Ngược lại: 否決 (ひけつ): phủ quyết, không thông qua
否決 (80)
Phủ quyết, không thông qua
- Cách đọc: ひけつ
- Ngược lại: 可決
駆使 (81)
Cách đọc: くし
1. Tận dụng triệt để
- Point: 技術
2. Sử dụng thành thạo, linh hoạt
- Point: 言語
- Tương tự: 使いこなす
回想 (82)
Hồi tưởng
- Cách đọc: かいそう
- Point: 過去の自分自身のこと、回想シーン
- Tương tự: 思い出す、思い返す
手分け (83)
Chia nhau ra làm
- Cách đọc: てわけ
- Tương tự: 分担 (dùng phân công trong công việc)
稼働 (84)
Cách đọc: かどう
1. Việc con người làm việc, lao động kiếm tiền
- Point: 稼働日
2. Vận hành (máy móc)
- Point: 24時間稼働のATM
助言 (85)
Lời khuyên
- Cách đọc: じょげん
- Tương tự: アドバイス
勘違い (86)
Hiểu nhầm, lầm tưởng
- Cách đọc: かんちがい
- Point: 勘違いする
- Tương tự: 思い込む、思い違い
錯覚 (87)
Ảo giác, nhầm lẫn theo cảm nhận của giác quan
- Cách đọc: さっかく
- Point: Thứ nhìn thấy được
幻覚 (87)
Ảo giác, nhầm lẫn (dù không có gì cả nhưng cứ cảm giác như có gì đó)
- Cách đọc: げんかく
殺到 (88)
Chen lấn, tận trung đông đảo
- Cách đọc: さっとう
- Point: 人、注文
- Tương tự: 群がる (むらがる) nhưng 殺到 thường có mục đích rõ ràng trong khi 群がる ko cần lý do cụ thể
没頭 (89)
Đắm chìm, vùi mình vào việc gì (ý nghĩa tích cực)
- Cách đọc: ぼっとう
- Point: に没頭する
- Tương tự: に打ち込む
打ち込む (89)
Cống hiến hết mình, tập trung vào (熱心に取り組)
- Cách đọc: うちこむ
- Point: に打ち込む
- Tương tự: に没頭する
人手 (90)
Nhân lực, người giúp đỡ
- Cách đọc: ひとで
- Point: 人手が足りる、人手不足 (= 人員不足: thiếu nhân viên, văn cứng)
統合 (91)
Hợp nhất (2 hay nhiều thứ thành 1)
- Cách đọc: とうごう
- Point: 事業部門を統合する; Văn phong ビジネス
- Tương tự: 統一 (tất cả đều như nhau), 統合 (mỗi bộ phận vẫn có quyền tự chủ)
合意 (92)
Thống nhất ý kiến
- Cách đọc: ごうい
- Point: ビジネス・政治における、契約のシーン、合意に達する
強制 (93)
Cưỡng chế, ép buộc
- Cách đọc: きょうせい
- Tương tự: 強制的 >< 自発的 (じはつてき - tự giác, tự nguyện)
起伏 (94)
Nhấp nhô, lên xuống, thăng trầm (trạng thái lúc lên lúc xuống)
- Cách đọc: きふく
- Point: 土地、感情、感情の起伏、起伏のある道、感情の起伏が激しい
弁解 (95)
Bào chữa, biện minh (lý do chính đáng, tập trung hoá giải hiểu lầm)
- Cách đọc: べんかい
- Tương tự: 言い訳
誇張 (96)
Phóng đại, làm to chuyện (大げさに表現すること)
- Cách đọc: こちょう
辞任 (97)
Từ chức
- Cách đọc: じにん
- Point: 組織の管理職(社長、会長、大臣など)
不祥事 (97)
Vụ bê bối, scandal
- Cách đọc: ふしょうじ
教訓 (98)
Bài học, lời giáo huấn
- Cách đọc: きょうくん
- Point: 教訓を得る、教訓を活かす
流出 (99)
Cách đọc: りゅうしゅつ
1. Thoát ra ngoài (ví dụ nước thoát ra khỏi ruộng)
2. Những thứ bên trong rò rỉ ra bên ngoài
- Point: 貴重なもの(技術、人材、情報)、個人情報の流出事件
入手 (100)
Nhận được, thu được (thông tin, đồ vật có giá trị)
- Cách đọc: にゅうしゅ
- Point: 情報、証拠、物
- Chú ý: 資格を取得する