Trạm kê đơn các đơn thuốc đã thực tập trong bài thực tập số 3 Flashcards
Đơn 3.1: Người lớn, VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG HP(+)<10 ngày>
1.Clarithromycinx 500mg
2.Metronidazol x 250mg
3.Lanzoprazol 30 mg .
Dùng ngày 2 viên, một viên trước bữa ăn sáng 30 phút , một viên trước khi đi ngủ. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền viên thuốc.
Đơn 3.2: Người lớn, VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG HP(+) <10 ngày>
1.Amoxicilin x 500mg
2.Metronidazol x 250mg
3.Ranitidin x 150 mgx 20 viên
Ngày dùng 2 viên, một viên trước bữa ăn sáng 30 phút, một viên trước khi đi ngủ.
Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền viên thuốc.
Đơn 3.3: Người lớn, VIÊM LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG HP(+) <10 ngày>
1.Clarithromycin x500mg
2.Metronidazol x 250mg
3.Omeprazol x 20 mg
Dùng mỗi ngày 1 viên trước bữa ăn sáng 30 phút.Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền viên thuốc.
Đơn 1: TE 3 tuổi, TIÊU CHẢY CẤP <5 ngày>
Oresol x 5 gói
Mỗi ngày dùng 1 gói. Hòa tan 1 gói trong 1 lít nước đun sôi để nguội cho trẻ uống. Dung dịch đã pha chỉ dùng trong 24 giờ. Uống từng ngụm nhỏ ít một mỗi lần 100-200 ml.
Đơn 2: TE 24 tháng, SỐT CAO <5 ngày>
- Phenobarbital 10 mg x 5 viên
Mỗi lần dùng 1 viên, ngày dùng 1 lần. Dùng khi sốt cao trên 38,5.
2.Paracetamol 150mg x 15 viên.
Mỗi lần dùng 1 viên, ngày dùng 3 lần, đặt hậu môn chỏ trẻ khi sốt cao trên 38,5. Dùng cách nhau 4-6 giờ. Không dùng quá 4 viên/ ngày.
Đơn 4: TE 12 tuổi, THẤP KHỚP CẤP/ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP <10 ngày - Lanso 4 tuần>
1.Procain penicilin 1.200.000 UI x 10 lọ
Thử phản ứng nội bì trước khi tiêm lần đầu, mỗi lần tiêm bắp 1 lọ.
2.Aspirin (Aspirin pH8) x 500 mgx 60 viên
Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần . Uống cách xa bữa ăn. Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc uống sau bữa ăn 2 giờ. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền.