Trạm Bào Chế 90 Thuốc. Chỉ Định Và TDKMM. Flashcards

1
Q

Acetyl cystein đường dùng uống

A

Chỉ định:

  1. Bệnh hô hấp có đờm nhầy, quánh
  2. Hoại tử TB gan do ngộ độc Paracetamol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Seduxen đường dùng uống.

A

Chỉ định:

  1. Mất ngủ
  2. Giãn cơ vân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Aspirin pH8 đường dùng uống xa bữa ăn. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền.

A

Chỉ định:

  1. Hạ sốt
  2. Giảm đau nhẹ và vừa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Aspirin 100

A

Chỉ định:

  1. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm ở trẻ em
  2. Phòng chống nguy cơ tắc mạch do ngưng kết tiểu cầu ở BNTM

TDKMM:

  1. RLTH:XHTH, viêm loét dạ dày tá tràng
  2. Kéo dài thời gian chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Meloxicam đường dùng uống ngay sau khi ăn.

A

Chỉ định:

Giảm đau, chống viêm:

  • Thoái hóa khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Celecoxib đường dùng uống ngay sau ăn.

A

Chỉ định:

Giảm đau, chống viêm:

  • Viêm khớp dạng thấp
  • Thoái hóa khớp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Celecoxib có đường dùng là uống ngay sau khi ăn

A

Chỉ định:

  • Thoái hóa khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Diclofenac có đường dùng là uống xa bữa ăn. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền.

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Paracetamol đường dùng uống, khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ

A

Chỉ định:

  1. Hạ sốt
  2. Giảm đau nhẹ và vừa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Parcetamol đường dùng viên đạn đặt hậu môn. Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh.

A

Chỉ định:

  1. Hạ sốt
  2. Giảm đau vừa và nhẹ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Efferalgan viên nén sủi bọt đường dùng uống. Khoảng cách giữa hai lần dùng thuốc ít nhất 4 tiếng. Hòa tan hoàn toàn vào 100ml nước đun sôi để nguội để uống.

A

Chỉ định:

Giảm đau vừa đến nặng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Coldacmin đường dùng uống. Viên nang cứng, bên trong có chứa các vi nang. Nuốt nguyên viên.

A

Chỉ định:

Cảm cúm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vitamin PP viên nén đường dùng uống sau ăn 30 phút.

A

Chỉ định:

Bổ sung vào khẩu phần ăn chống thiếu hụt nicotinamid . Bệnh Pellagra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vitamin C viên nén bao đường dùng uống sau bữa ăn sáng.

A

Chỉ định:

  1. Phòng và điều trị bệnh Scorbut
  2. Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc, thai nghén.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vitamin C viên nén sủi bọt đường dùng uống sau bữa ăn sáng. Hòa tan hoàn toàn vào nước đun sôi để nguội để uống.

A

Chỉ định:

  1. Phòng và điều trị bệnh Scorbut
  2. Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc, thai nghén.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chole-calciferol dung dịch tính liều theo giọt. Pha loãng trước khi uống.

A

Chỉ định:

Phòng và điều trị :

  1. Còi xương ở trẻ 2.Nhuyễn xương, loãng xương ở người lớn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Metformin viên nén đường dùng uống trong bữa ăn sáng và tối.

A

Chỉ định:

  • ĐTĐ typ 2
  • HC buồng trứng đa nang
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Gliclazid MR viên nén GPC đường dùng uống trong bữa ăn sáng

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mixtard 50 HM hỗn dịch đường dùng tiêm dưới da, không tiêm TM, Thay đổi vị trí tiêm thường xuyên. Lắc kỹ lọ thuốc trước khi tiêm.

A

Chỉ định:

  • ĐTĐ typ 1
  • ĐTĐ typ2 khi điều chỉnh chế độ ăn và metformin không đáp ứng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Digoxin viên nén đường dùng uống xa bữa ăn.

A

Chỉ định:

Suy tim, Nhịp xoang nhanh, rung nhĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Levonor-gestrel viên nén đường dùng uống viên đầu 72 giờ đầu sau giao hợp . Viên hai sau viên đầu 12 giờ.

A

Chỉ định:

Tránh thai khẩn cấp ( trong vòng 72 giờ đầu sau giao hợp )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mifepriston viên nén đường dùng uống càng sớm càng tốt.

A

Chỉ định:

Ngừa thai khẩn cấp trong 120 giờ đầu sau giao hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Newchoice viên uống đường dùng, mỗi ngày 1 viên, mỗi lần uống vào cùng một thời điểm duy nhất.

A

Chỉ định:

Tránh thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Dexamethasone viên uống đường dùng uống 2/3 liều vào buổi sáng và 1/3 liều vào buổi chiều sau ăn.

A

Chỉ định:

Chống viêm, ức chế miễn dịch, dị ứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Metrol ( Methyl-prednisolon) viên uống đường dùng uống 2/3 liều vào buổi sáng 8 giờ và 1/3 liều vào buổi chiều sau ăn.

A

Chống viêm, ức chế miễn dịch, dị ứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Methyl-prednisolon ( Methyl-prednisolon) thuốc bột pha tiêm đường dùng tiêm truyền tĩnh mạch

A

Chỉ định:

Shock phản vệ và cơn hen PQ cấp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Mebenazol viên nhai đường dùng NL và TE>2 tuổi dùng 1 viên duy nhất. Nhai kỹ trước khi uống. Không uống cùng bữa ăn giàu chất béo.

A

Chỉ định :

Điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Diphen-hydramin viên uống trước khi khởi hành 30 phút.

A

Chỉ định

Say tàu xe, buồn nôn, nôn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Theralene siro thuốc uống .

A

Chỉ định

Dị ứng hô hấp, ngoài da, mất ngủ, ho khan về đêm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Loratadin viên uống ngày dùng 1 lần

A

Chỉ định

Dị ứng, mày đay mạn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Telfast viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định :

Viêm mũi dị ứng, mày đay mạn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Fenofibrat viên nang đường dùng uống trong bữa ăn

A

Chỉ định

RLLPM ( ưu tiên: tăng TG )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Nystatin viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định :

Phòng và điều trị nhiễm nấm miệng và đường tiêu hóa. Nấm Candida.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Nizoral đường dùng gel bôi ngoài da và bôi vào vùng da bị nấm

A

Chỉ định:

Nhiễm nấm ngoài da

35
Q

Rifampicin - INH viên nén đường dùng uống trước bữa ăn sáng

A

Chỉ định :

Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterim Tubercolosis nhạy cảm với rifampicin và isoniazid.

36
Q

Isoniazid viên nén đường uống vào trước bữa ăn sáng

A
37
Q

Colchicin viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định:

  • Gout cấp và chẩn đoán viêm khớp do Gout
38
Q

Allopurinol viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định :

  • Gout mạn tính và sỏi urat ở thận
39
Q

Cloroquin viên nén đường dùng uống

A
40
Q

Acenocumarol viên nén đường dùng uống cùng thời điểm trong ngày.

A
41
Q

Heparin đường dùng pha truyền tĩnh mạch và tiêm dưới da

A

Chỉ định:

Phòng và điều trị huyết khối . Điều trị NMCT.

42
Q

Mekogynax viên nén đặt âm đạo đường dùng đặt âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ . Nhúng vào nước sạch trước khi đặt. Không quan hệ tình dục sau khi đặt thuốc .

A

Chỉ định:

Viêm nhiễm âm đạo, CTC ( do VK hoặc hỗn hợp nhất là nấm Candida albicans )

43
Q

Polygynax viên đặt âm đạo đường dùng đặt âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ . Nhúng vào nước sạch trước khi đặt. Không quan hệ tình dục sau khi đặt.

A

Chỉ định:

Viêm nhiễm đường âm đạo do VK hoặc hỗn hợp, đặc biệt nhiễm nấm Candida albicans.

44
Q

Povidon-iodine dung dịch sát khuẩn đường dùng bôi ngoài da, bôi vết thương .

A

Chỉ định:

  • Sát khuẩn da và niêm mạc . Ngăn ngừa nhiễm khuẩn sau mổ .
  • Diệt mầm bệnh: da, vết thương, niêm mạc.
45
Q

Utrogestran viên trứng đặt âm đạo đường dùng đặt âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ.

A

Chỉ định :

Giữ thai trong thời kỳ đầu do suy hoàng thể ( ở những người sảy thai liên tiếp)

46
Q

Testosteron ống tiêm tiêm bắp

A

Chỉ định :

Thiểu năng tuyến sinh dục . Bẩm sinh/ mắc phải. Nguyên phát. Thứ phát.

47
Q

Propyl-thiouracil viên nén đường dùng uống

A
48
Q

Natri valproat viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định:

Động kinh toàn thể/cục bộ, đặc biệt với cơn vắng ý thức, rung giật cơ, giật cơ tăng trương lực/ mất trương lực.

  • Phòng co giật do sốt cao ở TE
49
Q

Lidocain dung dịch đường dùng bôi trực tiếp niêm mạc, bôi trực tiếp vào mô , tiêm dưới da, phong bế tiêm vào hoặc gần ĐRTK.

A

Chỉ định:

  • Gây tê bề mặt niêm mạc
  • Phong bế tk ngoại biên
  • Gây tê tủy sống
50
Q

Oresol thuốc bột đường dùng hòa tan hoàn toàn 200ml nước ĐSĐN. Dung dịch đã pha chỉ dùng trong 24 giờ.

A

Chỉ định:

  • Phòng và điều trị mất nước và điện giải vừa và nhẹ
51
Q

Intralipid nhũ tương đường dùng truyền truyền tĩnh mạch

A

Chỉ định:

Bổ sung dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa gồm năng lượng và acid béo

52
Q

Natri clorid 0,9% dung dịch tiêm truyền đường dùng truyền tĩnh mạch

A

Chỉ định:

Bù nước và điện giải

53
Q

Ringer lactat dung dịch tiêm truyền đường dùng tiêm truyền tĩnh mạch

A

Chỉ định:

Bù nước và điện giải.

54
Q

Glucose 5% dung dịch tiêm truyền đường dùng tiêm truyề tĩnh mạch

A

Chỉ định:

  • Bù nước
  • Điều trị giảm đường huyết
55
Q

Adrenalin dung dịch tiêm đường dùng tiêm

A

Chỉ định:

  • Shock phản vệ
  • Ngừng tim
56
Q

Atropin dung dịch tiêm đường dùng tiêm

A

Chỉ định:

  • Co thắt cơ trơn: đường mật, đường tiết niệu ( cơn đau quặn thận)
  • Tiền mê trong phẫu thuật: giảm bài tiết dịch, ngừa tác dụng PGC
57
Q

Nifedipin retard viên nén giải phóng chậm đường dùng uống. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền.

A

Chỉ định :

  • Tăng huyết áp
  • Dự phòng cơn đau thắt ngực
58
Q

Amlodipin viên nang đường dùng uống

A

Chỉ định:

  • Tăng huyết áp
  • Dự phòng + điều trị cơn đau thắt ngực ổn định
59
Q

Coversyl viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định

  • Tăng huyết áp
  • Suy tim sung huyết
  • Bệnh mạch vành
60
Q

Hyzaar viên nén đường dùng uống vào buổi sáng

A

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp: khi thất bại điều trị dùng một thuốc en chuyển dạng AT

TDKMM:

  • Đau đầu
  • Ho khan
61
Q

Furosemid viên nén uống vào buổi sáng

A

Chỉ định :

  • Tăng huyết áp
  • Phù do suy tim, suy gan, suy thận

TDKMM:

  • Giảm thể tích máu, hạ huyết áp
  • RL điện giải
62
Q

Cimetidin uống viên nén

A

Chỉ định :

  • VLDDTT lành tính
  • GERD
  • HC Zollinger-Ellison

TDKMM:

  • TK: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
  • RL vị giác, ỉa chảy
63
Q

Omeprazol viên nang uống trước ăn sáng 30 phút nuốt nguyên viên.

A

Chỉ định:

  • VLDDTT lành tính
  • GERD
  • HC Zollinger-Elllison
64
Q

Esomeprazol viên nang uống nuôt nguyên viên trước khi ăn sáng 30 phút.

A

Chỉ định:

  • VLDDTT lành tính
  • GERD
  • HC Zollinger- Ellison

TDKMM:

  • TK: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
  • RLTH
65
Q

Maalox viên nhai nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt

A

Chỉ định:

  • Tăng tiết acid dạ dày tá tràng có thể loét hoặc không loét
  • GERD

TDKMM:

  • Suy thận
  • RLTH: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón
66
Q

Gastropulgite thuốc bột pha với nước ĐSĐN để uống, uống trước/sau ăn , uống khi đau.

A

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng:

  • VLDDTT
  • GERD

TDKMM:

  • Suy thận
  • RLTH: nôn, buồn nôn, táo bón, ỉa chảy
67
Q

Mekotricin ngậm viên thuốc tan từ từ trong miệng, không nuốt, không nhai .

A

Chỉ định :

Sát khuẩn tại chỗ

  • NK răng miệng
  • NK đường hô hấp trên

TDKMM:

Liều điều trị: Không gây ADR

68
Q

Methorphan siro thuốc uống

A

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng ho khan

TDKMM:

  • Toàn thân: mệt mỏi, chóng mặt, buồn ngủ
  • Tuần hoàn : nhịp tim nhanh
69
Q

Acetyl cystein thuốc cốm uống, nếu dùng ở trẻ con thì hòa tan hoàn toàn vào nước đun sôi để nguội

A

Chỉ định :

  • Bệnh hô hấp có đờm nhầy quánh
  • Hoại tử tế bào gan do ngộ độc Paracetamol

TDKMM:

  • VLDDTT
  • TH: buồn nôn, nôn
70
Q

Salbutamol viên nén đường dùng uống

A

Chỉ định:

  • Dự phòng và điều trị hen phế quản
  • COPD

TDKMM:

  • Run đầu chi
  • Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
71
Q

Ventolin cách dùng:

  • Lắc lọ, lật ngược để đáy lọ lên trên, miệng ngậm đầu phun
  • Hít vào thật sâu đồng thời phun thuốc, ngừng thở trong vài giây
A

Chỉ định:

  • Tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục
  • Cơn hen, co thắt phế quản do gắng sức

TDKMM:

  • Run đầu chi
  • Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
72
Q

Seretide cách dùng :

Xịt.

Hít qua miệng. Súc miệng ngay sau khi dùng.

A

Chỉ định:

  • Tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục : ở TE và NL
  • COPD: Viêm phế quản mạn và khí phế thũng

TDKMM:

  • Run đầu chi
  • Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
  • Nguy cơ nhiễm nấm miệng
73
Q

Naphazolin nhỏ mũi

A

Chỉ định:

  • Giảm triệu chứng ngạt mũi

TDKMM:

  • Kích ứng tại chỗ
  • Bỏng rát khô, loét niêm mạc
74
Q

Tobradex Nhỏ mắt. Không dùng quá 5-7 ngày ( do có corticoid )

A

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn ở mắt do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

TDKMM:

  • Di ứng
  • Kích ứng tại chỗ: Đỏ mắt, ngứa
  • Dùng kéo dài: tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, nhiễm nấm mắt thứ phát
75
Q

Cloramphenicol nhỏ mắt

A

Chỉ định :

  • Nhiễm khuẩn ở mắt do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

TDKMM:

  • Vị đắng xuống miệng
  • Cảm giác xót, ngứa thoáng qua
76
Q

Tetracylin mỡ tra mắt

A

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn mắt do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

TDKMM:

  • Kích ứng tại chỗ, dị ứng
  • Nhìn mờ, nhạy cảm ánh sáng
77
Q

Benzathin penicilin ( thuốc bột và nước tạo thành hỗn dịch)

Cách dùng :

  • Tiêm 1 lần/tuần
  • Thử phản ứng nội bì trước khi tiêm lần đầu
  • Không tiêm mạch ( không tiêm tĩnh mạch)
  • Tiêm bắp sâu
  • Pha với nước cất và lắc kỹ trước khi dùng
A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Dự phòng thấp tim
  • Giang mai

TDKMM:

  • Thiếu máu tan máu
  • Quá mẫn( trên da), shock phản vệ
78
Q

Amoxicilin và acid clavulanic thuốc bột uống . Uống với nước ĐSĐN.

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra

  • Hô hấp: trên ( nặng) + dưới
  • Tiết niệu- sinh dục: nặng

TDKMM:

  • Quá mẫn ( trên da)
  • RLTH: buồn nôn, nôn, tiêu chảy , viêm đại tràng giả mạc
79
Q

Amoxicilin viên nang uống

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Hô hấp :
  • Tiết niệu-SD: không có biến chứng

TDKMM:

  • Quá mẫn ( trên da)
  • RLTH: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc
80
Q

Cephalexin (TH1) viên nang đường dùng uống

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Hô hấp
  • Tiết niệu-Sinh dục: không biến chứng

TDKMM:

  • Quá mẫn ( trên da)
  • RLTH: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc
81
Q

Cefixim thuốc bột đường dùng uống với nước ĐSĐN.

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Hô hấp: viêm phế quản, GPQ nhiễm khuẩn
  • Tiết niệu: Viêm thận, bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu

TDKMM:

  • Tổn thương thận
  • Giảm bạch cầu hạt/ bạch cầu ái toan
82
Q

Doxycilin viên nang dạng uống

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra :

  • Hô hấp
  • Tiết niệu

TDKMM:

  • Tăng men gan
  • RLTH: nôn, buồn nôn, tiêu chảy
83
Q

Azithromycin viên nang cách dùng. Uống xa bữa ăn, 1 lần/ngày. Có 2 cách : cách 1: uống 2 viên/ngày trong 3 ngày.

Cách 2: 5 ngày . ngày 1: uống 2 viên từ ngày 2 uống 1 viên/lần/ngày.

A

Chỉ định:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm
  • Nhiễm khuẩn hô hấp

TDKMM:

  • Độc với gan
  • RLTH: nôn, buồn nôn, tiêu chảy