Một số đơn khác Flashcards

1
Q

Đơn 1: NL, VIÊM PHẾ QUẢN <7 ngày>

A

1.Cephalexin 500 mgx 21 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Khoảng cách giữa mỗi lần 6 giờ.
2.Acetylcystein 200mg x 21 gói
Uống mỗi lần 1 gói, ngày 3 lần . Hòa tan hoàn toàn 1 gói vào 200ml nước đun sôi để nguội .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đơn 2: TE 36 tháng tuối, VIÊM PHẾ QUẢN <7 ngày>

A

Đơn 2.1:
1.Spiramycin 750.000UI x 21 gói
Uống mỗi lần 1 gói, ngày uống 3 lần . Uống trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Hòa tan hoàn toàn 1 gói vào 100ml nước đun sôi để nguội cho trẻ uống.
2.Acetylcystein 200mg x 14 gói
Uống mỗi lần 1 gói, ngày 2 lần. Hòa toàn hoàn toàn 1 gói vào 200ml nước đun sôi để nguội.
Đơn 2.2:
1. Cephaclor 125 mgx 21 gói
Uống 1 viên 1 lần , ngày dùng 3 lần. Uống trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Hòa tan hoàn toàn 1 gói vào 100ml nước đun sôi để nguội cho trẻ uống.
2. Acetylcystein 200mg x 14 gói
Uống mỗi lần 1 gói, ngày uống 2 lần. Hòa tan hoàn toàn 1 gói vào 200ml nước đun sôi để nguội cho trẻ uống.
Đơn 2.3: ( đơn mẫu)
1.
2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đơn 4: NL, VIÊM PHỔI <7 ngày>

A
1.Cefuroxim 500mg x 7 viên 
Mỗi ngày uống 1 viên.
2.Bromhexinx 4 mg x 42 viên
Uống mỗi lần 2 viên, ngày dùng 3 lần, uống ngay sau ăn.
3.Paracetamol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đơn 5:NL, SUY TIM (đơn mẫu)<5 ngày>

A
  1. Digoxin 0,25 mg x 10 viên
    Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần
  2. Hydroclorothiazid ( Hypothiazid) 25 mg x 5 viên
    Uống mỗi ngày 1 viên vào buổi sáng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đơn 6: NL, MẤT NGỦ <5 ngày>

A

Diazepam (Seduxen) 5mg x 5 viên

Uống mỗi ngày 1 viên mỗi lần trước khi đi ngủ. Không sử dụng vận hành tàu xe máy móc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly