Trẻ Em Và Tuổi Flashcards
1
Q
Trẻ sinh non (< 37 tuần) có cân nặng lúc sinh < 2.500g =>
A
Tính tuổi hiệu chỉnh = Tuổi hiện tại (theo ngày sinh) - Thời gian thiếu
Thời gian thiếu = 40 - Tuổi thai lúc sinh
2
Q
Trẻ sinh non (< 37 tuần) mà sự phát triển cân nặng và chiều cao theo kịp trẻ bình thường thì
A
Tính tuổi như trẻ bình thường
3
Q
Ngưỡng thở nhanh theo tuổi
A
- Sơ sinh - < 2 tháng: >= 60 nhịp/phút
- 2 tháng - < 12 tháng: >= 50 nhịp/phút
- 1 tuổi - 5 tuổi: >= 40 nhịp/phút
- > = 5 tuổi: >= 30 nhịp/phút
4
Q
Ngưỡng thở bình thường
A
- Sơ sinh: 40-60 nhịp/phút
- Dưới 6 tháng: 35-40
- 7-12 tháng: 30-35
- 2-3 tuổi: 25-30
- 4-6 tuổi: 20-25
- 7-15 tuổi: 18-20
5
Q
Ngưỡng nhịp tim nhanh/chậm theo tuổi
A
0 ngày - 1 tuần: >180; <100 1 tuần - 1 tháng: >180; <100 1 tháng - 1 tuổi: >180; <90 2-5 tuổi: >140; <90 6-12 tuổi: >130; <90 13-18 tuổi: >110; <90
6
Q
Tính tuổi theo WHO
A
- Sơ sinh: ngày tuổi
- < 3 tháng tuổi: tuần tuổi
- 3 tháng - 5 tuổi: tháng tuổi
- > 5 tuổi: năm tuổi
7
Q
Huyết áp ở trẻ em
A
- Bình thường: < 90 percentile
- Cao HÁ giới hạn (tiền cao HÁ): 90 - 95 percentile
- Cao HÁ xác định: > 95 percentile
Độ 1: 95 - 99 percentile + 5 mmHg
Độ 2: > 99 percentile + 5 mmHg
8
Q
Cao huyết áp
A
- Trẻ sơ sinh: > 95/65 mmHg
- Trẻ lớn: > 120/80 mmHg