Tong Hop Flashcards
Điều trị mày đay?
Ng tắc: kháng Histamine
Kháng Histamine H1:
+Gây buồn ngủ: Chlopheniramine, Dexchlopheniramine.
+Không gầy buồn ngủ: Loratadine, Certirizine.
Kháng Histamine H2: Cimetidine, Ranitidine
Corticoid: phù Quincke/ MĐ tự miễn
Đặc trưng CLS của lang ben?
Giả sợi nấm + bào tử nấm khi soi dưới KOH 10%.
Điều trị lang ben?
(Thuốc kháng nấm)
Có thể bôi, tắm tại chỗ + uống toàn thân.
Bôi: ketokonazole cream; Terbinafine
Tắm: Selenium Sulfide 2.5%; Ketoconazole 2%.
Toàn thân: Fluconazole, Itraconazole.
Zona ra da theo đường?
Dây TK.
Tiền triệu Zona ?
Kéo dài vài ngày.
Dị cảm + đau
Tính chất đau zona
Đau giật theo cơn
CHỉ đau 1 vùng
Đau dữ dội, kiểu bỏng rát
Zona lan tỏa là gì?
+Thương tổn vượt qua đường giữa hoặc
+Thương tổn từ 2 vùng khoanh da cảm giác TK trở lên (VD V1+V2).
+>20 tổn thương.
+Gặp ở BN LAO, UNG THƯ, HIV, SGMD
Điều trị Zona?
+Giảm tổn thương trên dây TK: Amyclovir 4g/ngày, Valaclovir 3g/ngày (tốt, dùng cho BN lớn tuổi hoặc Zona nặng)
+Giảm viêm, dịu ngứa: dd Eosin 2%, dd AgNO3; dd Calamine và Hồ nước.
+Giảm đau ngoại vi: Lidocain 5%, Capsaicin (Dị ứng Lidocain)
+ Giảm đau TW: Paracetamol (K có tác dụng nhiều)
Đau sau zona?
Đau ít nhất sau 1 tháng sau khi tổn thương đã khỏi
> 10 điểm đau trên thang điểm VAS
Điều trị đau sau zona?
+Kháng trầm cảm 3 vòng: Amitriptyline
+Chống động kinh: Gabapentin + Lyrica (Giảm td phụ Gabapentin).
+Giảm đau gốc Opium (Last treatment).
Điều trị MTC?
+Thuốc tiêu sừng (Hqua nhất): A.salicylic, A.azelai, dx vit A.
+Thuốc kháng sinh: Tại chỗ (Erythromycin); Toàn thân (Doxycyline, Minocyline).
+Kháng viêm: Benzoyl Peroxide (BPO).
+MTC nặng+đề kháng: Isotretinoin uống.
+SRM: Aderma Foam Gel.
Điều trị ghẻ?
+Permethrin 5% kem:: ngày 1+8, rửa sau 8h.
+Lindane 1%: chống CĐ trẻ em, PNCT, CCB, ngày 1+8.
+Mỡ lưu huỳnh: rẻ, an toàn, ngày 1,2,3,8.
+Ivermectin uống (toàn thân): CCĐ trẻ em, PNCT, có thê dùng cho người già.
+Crotaminton 10%: dùng cho trẻ, bôi 3-5 đêm liên tục.
Điều trị ghẻ cho trẻ em?
Permethrin, Mỡ lưu huỳnh, Crotamiton
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Lindane, Ivermectin.
Điều trị pemphigus?
+Corticoid hệ thống (Prednisolone), tại chỗ.
+Ức chế miễn dịch: Azathioprine, Mycophenolate mofetil, Cyclophosphamide.
+Liệu pháp thêm: Rituximab, IVIg, Lọc máu.
Phân loại thuốc bôi da?
+Cấp: Eosi2%, AgNO3.
+Bán cấp: hồ nước, kem, gel.
+Mạn: mỡ.