Tong Hop Flashcards

1
Q

Điều trị mày đay?

A

Ng tắc: kháng Histamine

Kháng Histamine H1:
+Gây buồn ngủ: Chlopheniramine, Dexchlopheniramine.
+Không gầy buồn ngủ: Loratadine, Certirizine.

Kháng Histamine H2: Cimetidine, Ranitidine

Corticoid: phù Quincke/ MĐ tự miễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc trưng CLS của lang ben?

A

Giả sợi nấm + bào tử nấm khi soi dưới KOH 10%.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điều trị lang ben?

A

(Thuốc kháng nấm)
Có thể bôi, tắm tại chỗ + uống toàn thân.

Bôi: ketokonazole cream; Terbinafine

Tắm: Selenium Sulfide 2.5%; Ketoconazole 2%.

Toàn thân: Fluconazole, Itraconazole.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Zona ra da theo đường?

A

Dây TK.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tiền triệu Zona ?

A

Kéo dài vài ngày.

Dị cảm + đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tính chất đau zona

A

Đau giật theo cơn

CHỉ đau 1 vùng

Đau dữ dội, kiểu bỏng rát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Zona lan tỏa là gì?

A

+Thương tổn vượt qua đường giữa hoặc

+Thương tổn từ 2 vùng khoanh da cảm giác TK trở lên (VD V1+V2).

+>20 tổn thương.

+Gặp ở BN LAO, UNG THƯ, HIV, SGMD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Điều trị Zona?

A

+Giảm tổn thương trên dây TK: Amyclovir 4g/ngày, Valaclovir 3g/ngày (tốt, dùng cho BN lớn tuổi hoặc Zona nặng)

+Giảm viêm, dịu ngứa: dd Eosin 2%, dd AgNO3; dd Calamine và Hồ nước.

+Giảm đau ngoại vi: Lidocain 5%, Capsaicin (Dị ứng Lidocain)

+ Giảm đau TW: Paracetamol (K có tác dụng nhiều)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đau sau zona?

A

Đau ít nhất sau 1 tháng sau khi tổn thương đã khỏi

> 10 điểm đau trên thang điểm VAS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Điều trị đau sau zona?

A

+Kháng trầm cảm 3 vòng: Amitriptyline

+Chống động kinh: Gabapentin + Lyrica (Giảm td phụ Gabapentin).

+Giảm đau gốc Opium (Last treatment).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Điều trị MTC?

A

+Thuốc tiêu sừng (Hqua nhất): A.salicylic, A.azelai, dx vit A.

+Thuốc kháng sinh: Tại chỗ (Erythromycin); Toàn thân (Doxycyline, Minocyline).

+Kháng viêm: Benzoyl Peroxide (BPO).

+MTC nặng+đề kháng: Isotretinoin uống.

+SRM: Aderma Foam Gel.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Điều trị ghẻ?

A

+Permethrin 5% kem:: ngày 1+8, rửa sau 8h.

+Lindane 1%: chống CĐ trẻ em, PNCT, CCB, ngày 1+8.

+Mỡ lưu huỳnh: rẻ, an toàn, ngày 1,2,3,8.

+Ivermectin uống (toàn thân): CCĐ trẻ em, PNCT, có thê dùng cho người già.

+Crotaminton 10%: dùng cho trẻ, bôi 3-5 đêm liên tục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Điều trị ghẻ cho trẻ em?

A

Permethrin, Mỡ lưu huỳnh, Crotamiton

CHỐNG CHỈ ĐỊNH Lindane, Ivermectin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Điều trị pemphigus?

A

+Corticoid hệ thống (Prednisolone), tại chỗ.

+Ức chế miễn dịch: Azathioprine, Mycophenolate mofetil, Cyclophosphamide.

+Liệu pháp thêm: Rituximab, IVIg, Lọc máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phân loại thuốc bôi da?

A

+Cấp: Eosi2%, AgNO3.

+Bán cấp: hồ nước, kem, gel.

+Mạn: mỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hồ nước?

A

Bột oxit kẽm+glycerine+nước liều lượng bằng nhau

17
Q

Nykolsky (+) trong:

A

Pemphigus, 4S, H/c Steven Johnson, H/c Lyell

18
Q

Mô bệnh học Pemphigus?

A

+Pemphigus thông thường (PV): bọng nước trên lớp đáy, hiện tượng ly gai.

+Pemphigus lá (PF): bọng nước dưới lớp sừng, trong lớp hạt, hiện tượng ly gai.

19
Q

Các thương tổn cơ bản?

A

+Thương tổn nguyên phát: Dát, mảng, sẩn, mụn nước, bọng nước, mụn mủ, cục (nốt).

+Thương tổn thứ phát: Vảy da, vết trợt, vết xướt, vết nứt, loét, sẹo, teo da, lichen hóa, vảy tiết, nang.

+Khác: Nhân mụn đóng (mở), sừng da, rãnh ghẻ, giãn mạch