Kham Da Flashcards
Khám toàn thân
Đầu - cổ - thân - bụng - sinh dục - các chi - lòng bàn tay chân - móng tay ngón tay
Đầu: da đầu (nấm), kết mạc và niêm mạc miệng (viêm da virus)
Cổ: sờ hạch bạch huyết (đau) vs dấu màng não
Thân: ban da (virus, khởi đầu và lan ra chi)
Bụng: gan lách lớn (thuốc, virus)
Sinh dục: niêm mạc hậu môn, da bìu, âm đạo
Chi: ban xuâtd huyết vs điểm xuất huyết
Lòng bàn tay chân: dấu bia bắn (hồng ban đa dạng)
Vảy phấn hồng (VPH) đặc điểm?
Tổn thương song song trục cơ thể
Thương tổn dạng DÁT, giống nấm da
Tổn thương mẹ ., sau 1-2 tuần phát triển đám con
Đặc điểm vảy nến?
Liên quan đến gene
Màu xám bạc
Vị trí: khuỷu tay, da đầu, đầu gối (vùng tì đè)
Mặt duỗi (vảy nến) còn mặt gấp (viêm da cơ địa)
Viêm da nhờn?
K mụn nước
Vảy bóng mờ
Vị trí: rãnh mũi, giữa xương ức, trán, đầu
Xuất hiện sớm ở trẻ
Giang mai?
Vị trí: miệng, lưỡi, sinh dục, lòng bàn tay chân…
Sưng hạch toàn thân
Bong niêm mạc lưỡi, miệng
Tổn thương cq sinh dục
Sẩn vảy lòng bàn tay chân
Test đặc hiệu + k đặc hiệu
Viêm da cơ địa?
Phần gấp, opposite of phần duỗi của vảy nến
Ngứa điển hình
Nghiệm pháp nikolsky
Bệnh Pemphigus
Lấy tay miết nhẹ lên vùng da còn nguyên ➡️ da trợt đi
Dấu vẽ nổi
Bệnh mày đay
Bộc lộ lưng hay bụng, vẽ viết lên đó, sau vài phút sẽ xuất hiện đường đã vẽ trên da
Nghiệm pháp Psoriasis
Chẩn đoán bệnh vảy nến
Dương tính: dấu vảy nến, dấu sương máu, Hautchen
Hiện tượng Koebner
Bệnh vảy nến
Chấn thương theo đường gãi tạo vảy nến