THUỐC TIÊM - THẦY DUY Flashcards

1
Q

Thuốc tiêm V nhỏ

A
  • Mỗi đơn vị đóng gói <100ml
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thuốc tiêm V lớn (tiêm truyền)

A
  • Chứa từ 100-1000ml
  • Đơn liều: đảm bảo vô khuẩn, hổng có chất bảo quản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thuốc tiêm lidocain 3% chai 500ml trong nhãn khoa, hay dùng liều nhỏ 1-2ml. Thuốc này được gọi là

A

Thuốc tiêm đa liều
Do: Chai lớn, dùng nhỏ có nguy cơ nhiễm khuẩn -> phải sd chất bảo quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trạng thái cấu trúc thuốc tiêm

A
  • Trạng thái rắn: bột, khối xốp
  • Trạng thái lỏng: dung dịch, nhũ tương, hỗn dịch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Một số chế phẩm có đặc điểm tương đồng với thuốc tiêm

A
  • Dạng cấy dưới da
  • Dd thẩm thấu màng bụng, chạy thận nhân tạo
  • Dd ngâm rửa, bảo quan mô
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các vị trí tiêm

A
  • Dưới da (SC)
  • Trong da (ID)
  • Tiêm bắp (IM)
  • Tĩnh mạch (IV)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các yếu tố ảnh hưởng SKD thuốc tiêm

A
  • Vị trí tiêm
  • Độ hòa tan trong dung môi
  • Đặc điểm hóa lý của hoạt chất + dung môi
  • Cấu trúc thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Một số lưu ý về vị trí tiêm

A
  • Hỗn dịch không tiêm động mạch, tĩnh mạch
  • Nhũ tương D/N tiêm tĩnh mạch (IV)
  • Nhũ tương N/D tiêm bắp (IM)

Insulin dạng hỗn dịch -> phóng thích chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm hóa lý hoạt chất + dung môi

A

Các đại phân tử, tá dược polymer cho tác dụng kéo dài, thải trừ chậm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc tính thẩm thấu của thuốc tiêm

A
  • Thuốc tiêm đẳng trương -> DUNG NẠP TỐT
  • Thuốc tiêm hơi ưu trương -> TỐC ĐỘ HẤP THU NHANH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tốc độ giải phóng, hấp thu hoạt chất thuốc tiêm tăng dần theo thứ tự

A

Hỗn dịch D < N/D < Dung dịch D < Hỗn dịch N (PHÓNG THÍCH KÉO DÀI) < D/N < Dung dịch N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đường tiêm tác dụng tại chỗ.
Đường tiêm cho KN phân phối kéo dài

A
  • Xương, tủy sống, mắt, khớp
  • Dưới da, bắp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Yêu cầu chất lượng thuốc tiêm

A
  • Nồng độ, hàm lượng: chính xác
  • Vô khuẩn
  • Không chứa chí dị tố, nội độc tố
  • pH phù hợp
  • Đẳng trương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thuốc tiêm phải vô khuẩn nhằm 2 mục đích chính

A
  • Làm cho chế phẩm không độc
  • Giữ cho chế phẩm ổn định
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhà máy đạt chuẩn GMP là gì?

A

Nhà máy đạt chuẩn GMP là nhà máy đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn GMP theo yêu cầu của Bộ Y Tế và WTO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chất bảo quản không dùng trong loại thuốc tiêm nào

A
  • Thuốc tiêm liều dùng > 15ml
  • Thuốc tiêm tĩnh mạch, tủy sống, tim, mắt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Triệu chứng khi nhiễm chí nhiệt tố

A

Ớn lạnh -> Rét run (15-20’) -> Thân nhiệt 40-41 độ C (40-60’) -> vã mồ hôi -> bình phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguồn gốc chí nhiệt tố

A
  • VK gram (-)
  • Chất tiết do hoạt động sống VSV
  • Cấu trúc TB sau khi VSV bị diệt

Kiểm vô khuẩn -> Kiểm chí nhiệt tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bản chất chí nhiệt tố

A
  • Lipopolysaccharid/ Lipoprotein -> Những biện pháp vô trùng vô dụng
  • Bền nhiệt
  • Bị OXH (Kiểm)
  • Phần lipid quyết định tính gây sốt
  • Liều tối thiểu gây sốt rất nhỏ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bản chất chí nhiệt tố

A
  • VK gram (-)
  • Chất tiết do hoạt động sống VSV
  • Cấu trúc TB khi VSV bị tiêu diệt
20
Q

Việc kiềm soát chất lượng thuốc tiêm có thể gồm ? nội dung

A
  • Chất gây sốt (PP TN trên thỏ)
  • Độc tố VK Endotoxin (PP limulus)
21
Q

Loại thuốc tiêm nào cần chú ý kích thước hạt

A
  • Thuốc tiêm hỗn dịch (15-20um)
  • Thuốc tiêm nhũ tương (D/N) (1-5um)
22
Q

3 yêu cầu chung của hoạt chất

A
  • Tinh khiết dược dụng
  • Vô trùng
  • Không chứa chí nhiệt tố
23
Q

Các loại dung môi thường gặp pha thuốc tiêm

A
  • Nước cất: the best (pH 5-7)
  • Nhóm
  • Nhóm 1: Nước + các chất hòa tan trong nước (alcol, polyol)
  • Nhóm 2: Dầu béo, các chất thân dầu: parafin, ether
24
Q

Nước vô khuẩn để tiêm và nước kiềm khuẩn

A

Nước vô khuẩn:
- Đóng chai <1l
- Dung môi: bột khô/lỏng đậm đặc
Nước kiềm khuẩn = Nước vô khuẩn + chất kháng khuẩn
- Đóng chai: <=30ml
- Dung môi: V nhỏ

25
Q

Thầy hỏi gì ta?

A
26
Q

Dầu thực vật dùng cho đường tiêm

A

Hạt đậu nành, hạt lạc, hạt vừng, hạt hướng dương, quả olive

27
Q
A

Các chất làm tăng độ tan

28
Q
A

Chất hoạt động bề mặt

29
Q
A

Chất bảo quản

30
Q

Tiêu chuẩn bao bì đựng thuốc tiêm

A
  • Không ảnh hưởng tp thuốc
  • Bề mặt tx với thuốc ko thay đổi trong quá trình tiệt trùng
  • Bảo vệ thuốc tránh ánh sáng
  • Tái sử dụng/giá thành thấp
  • Kiểm tra chất lượng thuốc bên trong dễ dàng
31
Q

Bao bì thủy tinh

A
  • Cấp I: tốt nhất. Bền với nhiệt và với nước cao
  • Cấp IV: KHÔNG DÙNG LÀM BAO BÌ
  • Cấp II,III: Thủy tinh kiềm (chế phẩm tiêm tính acid/trung tính), tiệt trùng nhiệt khô (sp khô vô trùng)

VD: Thuốc bột: Đựng TT cấp I, II, III
Thuốc dạng dd (nói chung chung): TT cấp I

32
Q

Nhược điểm của bao bì nhựa-

A
  • Thuốc dễ HP lên thành chai
  • DD thuốc bên trong có thể thấm ra ngoài
  • Nhiều loại nhựa ko thể tiệt trùng bằng nhiệt
33
Q

Quy trình sản xuất thuốc tiêm

A
34
Q

Yêu cầu môi trường sản xuất thuốc tiêm

A
35
Q

Phương pháp sản xuất - Tiệt khuẩn cuối cùng
(Giai đoạn nào ứng với cấp độ nào)

A
36
Q

Phương pháp sản xuất - Pha chế vô khuẩn
(Giai đoạn nào ứng với cấp độ nào)

A
37
Q

Các phương pháp tiệt trùng

A
  • Nhiệt khô
  • Hơi nước dưới áp suất cao
  • Lọc
  • Tiệt trùng bằng khí
  • Tiệt trùng bằng bức xạ
38
Q

Phương pháp nhiệt khô
- Đối tượng?
- Chu trình nhiệt?

A
  • Dụng cụ pha chế bằng TT/KL (bao bì, dm dầu, ống thuốc tiêm)
  • Chu kỳ tiệt trùng:
  • 170 độ C/1h
  • 160 độ C/2h
  • 140 độ C/4h
39
Q

Phương pháp tiệt trùng nào là PP tiêu chuẩn vàng

A

Hơi nước dưới áp suất cao

40
Q

PP tiệt trùng - hơi nước dưới áp suất cao
- Đối tượng?
- Đặc điểm?

A
  • Dung dịch nước, thủy tinh, cao su
  • Nồi hấp đạt nhiệt độ cao và ẩm
  • Sự trao đổi nhiệt bằng hơi nước diễn ra nhanh
41
Q

Mục đích PP tiệt trùng - lọc

A

Loại bỏ VSV
Không giết chết + Phá hủy

42
Q

PP tiệt trùng bằng khí
Đối tượng?

A
  • Dụng cụ y tế, phụ kiện phẫu thuật có độ xốp như chăn, mền
  • Hoạt chất, tá dược
43
Q

Phương pháp tiệt trùng - Tiệt trùng bằng bức xạ
Đối tương?

A
  • Bức xạ cực tím: giảm mức độ ô nhiễm không khí
  • Bức xạ ion hóa: tiệt trùng thiết bị y tế
44
Q

Đặc điểm thuốc tiêm truyền

A
  • V đóng gói: 500ml - 1000ml
  • Dung dịch thật
  • Nhũ tương D/N
  • Hạt nhũ tương KT <1-5 um, nồng độ từ 10-30%
45
Q

Yêu cầu thiết kế thuốc dung dịch nước

A
  • Bột pha tiêm -> dd nước: tiêm bất kì đường nào
  • Dd cosolvent-nước: thuốc tan kém trong nước: tiêm IV/IM
  • dd chất diện hoạt không ion hóa: thuốc tan trong nước kém: tiêm IV, ID, IM
46
Q

Yêu cầu thiết kế thuốc nhũ tương

A

Nhũ tương được coi dạng giải phóng tức thời
Tiêm IV

47
Q

Yêu cầu thiết kế thuốc

Thầy kêu học mà hông hiểu học cái gì

A

Hổng có bt, hổng có nhớ

48
Q

Mấy cái ví dụ nè, làm đi!

A