THUỐC TIÊM - THẦY DUY Flashcards
Thuốc tiêm V nhỏ
- Mỗi đơn vị đóng gói <100ml
Thuốc tiêm V lớn (tiêm truyền)
- Chứa từ 100-1000ml
- Đơn liều: đảm bảo vô khuẩn, hổng có chất bảo quản
Thuốc tiêm lidocain 3% chai 500ml trong nhãn khoa, hay dùng liều nhỏ 1-2ml. Thuốc này được gọi là
Thuốc tiêm đa liều
Do: Chai lớn, dùng nhỏ có nguy cơ nhiễm khuẩn -> phải sd chất bảo quản
Trạng thái cấu trúc thuốc tiêm
- Trạng thái rắn: bột, khối xốp
- Trạng thái lỏng: dung dịch, nhũ tương, hỗn dịch
Một số chế phẩm có đặc điểm tương đồng với thuốc tiêm
- Dạng cấy dưới da
- Dd thẩm thấu màng bụng, chạy thận nhân tạo
- Dd ngâm rửa, bảo quan mô
Các vị trí tiêm
- Dưới da (SC)
- Trong da (ID)
- Tiêm bắp (IM)
- Tĩnh mạch (IV)
Các yếu tố ảnh hưởng SKD thuốc tiêm
- Vị trí tiêm
- Độ hòa tan trong dung môi
- Đặc điểm hóa lý của hoạt chất + dung môi
- Cấu trúc thuốc
Một số lưu ý về vị trí tiêm
- Hỗn dịch không tiêm động mạch, tĩnh mạch
- Nhũ tương D/N tiêm tĩnh mạch (IV)
- Nhũ tương N/D tiêm bắp (IM)
Insulin dạng hỗn dịch -> phóng thích chậm
Đặc điểm hóa lý hoạt chất + dung môi
Các đại phân tử, tá dược polymer cho tác dụng kéo dài, thải trừ chậm.
Đặc tính thẩm thấu của thuốc tiêm
- Thuốc tiêm đẳng trương -> DUNG NẠP TỐT
- Thuốc tiêm hơi ưu trương -> TỐC ĐỘ HẤP THU NHANH
Tốc độ giải phóng, hấp thu hoạt chất thuốc tiêm tăng dần theo thứ tự
Hỗn dịch D < N/D < Dung dịch D < Hỗn dịch N (PHÓNG THÍCH KÉO DÀI) < D/N < Dung dịch N
Đường tiêm tác dụng tại chỗ.
Đường tiêm cho KN phân phối kéo dài
- Xương, tủy sống, mắt, khớp
- Dưới da, bắp
Yêu cầu chất lượng thuốc tiêm
- Nồng độ, hàm lượng: chính xác
- Vô khuẩn
- Không chứa chí dị tố, nội độc tố
- pH phù hợp
- Đẳng trương
Thuốc tiêm phải vô khuẩn nhằm 2 mục đích chính
- Làm cho chế phẩm không độc
- Giữ cho chế phẩm ổn định
Nhà máy đạt chuẩn GMP là gì?
Nhà máy đạt chuẩn GMP là nhà máy đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn GMP theo yêu cầu của Bộ Y Tế và WTO
Chất bảo quản không dùng trong loại thuốc tiêm nào
- Thuốc tiêm liều dùng > 15ml
- Thuốc tiêm tĩnh mạch, tủy sống, tim, mắt
Triệu chứng khi nhiễm chí nhiệt tố
Ớn lạnh -> Rét run (15-20’) -> Thân nhiệt 40-41 độ C (40-60’) -> vã mồ hôi -> bình phục
Nguồn gốc chí nhiệt tố
- VK gram (-)
- Chất tiết do hoạt động sống VSV
- Cấu trúc TB sau khi VSV bị diệt
Kiểm vô khuẩn -> Kiểm chí nhiệt tố
Bản chất chí nhiệt tố
- Lipopolysaccharid/ Lipoprotein -> Những biện pháp vô trùng vô dụng
- Bền nhiệt
- Bị OXH (Kiểm)
- Phần lipid quyết định tính gây sốt
- Liều tối thiểu gây sốt rất nhỏ