Hòa tan - Lọc Flashcards

1
Q

Độ tan là gì?

A

Số ml dung môi cần thiết để hòa tan 1g chất tan
VD: Độ tan cafein là 1:50
-> Cần 50 ml nước để hào tan 1 g Cafein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hệ số tan là gì?

A

Thường dc biểu thị lượng chất tan trong 100ml dung môi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Salting in, Salting out

A
  • Khi cho dung dịch muối nồng độ loãng -> Tăng độ tan của muối
  • Khi cho dung dịch muối nồng độ đậm đặc -> Tủa Protein -> Protein trên ko gặp protein dưới -> KT nhỏ
    => Phương pháp tách protein thô
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phương trình Noyes-Whitney

A
  • Nghiền mịn dược chất -> Tăng S tiếp xúc
  • Gia nhiệt -> giảm độ nhớt, tăng tạm thời hiệu số (Cs - Ct)
  • Khuấy trộn -> tăng tốc độ hòa tan v
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Một số chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là

A

Calcium glycerol phosphat. calcium citrat, methylcellulose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thứ tự hòa tan

A
  • Hòa tan chất ít tan trước, chất dễ tan sau
  • Hòa tan chất trung gian hòa tan, chất diện hoạt, chất chống oxy hóa, hệ đệm, chất bảo quản…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khi nào sử dụng kĩ thuật hòa tan đặc biệt

A

Pha chất tan vượt quá nồng độ bão hòa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các PP hòa tan đặc biệt

A
  • Tạo dẫn chất dễ tan
  • Dùng chất trung gian thân nước
  • Dùng chất diện hoạt
  • Dùng hỗn hợp dung môi
  • Tạo HPT rắn với dẫn chất cyclodextrin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò natribenzoat, Uretan

A
  • Hòa tan cafein
  • Hòa tan Quinin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chloramphenicol hòa tan tốt trong hỗn hợp

A

Nước - glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phenobarbital hòa tan trong hỗn hợp

A

Cồn - glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bromoform hòa tan trong hỗn hợp

A

Glycerol - Ethanol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

pH - độ tan - chất tan acid yếu (base ngược lại)

A

VD: Cho biết pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong dung
dịch biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và
độ tan của sulfadiazin dạng không phân ly là 0,000307 mol/l?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

pH môi trường - chất tan lưỡng cực

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Giải pháp ổn định dược chất bị THỦY PHÂN

A
  • Lựa chọn pH tối ưu
  • Thay đổi dung môi (alcol, glycerol, propylen glycol…)
  • Thêm các chất làm giảm độ tan (citrat, sorbitol, gluconate…)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giải pháp ổn định dược chất bị OXY HÓA

A
  • Loại bỏ oxy (môi trường khí trơ, thg là nito)
  • Hạn chế tiếp xúc kim loại khi pha chế (sắt, cobalt, nikel)
  • Hạn chế tác nhân có thể gây oxy hóa trong tá dược (hệ đệm, PEGs)
  • Nhiệt độ thấp (ko cc NL)
  • Chất chống oxy hóa
17
Q

Nhược điểm lọc bằng chất dẻo bán tổng hợp

A

Màng mỏng, dễ vỡ

18
Q

Nhược điểm của lọc bằng sợi cellulose

A

Nhả tạp chất vào dịch lọc