thuốc giáp Flashcards
1
Q
trục tuyến giáp
A
- hạ đồi TRH
- tuyến yên trc TSH
- tuyến giáp T3, T4
2
Q
2 loại hormone tuyến giáp
A
- thyroxin T4 và tri-iodo-thyronin T3
- calcitonin: điều hoà chuyển hoá calci và phospho
3
Q
so sánh t3 và t4
A
- tỉ lệ vào máu: T4/T3 = 4/1
- sau vài ngày t4 bị khử iod thành t3
- trong máu: 99% hormone gắn vào albumin, globulin
- 04% T4, 0.4% t3 free, có hoạt tính
- T3 mạnh hơn T4 4 lần
4
Q
chế phẩm
A
- bò cừu lợn
- tổng hợp
+ lio-thyronin T3
+ levo-thyroxin T4
5
Q
lio-thyronin T3
A
- t1/2 ngắn -> uống nhiều lần
- khởi đầu tác dụng sau 24-72h
- mạnh hơn t4 4 lần -> độc tính trên tim cao hơn
- mắc hơn
- khẩn cấp
6
Q
levo-thyroxin T4
A
- t1/2 dài -> uống 1 lần.ngày
- vào máu t4 -> t3 -> có 2 hormone
- rẻ
- lâu dài
- nhiều tương tác thuốc
- liều tăng dần tuỳ bệnh, tuổi
- khởi đầu tác dụg sau 2-3 tuần, tác dụng ổn định 4-6 tuần
- 1 lần/ngày trước ăn sáng 30-60ph
7
Q
chỉ định
A
- suy giáp
- bướu cổ đơn thuần
8
Q
hormone calcitonin
A
- hạ calci máu
- tác dụng ở xướng, thận ,ống tiêu hoá
- bị phân huỷ ở dạ dày -> tiêm or xịt mũi
9
Q
tác dụng calcitonin
A
- xương
- ức chế tiêu xương = ức chế huỷ cốt bào, tăng tạo xương = kích thích tạo cốt bào - thận
- tăng thải Ca và PO4
- ức chế tiêu xương cần Ca tạo xương mạnh -> giảm thải Ca - ống th
- tăng hấp thu Calci
10
Q
chỉ định calcitonin
A
- tăng calci máu do cường cận giáp trạng, K di căn xương, paget xương
- loãng xương ở phụ nữ mãn kinh. nhớ uống bổ sung calci. uống xong ko được nằm, nếu nằm trào ngược ra cháy họng
11
Q
thuốc kháng giáp
A
nhóm thionamid:
- propylthiouracil
- methimazol
- carbimazol
- > cơ chế: ức chế iod gắn vào tyrosin -> ức chế tổng hợp MIT, DIT
12
Q
thionamid
A
- đáp ứng tốt: cường giáp nhẹ, điều trị lần đầu, < 50y, bướu nhỏ
- chỉ định: cường giáp
- tdp: tổn thương gan, quá mẫn, mất bạch cầu hạt
- chống chỉ định: quá mẫn, có bầu