Thi GHKII Tin học Flashcards

1
Q

Địa chỉ IP là gì

A

Là address của máy tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

IP có 2 v. Đó là v nào

A

V.4; V.6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thiết bị kết nối mạng LAN gồm phần nào

A

Đầu cuối, TB kết nối, Phần mềm mạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Dầu cuối có gì

A

Máy tính để bàn, máy in,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thiết bị kết nối chính

A

Đường truyền, HUB, SWWITCH, ROUTER

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phần mềm mạng là gì

A

Ứng dụng điều khiển dữ liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ưu điểm, nhược điểm HUB

A

Easy, hoạt động 0 hiệu quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ưu điểm, nhược điểm switch

A

Phân đoạn mạng, phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ưu điểm, nhược điểm Router

A

Tường lửa, Đinhn tuyết dữ liệu; Phức tạp, mắc tiền ;-;

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

3 kiểu bố trí mạng LAN là gì

A

Bus, ring, star

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ưu điểm, nhược điểm và khi sụp của BUS

A

Đơn giản, rẻ; Tốc độ chậm; Sụp khi đường giây cáp đứt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ưu điểm, nhược điểm và khi sụp RING

A

Ưu điểm: Nhanh hơn bus, đơn giản dễ lắp, rẻ
Nhược điểm: Dễ truyền virus,…
Sụp: 1 máy sụp là cả đám ngủm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Ưu điểm, nhược điểm và khi sụp STAR

A

Ưu điểm: Tốc độ cao, bài mật cao
Nhược điểm: Đắt vl
Sụp: Khi TB kết nối sụp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly