Ôn ktra 15’ Châu Đại Dương môn địa Flashcards

1
Q

Châu đại dương chia làm mấy bộ phận? Kể tên, vị trí

A

2 Bộ phận: lục địa Áustrailia -> Tây Nam TBD; Đảo giuawx TBD -> giuawx trung tâm

TBD: Thái Bình Dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nêu 2 biển giáp với lục địa Áutrailia

A

Ấn Độ Dương, Thái Bình Duong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hình khối lục địa rõ rệt hay khó nhìn? Vì so?

A

Rõ rệt vì its bị chia cắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phạm vi của lục địa Áustrailia

phạm vi = diện tích, độ dài từ B - N, T-Đ

A

7,7tr km2; B - N là 3000 km, T - Đ là 4000 km

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có 3 “mảng” địa hình

Phía tây lục địa có độ cao Tb là bn? Gồm các cao nguyện, hoang mạc nào? Khoáng sản naof?

A

Độ cao TB: dưới 500m; Cao nguyeen Kim-boc-li và hoang mạc Victoria; Khoáng sản: Vàng, đồng, sắt, niken, Bô-xít,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Có 3 “mang” địa hình

Phias giữa của lục địa có độ cao Tb là bn? Gồm các bồn địa nào ? Đặc điểm khô hay ẩm?

A

Độ cao dưới 200m (gọi là đồng bằng Trung Tâm); Lớn nhất là bồn địa Ác-tê-di-an; Khô hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có 3 mảng địa hình

Phía đông lục địa có độ cao Tb là bn? Gồm các sườn nào? Khoáng sản naof?

A

Cao 800-1000m; Sườn đông dốc, sườn tây thoải (dần về phái đồng bằng trung tâm); Khoangs sản là than đá, dầu mỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các đảo giuawx thái bình dương gồm đảo nào? Số lượng thế nào? Tổng diện tích? Núi thấp hay cao? Khoáng sàn nào? Đảo xa thì có khoáng sản nào và được tạo bởi gì?

A

Gồm: Mê-la-nê-di, Mi-croo-nê-di, Pô-li-nê-di, Niu Di-len. Soos lượng nhieeuf nhưng đảo nhỏ, 1 triệu km2. Núi cao. Khoáng sản là: vàng sắt, than đá, dầu mỏ. dĐảo xa nghèo khoangs sản, tạo bởi san hô và núi lửa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khí hậu ở châu đại dương hầu hết là? Khí hậu thay đổi thế nào?

A

Đới nóng; Từ Bắc xuống Nam, Tây sang Đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phía bắc lục địa: Đặc điểm khí hậu, lượng mưa

A

Gần xichs đạo -> Nóng, ẩm, mưa nhiêuf: 1000-1500 mm/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phía Tây lục địa: Khí hậu nào? Mưa nhiều hay ít? Hạ thế nào, đông thế nào? Lượng mưa?

A

Khí hậu lục địa khắc nghiệt; Mưa ít; Hạ nóng đông hơi lạnh; 250mm/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phía đông lục địa: Khí hậu mưa ít hay nhiều? Cos mát mẻ không? 1000-1500 mm/năm

A

Mưa nhiều và ẩm, mát mẻ. 1000m,-1500mm/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phía nam lục địa: Khí hậu nào? Hạ thế nào, đông thế nào? Lượng mưa?

A

Khí hậu cận nhiệt đới; Hạ nóng đông ấm; dưới 1000mm/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khí hậu đảo Tax-ma-nia

A

Khí hậu ôn đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lục địa chia thành mấy khu vực

A

3 khu vực, tây, đông, đồng bằng trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly