ĐỊA LÝ CHKI || C1 & C2 & TL Flashcards

1
Q

Tự luận: Liệt kê 3 vấn đề về môi trường ở Châu Âu và lựa chọn một vấn đề và đưa giải pháp

A

-Ô nhiễm không khí
-Ô nhiễm môi trường nước
-Hiện tượng thời tiết cực đoan biến đổi khí hậu -> nắng nóng bất thường, cháy rừng; Mưa lũ,… (GIẢI PHÁP: Trồng rừng, bảo vệ rừng, hạn chế sử dụng nhiên liệu, hóa thạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tự luận: Đặc điểm nổi bật của địa hình, khoáng sản, khí hậu, sông hồ, các đới thiên nhiên châu Á và ý nghĩa

A

-Địa hình: Đa dạng: Núi, Sơn nguyên cao. Đồng bằng rộng lớn (YN: Thuận lợi cho định cư sản xuất)
-Khoáng sản: Phong Phú, trữ lượng lớn, phân bố rộng (YN: cơ sở phát triển công nghiệp, ngành khai thác và sản xuất KS,…)
-Khí hậu: adds dạng, nhiều đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu, có sự khác biệt về nhiệt, gió, mưa. Khí hậu gió mùa chiếm DT lớn nhất. (YN: Tạo nên sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp và du lịch)
-Sông, hồ: Nhiều hệ thống sông lớn, khá phát triển, phức tạp, phân bố không đồng đều (YN: có thể thuận tiện cho canh tác nông nghiệp)
-Các đới thiên nhiên: 3 đới: Lạnh, ôn hòa, nóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Châu Âu là bộ phận phía nào của lục địa nào? Cách châu Á bởi dãy nào?

A

Bộ phận phía Tây lục địa Á - Âu. Cách châu Á bởi dãy U-ran

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa vĩ tuyến nào và vũ tuyến nào? Chủ yếu thuộc đới nào?

A

Vĩ tuyến: 36°B và 71°B. Chủ yếu thuộc đới ôn hòa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Diện tích của châu Âu? Lớn hơn châu nào?

A

10 000 000 km2. Chỉ lớn hơn châu Đại Dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đường bờ biển châu Âu bị cắt xẻ ___ tạo thành nhiều __, biển, ____ ăn sâu vào đất liền

A

Cắt xẻ mạnh; Bán đảo, biển, Vũng vịnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Châu Âu có mấy khi vực địa hình? Kể tên

A

2: Đồng bằng và miền núi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khu vực đồng bằng châu Âu chiến bao nhiêu diện tích châu lục?

A

2/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kể tên các đồng bằng châu Âu. Các đồng bằng được hình thành khác hay giống nhau? Đặc điểm có giống nhau không?

A

Đồng bằng Bắc Âu, Đông Âu, Trung lưu, hạ lưu đa nuyp,…; Hình thành khác nhau; Đặc điểm địa hình khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đồng bằng đông Âu thế nào?

A

Vùng đất cao, xen với vùng đất thấp và thung lũng rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đồng bằng trung lưu đa nuyp thế nào?

A

Tương đối thấp và bằng phẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khu vực miền núi Châu Âu bao gồm những gì? Phân bố ở đâu? Gồm các dãy nào? Độ cao trung bình.

A

Núi già:
+Phân bố ở: phía Bắc, vùng trung tâm, phía đông châu lục
+Độ cao trung bình hoặc thấp
+Scandinavi, U-ran

Núi trẻ:n
+Phân bố ở phía nam
+Độ cao trung bình dưới 2000m
+Dãy: An-po, Các-pat, Ban-căng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khí hậu châu Âu phân hóa thế nào?

A

Từ Bắc xuống nam, từ Tây sang đông => tạo nên các đới và kiểu khí hậu khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đới khí hậu cực và cận cực của châu Âu thế nào? Lượng mưa trung bình?

A

Lạnh giá quanh năm; dưới 500 mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đới khí hậu ôn đới Châu Âu có các khí hậu nào?

A

Khí hậu ôn đới Hải dương, ôn đới lục địa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khí hậu ôn đới Hải dương thế nào (Mùa đông vaf Ha thế nào)? Lượng mưa trung bình? (châu Âu)

A

Ôn hòa
Đông ấm, hạ mát
Mưa quanh năm: 800-1000 mm trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Khí hậu ôn đới lục địa thế nào (Mùa đông vaf Ha thế nào)? Lượng mưa trung bình? (châu Âu)

A

Đông lạnh khô, hạ nóng ẩm
Lượng mưa nhỏ: 500mm (chủ yếu vào mùa hạ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Khí hậu cận nhiệt có một kiểu khí hậu là gì? Khí hậu thế nào (Mùa đông vaf Ha thế nào)? Lượng mưa trung bình? (châu Âu)

A

Cận nhiệt địa trung Hải
Đông ấm và mưa nhiều, mùa hạ nóng và khô ổn định.
500-700mm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khi hậu Vùng núi châu Âu có sự phân hóa thế nào

A

Theo độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Sông ngòi châu Âu có lượng nước thế nào?

A

Dồi dào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Sông ngòi châu Âu được cung cấp bởi nguồn nào?

A

Mưa, tuyết tan, băng hà núi cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hệ thống kênh châu Âu thế nào? Thuận lợi?

A

Phát triển; giao thông đường sông thuận lợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Các con sông dài thứ 1, 2, 3 lần lượt (Châu Âu) (độ dài, từ đâu đến đâu)

A

Vôn-ga (3690 km; Van-đai - Cax-pi) , Rai-nơ (2850 km; Sườn đông rừng đen, Đức - biển đen), Đa-nuýp (1320 km; An-po, Thụy si - biển bắc)

*tên sông (km; dãy - hồ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Khí hậu nào là lớn nhất châu Âu

A

Khí hậu ôn đới lục địa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Đới lạnh của châu Âu có khí hậu nào?

A

Cực và cận cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Đới lạnh của châu Âu chiếm một phần lớn hay nhỏ của diện tích? Bao gồm phần nào?

A

Nhỏ. Bao gồm đảo, quần đoan bắc băng dương và dải hẹp ở phía Bắc châu lục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Đới lạnh châu Âu tuyết bao phủ gần như ___; Các sinh vật ___; Thực vật và động vật?

A

Quanh năm; nghèo nàn
Thực vật: Rêu, địa y, cây bụi
Động vật: Chịu được lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới thiên nhiên nào?

A

Ôn hoà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Đới ôn hoa có các kiểu khí hậu nào? châu Âu

A

Khí hậu ôn đới, khí hậu cận nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Phía Bắc của đới ôn hòa Châu Âu khí hậu thế nào?; Nêu thực vật chủ yếu và nhóm đất điển hình

A

Lạnh, ẩm ướt; Rừng lá kim, đất pốt dôn

31
Q

Phía Tây của đới ôn hòa Châu Âu khí hậu thế nào?Thực vật chủ yếu, nhóm đất điển hình

A

Đông ấm, hạ mát, mưa nhiều. Rừng lá rộng, đất nâu xám

32
Q

Sâu trong lục địa của đới ôn hòa Châu Âu khí hậu thế nào? Thực vật chủ yếu, nhóm đất điển hình.

A

Đông lạnh, hạ nóng, mưa giảm. Rừng hỗ hợp. Đất nâu xám

33
Q

Phía Đông Nam của đới ôn hòa châu Âu khi hậu thế nào?Thực vật chủ yếu, nhóm đất điển hình

A

Mang tính chất lục địa, mưa ít. Thảo nguyên ôn đới. Đất đen thảo nguyên ôn đới

34
Q

Phía nam của đới ôn hòa châu Âu khí hậu thế nào?Thực vật chủ yếu

A

Cận nhiệt địa trung Hải. Bụi lá cứng

35
Q

Động vật ở đới ôn hòa châu Âu

A

Đa dạng. Thú lớn. Gấu nâu, chồn linh miêu, Sơn dương, sói, bò sát và chim

36
Q

Số dân của châu Âu 2020. Đứng thứ mấy trên thế giới?

A

747tr người. Thứ tư

37
Q

Cơ cấu dân số châu Âu -> vấn đề -> giải pháp

A

Già -> thiếu hụt lao động -> khuyến khích sinh đẻ, thu hút lao động từ bên ngoài, kéo dài độ tuổi lao động

38
Q

Châu Âu có còn tình trạng mất cân bằng giới tính không

A

Còn

39
Q

Châu Âu có học vấn ___.

A

Cao

40
Q

Năm 2020, số năm đi học bình quân của người trên 25 tuổi là bao nhiêu năm? Đứng thứ bao nhiêu trên thế giới

A

11,8 năm -> cao nhất thế giới

41
Q

Cái gì đã thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn, tạo nên các đô thị vệ tinh?

A

Phát triển, sản xuất công nghiệp ở nông thôn và mở rộng ngoại ô đô thị

42
Q

Châu Âu năm 2020 có bao nhiêu % số dân sống ở đô thị?

A

75%

43
Q

Theo Liên hợp quốc năm 2019, châu Âu đã tiếp nhận bao nhiêu người đi cư quốc tế?

A

82 triệu người

44
Q

Vì sao đi cư nội bộ của châu Âu tăng?

A

Do nhu cầu về nguồn lao động và cơ hội tìm kiếm việc làm

45
Q

Tiền thân của Liên Minh châu Âu là ai?

A

Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)

46
Q

Thời gian thành lập EU

A

1/11/1993

47
Q

EU có bao nhiêu quốc gia thành viên? Bao nhiêu số dân?

A

27 thành viên, 447 triệu người

48
Q

Trụ sở EU đặt ở đâu?

A

Ở Bruc-xen, Bỉ

49
Q

EU có ___ nước công nghiệp hàng đầu thế giới

A

3/7

50
Q

EU chiếm ___% trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ thế giới

A

31%

51
Q

Có bao nhiêu quốc gia coi EU là dối tác thương mại hàng đầu? Có Việt Nam không?

A

80 quốc gia bao gồm Việt Nam

52
Q

EU là trung tâm ____ lớn nhất thế giới

A

Tài chính

53
Q

Ngân hàng nổi tiếng và uy tín của EU có tác động lớn đến hệ thống tài chính và tiền tệ thế giới không?

A

54
Q

Diện tích của châu Á

A

44,4 triệu km2

55
Q

Châu Á tiếp giáp với mấy châu lục và đại dương

A

2 châu lục và đại dương

56
Q

Châu Á có hình khối ___

A

Rõ rệt

57
Q

Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài từ ____ xuống phía ____; Dài bao nhiêu km từ bắc - nam?

A

Trên vòng cực bắc - nam xích đạo; 8500km

58
Q

Theo chiều đông - tây, châu Á trải từ đâu đến đâu dài bao nhiêu km?

A

Ven địa trung Hải- ven thái bình dương; 9200km

59
Q

Châu Á có bao nhiêu dân?

A

4641,1 triệu người

60
Q

Cơ cấu dân số của châu Á

A

Trẻ nhưng đang già hoá

61
Q

Số người trong độ tuổi lao động của châu Á lớn hay nhỏ, thuận lợi gì, bất lợi gì?

A

Lớn -> cung cấp nguồn lao động dồi dào kinh tế nhưng áp lực giải quyết vấn đề việc làm, giáo dục, y tế

62
Q

Cư dân châu Á thuộc nhiều hay ít chủng tộc?

A

Nhiều

63
Q

Tôn giáo châu Á

A

Ấn độ giáo, Phật giáo, Kito giáo, hồi giáo

64
Q

Dân cư châu Á phân bố có đồng đều không?

A

Không đồng đều

65
Q

Cái gì làm phát triển đô thị châu Á?

A

Phát triển kinh tế

66
Q

Châu Á có bao nhiêu đô thị?

A

21 đô thị

67
Q

Tỉ lệ dân đô thị châu Á là bao nhiêu %

A

51,1%

68
Q

Châu Á có bao nhiêu quốc gia?

A

49 quốc gia

69
Q

Bắc Á: Nêu khu vực địa hình, khí hậu, khoáng sản, sông ngòi, rừng

A

Khu vực: Cả vùng Xibia của Nga: Đồng bằng Tây, cao nguyên Trung, miền núi Đông.
Khí hậu: Lạnh giá, khắc nghiệt, tính chất lục địa
Khoáng sản: Phong Phú: Dầu mỏ, than đá, kim cương
Sông ngòi: khá dày, trữ thủy năng cao
Rừng: Rộng, lá kim

70
Q

Trung Á: Khu vực, địa hình, khí hậu, khoáng sản, 2 con sông lớn, cảnh quan chủ yếu

A

Khu vực: k giáp biển
Địa hình: thaaps dần từ đông sang tây
Khoáng sản: Khá đa dạng: Dầu mỏ, kim loại màu, than đá, sắt
Khí hậu: Tính chất ôn đới lục địa, mưa ít
2 con sông lớn Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa - ri - a
Cảnh quan chủ yếu: Thảo nguyên, bán hoang mạc, hoang mạc

71
Q

Tây Á: Khu vực, địa hình, khí hậu, khoáng sản, sông ngòi, cảnh quan

A

Khu vực: Tây Nam Á gồm bán đảo A-ráp, bán đảo Tiểu Á, đồng bằng Lưỡng Hà; có ranh giới tự
nhiên với châu Âu là dãy Cáp-ca.
Địa hình: khu vực này có nhiều núi và cao nguyên.
Khoáng sản: dầu mỏ
Khí hậu: Khôhanj, nóng, mưa thấp
Sông ngòi: kém phát triển: sông chính là Ti-grơ và Ơ-phrát.
Cảnh quan: Hoang mạc và bán hoang mạc

72
Q

Nam Á: Diện tích, địa hình có phức tạp không, khí hậu, các hệ thống sông lớn, Thảmthucwj vật

A

Diện tích: 7tr km2
Địa hình: Phức tạp
Hệ thống sông lớn: Sông ấn, sông hằng
Khí hậu: khí hậu nhiệt đới gió mùa, vùng núi nhiệt độ tăng theo độ cao
Thảm thực vật: Rừngnhieetj đới gió mùa và Xa-van

73
Q

Đông Á:Diện tích, gồm phần nào? Các phần đố chiếm bao nhiêu %? Địa hình? Khoáng sản? Khí hậu? Cảnh quan? Sông lớn

A

Diện tích: 11,5 triệu km
Gồm phần: Đất liền (96%) và Hải đảo
địa hình đa dạng: phía tây có núi và sơn nguyên cao, các bồn địa rộng lớn, phía đông có nhiều núi trung bình, núi thấp và đồng bằng rộng.
Khoáng sản: than đá, dầu mỏ, thiếc, đồng
Khí hậu: Đa dạng: đâgs liền là khí hậu gió mùa
Cảnh quan: đa dạng: Đông và Hải đảo đa dạng, rừng bao phủ, tây là hoang mạc, thảo nguyên, bán hoang mạc
Sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà, mùa mưa hay ngập lụt.

74
Q

Đông Nam Á: Diện tích? Gồm phần nào và đặc điểm? Khí hậu? Mạng lưới sông ngòi thế nào? Rừng gì? Khoáng sản nào?

A

4,5 triệu kn2
2 phần chính: đất liền, Hải đảo
-Đất liền: Dải núi cao trung bình, thung lũng sông cắt xẻ sâu, đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu sông
-Hải đảo: Nhiều núi, ít đồng bằng, nhiều hiện tượng thiên tai vì nhiều núi lửa
Mạng lưới sông ngòi: khá dày
Khoáng sản: đâu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt, thiếc
Khí hậu: đất liền là nhiệt đới gió mùa, Hải đảo là khí hậu xích đạo