"The Most Misunderstood Concept in Physics" Flashcards
steam engines
động cơ hơi nước
invade(v)
invasion(n)
invade(v):xâm lược
invasion(n):sự xâm lược
take it upon oneself(idioms)
-decide to do something without getting someone’s permission or approval first
(tự đảm nhận việc gì đó mà ko ai yêu cầu)
EX:Sadi Carnot took it upon himself to figure out why.
fall behind(v)
-trở nên tụt hậu
EX:French designs were falling behind
those of other countries like Britain.
convert(v)
convert(n)
convert(v) sth into sth:chuyển đổi
convert(n):người cải đạo(từ bỏ 1 tôn giáo nào đó để theo 1 tôn giáo khác)
thermal energy(n)
nhiệt lượng
ideal(adj)
lý tưởng,thuộc về quan niệm
insight(n)
sự thấu hiểu
friction(n)
sự ma sát
chamber(n)
phòng ngủ,phòng họp,ổ đạn
maintain(v)
->maintenance(n)
maintain(v):duy trì,bảo dưỡng j đó
->maintenance(n):sự duy trì,bảo dưỡng j đó
expand(v)
mở rộng,giãn nỡ
compress(v)
nén
EX:The flywheel compresses the gas
(bánh đà nén khí)
-reverse(n)
reversal(n)
reversible≠irreversible(adj)
reverse(v)(adj)
-reverse(n):mặt trái,hướng ngược lại
reversal(n):nói về hành động đaỏ chiều
-reversible=có thể đảo chiều≠irreversible(adj):
reverse(v):đảo chiều
-reverse(adj):mang tính chất ngược lại của thứ đã đề cập
EX:Although intended to reassure shareholders, this strategy clearly had the reverse effect.