TECHNOLOGY Flashcards
do wonders for human life
cải thiện cuộc sống con người
get instant access to revelant information
truy cập tức thì vào thông tin cần thiết
be seen as indispensable part in sth
Ex: Smartphones, laptops and other technological devices are seen as a indispensable part in our modern life nowadays
được coi là 1 phần ko thể thiếu
come in useful
Ex: In the modern world, online apps come in useful than ever before.
trở nên hữu ích
be reluctant to communicate
ngại giao tiếp
An internet addict (n)
1 người nghiện internet
consider myself …
coi mình là …
be overly dependant on
bị phụ thuộc quá mức vào cái gì
can’t live without
không thể sống thiếu
the advent of technological devices
sự ra đời của thiết bị công nghệ
in the foreseeable future
trong tương lai gần
do away with = eliminate
loại bỏ
at the same time
đồng thời
a substitution for humans
sự thay thế con người
take away jobs
tước mất việc làm