TC3-7과-성격-문장 Flashcards
tập thể dục giỏi như thể vận động viên vậy
운동선수처럼 운동을 잘해요
bà chủ nhà đối xử tốt với tôi như người mẹ vậy
주인아주머니는 어머니처럼 잘해 주세묘
tôi đã rất ngạc nhiên vì cậu ấy chơi piano giỏi như học sinh chuyên ngành vậy
그는 피아노를 전공한 사람처럼 잘 쳤었어 놀랐어요
nhưng mà để nói tiếng hàn tốt như người hàn thì còn xa (lâu) lắm
그럿지만 한국사람처럼 말하려면 아직 먹어요
trong suốt 1 học kì thì Nam ko đi trễ hoặc cúp học dù chỉ 1 lần
남 씨는 한 학기동안 지각이나 결석을 한 번도 안 헸어요
bạn ấy chuẩn mực nhỉ (bất ngờ)
우와, 그는 참 성실하군요
trước đó khi đang học ở hàn thì rất hay ăn canh kimchi
전에 한국에서 공부할 때 김치찌게를 자주 먹었어요
vì tôi thuộc kiểu người điềm tĩnh nên muốn gặp người hoạt bát và rạng rỡ tươi tắn
제가 조용한 편이니까 활발하고 명랑한 사람을 만나고 십어요
chúng tôi là kiểu nói chuyện rất hợp nhau (nói xuyên suốt)
우리는 대화가 잘 통하는 편입니다
vì hương rất thích kết bạn nên bạn ấy là kiểu người có quan hệ rộng (idiom)
흐엉 씨는 사람을 사귀는 것을 좋으니까 발이 넓은 편입니다
nhưng mà tuyệt đối ko nói bí mật của ai khác hết
그렇지만 다른 사람의 비밀을 절대로 말하지 않습니다
vì vậy bạn bè hay găp anh ấy để kể về lo lắng của họ và nhận đc lời khuyên
그래서 친구들은 그에게 자신의 고민을 말하고 조언을 받습니다
những người bạn xem anh ấy như tiền bối hoặc là người mẹ vậy (cấu trúc suy nghĩ)
친그들은 그를 선배나 어머니라고 생각합니다