TĂNG ALNS Flashcards

1
Q

3 cơ chế đơn độc hoặc phối hợp trong TALNS là?

A

phù não, não úng thủy và ứ trệ tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phù tế bào có tổn thương màng thường gặp trong?

A

thiếu máu cục bộ não (nhũn não), ngộ độc CO, muối thiếc, hexachlorofène, chấn thương sọ não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phù ngoại bào (phù nguồn gốc mạch - do tổn thương hàng rào máu - não) là phù kẽ gặp trong?

A

xung quanh u não, tụ máu nội não, chấn thương sọ não, thiếu máu não, viêm não, não - màng não, ápxe não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tăng tiết DNT (não úng thuỷ) gặp trong?

A

u đám rối mạch mạc, u màng não kề với đám rối mạch mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

RL hấp thụ DNT trong ?

A

trong viêm màng não dày dính thường kèm theo tắc nghẽn lưu thông DNT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tắc nghẽn lưu thông DNT?

A

u não, apxe não, tụ máu trong não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ứ trệ nguồn gốc tĩnh mạch

A

viêm tắc tĩnh mạch ở sọ, u chèn ép, máu tụ, tăng áp lực trong lồng ngực, bệnh nhân vật vã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ứ trệ nguồn gốc mm

A

thường do tổn thương tổ chức não gây tích lũy tại chỗ các

axít chuyển hóa, thiếu O2, tăng CO¬¬2

từ đó sinh ra giãn mạch (chủ yếu mao mạch)

gây thoát dịch ra khỏi thành mạch gặp trong tăng huyết áp ác tính, sản giật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các dấu hiệu lọt cực

A

 Ý thức: chậm chạp, u ám ý thức, hôn mê
 Rối loạn trương lực: tăng trương lực cơ, co cứng mất não, gồng cứng mất võ
 Rối loạn TKTV: mạch nhanh, HA dao động
 Thân nhiệt tăng giảm lộn xộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Dấu hiệu tiên lượng nặng?

A

 Di lệch đường giữa >5mm
 Glasgow giảm trên 2 điểm hoặc áp lực sọ não tăng trên 20mmHg
 Dấu kích thích tháp bên không liệt trong TBMMN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lưu ý trong điều trị

A
  • Các lưu ý trong điều trị (1đ)
     Dặn dò: + Tránh thay đổi tư thế đầu đột ngột
    + Tránh rặn khi đại tiện (táo bón)/khi tiểu tiện( tiểu khó…)
     Duy trì áp lực tưới máu não 60-80 mmHg
     Tránh các dung dịch nhược trương về thẩm thấu
     DD Manitol nên dùng nhanh, ngắt quảng và không qua 3 ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly