Tai Flashcards

1
Q

77.Trong các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A.Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc tai
B.Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô
C.Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô
D.Lối ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt

A

D
Thành trong (thành mê đạo)
Ụ nhô: lồ tròn ứng với vòng đáy ốc tai. Phía sau ụ nhô có xoang nhĩ, tương ứng ống bán khuyên sau. Trên ụ nhô có các rãnh nhỏ (rãnh ụ nhô) do các TK đám rối nhĩ tạo nên.
Cửa sổ tiền đình: hình thận phần lồi quay lên trên, nằm sau-trên ụ nhô. Nền xương bàn đạp bám vào cửa sổ.
Cửa sổ ốc tai: nằm sau-dưới cửa sổ tiền đình, thông hòm nhĩ với thang nhĩ ốc tai, được đóng kín bởi màng nhĩ phụ lồi về phía ốc tai.
Lồi ống TK mặt: tương ứng đoạn II ống TK mặt, chạy qua thành trong hòm nhĩ từ trước -> sau ,ngay trên cửa sổ tiền đình, sau đó uốn cong xuống dưới vào thành sau hòm nhĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

95.Trong các mô tả sau đây về ốc tai, mô tả đúng là:
A.Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩ
B.Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình
C.Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) ốc tai

A

D
A, mảnh xoăn xương và ống ốc tai
B, tại khe xoắn ở vòm ốc tai
C, cửa sổ tròn ( ốc tai )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

78.Các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Đây là thành liên quan với tai trong
B.Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ
C.Cửa sổ ốc tai (tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào
D.Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ

A

C
Tiền đình ở trước trên
ốc tai: sau dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

73.Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A.Nó được đi từ hố thuyền đến máng nhĩ
B.Nó được cấy tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong
C.Nó dài 4.5 cm
D.Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó

A

D
b.Ống tai ngoài
Từ xoăn loa tai -> màng nhĩ, dài ~2.5 cm.
Cấu tạo bằng sụn ở 1/3 ngoài và xương ở 2/3 trong.
Hướng vào trong, lúc đầu ra trước và hơi lên trên, rồi ra sau và hơi lên trên, cuối cùng ra trước, xuống dưới.
Có 2 chỗ hẹp: gần đầu trong phần sụn và phần xương cách xoăn tai ~ 2cm
Màng nhĩ nằm chếch -> sàn và thành trước ống tai ngoài dài hơn trần và thành sau.
Phần sâu nhất ống tai nằm dưới ngách thượng nhĩ, trước-dưới hang chũm, cách hang chũm chỉ bởi 1 mảnh xương dày 1-2 mm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

96.Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, trừ:
A.Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình
B.Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào của ba ống bán khuyên màng
C.Ống nội dịch tách ra từ một ống nối soan nang với cầu nang (ống soan- cầu)
D.Cầu nang nằm ở sau soan nang

A

D
d.Mê đạo tiền đình
Gồm soan nang, cầu nang (nằm trong tiền đình xương) và các ống bán khuyên màng (nằm trong ống bán khuyên xương)
Soan nang: túi hình soan, chiếm phần trên tiền đình, tiếp nhận lỗ đồ vào của 3 ống bán khuyên màng.
Cầu nang: túi nhỏ hình cầu, nối với soan nang bằng ống soan-cầu, với ống ốc tai bằng ống nối.
Giữa ống soan-cầu tách ra ống nội dịch, đi qua cống tiền đình tới dưới màng não cứng mặt sau phần đá xương thái dương thì phình ra thành túi nội dịch.
Các ống bán khuyên màng nằm trong ống bán khuyên xương, có tên gọi tương ứng, đổ vào soan nang qua các trụ màng bóng, trụ màng đơn như ống bán khuyên xương.
Trong soan nang, cầu nang và bóng màng có các vết soan nang, vết cầu nang và mào bóng, là nơi chứa các tb lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

81.Trong các mô tả sau đây về thành trước của hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Thành này liên quan với ĐM cảnh trong
B.Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ
C.Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai, thông với hòm nhĩ
D.Thành này có các lỗ nhỏ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ

A

B
Thành ngoài: thừng nhĩ đi từ lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau—> lỗ tiểu quản thừng nhĩ trc
f.Thành trước (thành ĐM cảnh) và vòi tai
Thành trước:
+Hẹp do thành trong và ngoài tiến lại gần nhau.
+Phần dưới có mảnh xương mỏng tạo nên thành sau ống ĐM, trên đó có lỗ cho các TK cảnh nhĩ và nhánh nhĩ ĐM cảnh trong.
+Phần trên có lỗ của 2 ống cơ chạy song song: ống cơ căng màng nhĩ ở trên và vòi tai ở dưới.
Vòi tai:
+Thông hòm nhĩ với tỵ hầu -> cân bằng áp lực giữa 2 mặt màng nhĩ.
+Dài ~ 36 mm, đi về phía trước-trong, tạo góc ~45o so với mp dọc và 30o so với mp ngang. Tạo nên bởi phần xương và phần sụn/mô sợi.
+Phần xương: dài ~12 mm, bắt đầu từ thành trước hòm nhĩ tại lỗ nhĩ, hẹp dần và tận cùng ở chỗ nối phần trai-đá xương thái dương, chỗ phần sụn bám vào và ống ĐM cảnh trong nằm trong.
+Phần sụn: dài 24mm, tạo bởi mảnh sụn hình tam giác, đỉnh gắn vào đầu tận cùng phần xưng của vòi, nền ngay dưới niêm mạc thành bên hầu, tạo gờ vòi sau lỗ hầu vòi tai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

82.Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, trừ:
A.Phần xương chiếm 1/3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn
B.Có một eo giữa phần xương và phần sụn của vòi tai (eo)
C.Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ
D.Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn

A

C
Hình tam giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

85.Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, trừ:
A.Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
B.Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C.Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau
Màng nhĩ là một màng tròn đều

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

71.Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, trừ
A.Gờ cong ở chu vi mặt ngoài là gờ luân
B.Đầu trên gờ đối luân chia thành 2 trụ bao quanh hố tam giác
C.Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình tai
D.Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân

A

D
Có gờ luân ở ngoài cùng và gờ đối luân ở trong, 2 gờ cách nhau bằng hố thuyền.
Gờ đối luân bao quanh vùng lõm sâu là xoăn loa tai; phía trên gờ chia làm 2 trụ giới hạn hố tam giác.
Xoăn loa tai được đầu trước (trụ) gờ luân chia làm hõm xoăn ở trên và ổ xoăn ở dưới.
Trước ổ xoăn là bình tai, đối diện và cách bình tai bởi khuyết gian bình tai là đối bình tai.
Dưới đối bình tai là dái tai, cấu tạo bởi mô xơ mỡ.
Loa tai là sụn xơ chun mỏng, che phủ bởi da, liên tiếp sụn ống tai ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

72.Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là:
A.Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài
B.Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai
C.Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ
D.Gờ đối luân dài hơn gờ luân

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

73.Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:
A.Nó được đi từ hố thuyền đến máng nhĩ
B.Nó được cấy tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong
C.Nó dài 4.5 cm
D.Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó

A

D
b.Ống tai ngoài
Từ xoăn loa tai -> màng nhĩ, dài ~2.5 cm.
Cấu tạo bằng sụn ở 1/3 ngoài và xương ở 2/3 trong.
Hướng vào trong, lúc đầu ra trước và hơi lên trên, rồi ra sau và hơi lên trên, cuối cùng ra trước, xuống dưới.
Có 2 chỗ hẹp: gần đầu trong phần sụn và phần xương cách xoăn tai ~ 2cm
Màng nhĩ nằm chếch -> sàn và thành trước ống tai ngoài dài hơn trần và thành sau.
Phần sâu nhất ống tai nằm dưới ngách thượng nhĩ, trước-dưới hang chũm, cách hang chũm chỉ bởi 1 mảnh xương dày 1-2 mm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

74.Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng trừ:
A.Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm
B.Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai ngoài
C.Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S
D.Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

75.Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A.Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sau
B.Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự
C.Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm
D.Đường kính chiều thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiều trước sau

A

C
Tai giữa
Là hệ thống các xoang rỗng chứa khí giữa tai ngoài và tai trong.
Tương đương hòm nhĩ, nằm giữa vòi tai ở trước và hang chũm ở sau.
Hòm nhĩ dẹt theo hướng trong-ngoài, gồm hòm nhĩ thực sự và ngách thượng nhĩ chứa nửa trên xương búa và hầu hết xương đe.
Đk thẳng đứng, đk trước sau : 15mm
Đk ngang 6mm ở trên, 4mmm ở dưới, 2mm ở rốn màng nhĩ
Gồm trần, sàn và 4 thành; thông ở sau với hang chũm, ở trước với vòi tai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

76.Trong các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ TK mặt đi vào hòm nhĩ
B.Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá thái dương
C.Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong bằng một vách xương mỏng
D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ

A

A (không phải thần kinh mặt)
c.Trần hòm nhĩ
Mảnh xương đặc mỏng, chiếm vùng đáng kể mặt trước phần đá xương thái dương.
Liên tiếp phía sau với trần hang chũm, phía trước với trần ống cơ căng màng nhĩ.
Có đường khớp đá-trai chưa đóng ở trẻ nhỏ -> cho phép lan truyền NK từ hòm nhĩ vào màng não.
Ở NL các tĩnh mạch từ hòm nhĩ qua khe đá-trai tới các xoang đá trên và đá trai có thể làm lan truyền NK tới các cấu trúc này.
d.Sàn hòm nhĩ (thành TM cảnh):
Mảnh xương hẹp, mỏng, lồi ngăn cách hòm nhĩ với hành trên TM cảnh trong. Có thể khuyết và chỉ là niêm mạc và mô xơ.
Ở thành trong trên sàn có 1 lỗ nhỏ cho nhánh nhĩ TK 9 (lưỡi hầu) vào hòm nhĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

78.Các mô tả sau đây về thành trong hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Đây là thành liên quan với tai trong
B.Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ
C.Cửa sổ ốc tai (tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào
D.Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ

A

C
Tiền đình ở trước trên
ốc tai: sau dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

79.Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là:
A.Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hòm nhĩ thực sự với hang chũm
B.Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này có cơ búa
C.Đoạn chạy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp
D.Trên thành trong của đường cào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước

A

C
A, phần trên thành trước
B, Cơ bàn đạp
D, lồi ống bán khuyên ngoài
e.Thành sau (thành chũm) và hang chũm
Thành sau: rộng ở trên hơn, gồm các thành phần:
+Đường vào hang chũm: lỗ rộng từ ngách thượng nhĩ chạy ra sau tới phần trên hang chũm. Thành trong của đường có lồi ống bán khuyên ngoài ở sau-trên lồi ống TK mặt do ống bán khuyên ngoài đẩy nên.
+Lồi tháp: ngay sau cửa sổ tiền đình, trước phần thẳng đứng ống TK mặt. Là khoang rỗng chứa cơ bàn đạp, gân cơ chui qua lỗ ở đỉnh lồi tháp.
+Hố đe: lõm nhỏ chứa trụ ngắn xương đe.
Hang chũm
+Xoang khí nằm ở phần đá xương thái dương, khác với các xoang khác: có ngay từ khi mới sinh và kích thường gần bằng người lớn (dù nằm cao hơn tương đối so với ống tai ngoài).
+Thành ngoài tương ứng tam giác trên ống tai là đường tiếp cận ngoại khoa thông thường để vào xoang.
Các tiểu xoang chũm: lấp đầy mỏm chũm, thông với nhau và được lót bằng niêm mạc liên tiếp niêm mạc hang chũm và hòm nhĩ.

17
Q

80.Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, trừ:
A.Thành trước: thông với hòm nhĩ qua đường vào hang
B.Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm
C.Phía sau: liên quan với xoang ngang
D.Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ và hang chũm

A

C
Xoang sigma

18
Q

83.Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, trừ:
A.Phần sụn cảu vòi dài 24mm
B.Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi
C.Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ
D.Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc cảu tỵ hầu và hòm nhĩ

A

B,
rộng nhất lỗ hầu, hẹp nhất ở eo

19
Q

84.Trong các mô tả sau đây về màng nhĩ, mô tả đúng là:
A.Đường kính ngắn nhất cảu nó thường trên 10mm
B.Rãnh nhĩ (rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn không gián đoạn
C.Màng nhĩ gồm 2 phần: phần chùng ở dưới và phần căng ở trên
D.Cán xương búa được gắn vào mặt trong màng nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên

A

D
g.Thành ngoài (thành màng)
Gồm màng nhĩ và vòng xương màng nhĩ bám vào.
Cấu trúc màng nhĩ:
+Mỏng, bán trong suốt, hình oval, ở trên hơi rộng hơn ở dưới.
+Nghiêng 55o so với sàn ống tai ngoài, đường kính dài nhất 9-10 mm, ngắn nhất 8-9 mm.
+Hầu hết chu vi là vòng xơ-sụn gắn vào rãnh nhĩ ở đầu trong ống tai ngoài.
+Rãnh nhĩ khuyết ở trên, tại đó có các nếp búa trước và sau đi tới mỏm ngoài xương búa, giới hạn phần chùng của màng nhĩ.
+Cán xương búa gắn chặt mặt trong màng nhĩ tới tận trung tâm (rốn màng nhĩ).
Mô học màng nhĩ:
+Gồm tầng thượng bì ngoài liên tiếp da ống tai ngoài, tầng sợi ở giữa, tầng niêm mạc ở trong liên tiếp niêm mạc hòm nhĩ.
+Ở phần chùng tầng sợi thay bằng mô LK lỏng lẻo.
Mạch, TK màng nhĩ:
+ĐM của màng nhĩ: nhánh loa tai sâu ĐM hàm trên -> lớp thượng bì, nhánh trâm-chũm ĐM chẩm/tai sau và nhánh nhĩ ĐM hàm trên -> lớp niêm mạc.
+TM màng nhĩ: các TM dẫn tới TM cảnh ngoài, các TM mặt sâu dẫn tới xoang ngang, các TM màng cứng và một phần tới đám rối TM vòi tai.
+TK màng nhĩ: nhánh tai-thái dương của TK hàm dưới, nhánh loa tai TK lang thang, nhánh nhĩ TK lưỡi hầu, có thể từ cả TK mặt.
+
Vòng xương: bị khuyết ở trên, có các lỗ tiểu quản sau và trước cho thừng nhĩ đi qua
+Lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau: nằm trong góc giữa thành sau và ngoài hòm nhĩ, ngay sau hòm nhĩ, ngang mức đầu trên cán xương búa.
+Ống chứa TK thừng nhĩ và nhánh ĐM trâm chũm: từ lỗ TQTN sau đi xuống, trước ống TK mặt, tận cùng 6 mm trên lỗ trâm-chũm.
+Lỗ tiểu quản thường nhĩ trước: mở ra ở đầu trong khe đá-nhĩ, là nơi thừng nhĩ đi qua để rời hòm nhĩ.

20
Q

85.Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, trừ:
A.Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
B.Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ
C.Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau
D.Màng nhĩ là một màng tròn đều

A

D

21
Q

86.Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên
B.Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và ngoài của hòm nhĩ
C.Màng nhĩ là một màng mỏng bán trong suốt
D.Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ

A

B
Lỗ của tiểu quản thừng nhĩ sau
Tất cả đều đúng

22
Q

87.Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, trừ:
A.Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài
B.Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới
C.Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn phần cong
D.Mặt ngoài màng nhĩ lõm

A

C

23
Q

88.Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, trừ:
A.Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe
B.Chiều dài xương búa không vượt quá 10mm
C.Cán và mỏm ngoài xương búa được gắn với màng nhĩ
D.Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước và sau

A

D
Xương búa: xương lớn nhất của chuỗi, gồm
+Chỏm: nằm ở ngách thượng nhĩ, tiếp khớp ở sau với xương đe.
+Cổ: phần hẹp dưới chỏm; dưới cổ là chỗ phình có các mỏm nhô ra.
+Cán: gắn với màng nhĩ.
+Mỏm trước: gai nhỏ từ chỗ phình dưới cổ nhô ra trước, nối với khe đá-nhĩ bằng các sợi dây chằng.
+Mỏm ngoài: từ gốc cán búa hướng ra ngoài, gắn với phần trên màng nhĩ và các đầu chỗ khuyết trên rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước-sau.

24
Q

89.Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, trừ
A.Nó giống như một răng tiền cối
B.Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búa
C.Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa
D.Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp

A

C
Xương đe: giống như răng tiền cối với 2 rễ tách xa nhau, gồm 1 thân và 2 trụ
+Thân: có mặt khớp hình yên hướng ra trước, tiếp khớp chỏm xương búa.
+Trụ dài: chạy xuống thẳng đứng, ở sau, song song cán búa. Tận cùng trụ là mỏm thấu kính, có mặt khớp với chỏm xương bàn đạp.
+Trụ ngắn: hình nón, nhô ra sau, gắn với hố đe ở phần sau-dưới ngách thượng nhĩ bằng các dây chằng.

25
Q

90.Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, trừ:
A.Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đe
B.Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp
C.Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đình
D.Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi

A

B
Xương bàn đạp: gồm 1 chỏm, một cổ, hai trụ trước-sau và 1 nền
+Chỏm: hướng ra ngoài, có mặt khớp nhỏ tiếp khớp mỏm thấu kính xương đe.
+Cổ: gắn phía sau với gân cơ bàn đạp/
+Các trụ từ cổ tỏa ra liên tiếp với nền, nền gắn với bờ cửa sổ tiền đình bởi vòng sợi.
Các xương nhỏ hòm nhĩ tiếp khớp nhau bằng

26
Q

91.Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, trừ:
A.Khớp búa - đe và khớp đe – bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch
B.Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào cửa sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ co
C.Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây chằng
D.Chuỗi xương nhỏ truyền rung động của màng nhĩ (do sóng âm gây nên) tới cửa sổ tiền đình

A

C, trụ ngắn
Trụ dài xương đe tiếp khớp với chỏm xương bàn đạp

27
Q

92.Các mô tả sau đây về mê đạo xương đều đúng, trừ:
A.Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình
B.Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
C.Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình của ốc tai
D.Thành sau và trên của tiền đình thông với các ống bán khuyên xương

A

A
2.Mê đạo xương
a.Tiền đình
Hốc xương nằm ngay phía trong hòm nhĩ, sau ốc tai xương và trước các ống bán khuyên xương.
Có 6 thành:
+Thành ngoài: ngăn cách hòm nhĩ bằng 1 vách xương và cửa sổ tiền đình.
+Thành trong: liên hệ đáy ống tai trong, có ngách bầu dục cho soan nang tựa vào, ngách cầu cho cầu nang tựa vào.
+Thành sau và trên: có 5 lỗ thông với các ống bán khuyên.
+Thành dưới: mảnh xương mỏng liên tiếp mảnh xoắn ốc tai, thông ở trước với xoang tiền đình ốc tai.

b.Các ống bán khuyên xương
Gồm 3 ống, mỗi ống nằm thẳng góc với với 2 ống kia.
+Ống bán khuyên trước: nằm trên MP đứng dọc, vuông góc phần đá xương thái dương.
+Ống bán khuyên sau: nằm trên MP đừng song song trục phần đá xương thái dương.
+Ống bán khuyên ngoài: nằm trên MP ngang, cong ra ngoài.
Các ống bán khuyên hình móng ngựa, nằm ở sau-trên tiền đình và đổ vào tiền đình bằng các trụ bóng và trụ đơn.
Trụ xương đơn của ống bán khuyên ngoài đổ trực tiếp vào tiền đình, trụ xương đơn các ống bán khuyên trước và sau hợp thành trụ xương chung trước khi đổ vào tiền đình.

28
Q

93.Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là:
A.Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ
B.Tên ba ống bán khuyên là: ống trên, ống sau, ống ngoài
C.Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ xương đơn
D.Đâù ngoài (đáy) của ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình

A

C

29
Q

94.Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, trừ:
A.Mảnh xoắn xương nhô vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm một bờ bám vào trụ ốc tai theo hình xoáy ốc và một bờ tự do
B.Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm (đỉnh) ốc tai hướng ra ngoài
C.Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2.5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai
D.Trụ ốc tai có hình trụ

A

D

c.Ốc tai
Hình con ốc, xoắn 2 vòng rưỡi, nằm trước tiền đình.
Gồm trụ ốc tai hình nón, ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2 vòng rưỡi từ đáy -> vòm, lòng ốc có mảnh xương chạy xoắn ốc là mảnh xoắn xương.
Ống ốc tai (phần màng) đi từ bờ tự do mảnh xoắn xương tới thành ngoài ống xoắn; mảnh xoắn xương và ống ốc tai chia ống xoắn ốc tai thành thang tiền đình (trên) và thang nhĩ (dưới).
Thang tiền đình và thang nhĩ chứa ngoại dịch, thông nhau tại khe xoắn vòm ốc tai.

30
Q

97.Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, trừ:
A.Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chung
B.Mê đạo màng chứa nội dịch
C.Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịch
D.Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương

A

A, trước và sau
Đối lập thống nhất
Ngoài riêng

31
Q

98.Trong các mô tả sau về mê đạo màng, mô tả đúng là:
A.Lồi ngang trong mỗi bóng màng gọi là vết
B.Ở soan nang và cầu nang có mào: mào soan nang và cầu nang
C.Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu
D.Soan nang nối với các ống ốc tai bằng ống nối

A

A, gọi là mào bóng
B,có các vết, vết soang nang, vết cầu nang
D, ống soan cầu, nối với ốc tai bằng ống nối

32
Q

99.Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, trừ:
A.Ống ốc tai là phần màng của ốc tai
B.Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩ
C.Đầu tịt của ống ốc tai lấp và khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình và thang nhĩ không thông nhau
D.Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của mảnh xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn ốc tai

A

C : có thông nhau
e.Mê đạo ốc tai
Là ống màng chứa nội dịch, gọi là ống ốc tai hoặc thang giữa.
Mặt cắt ngang hình tam giác với 3 thành: thành ngoài, màng tiền đình ở trên (ngăn ống với thang tiền đình), thành nhĩ hay màng đáy ở dưới (ngăn ống với thang nhĩ).
Nằm trên thang nhĩ có cơ quan xoắn:
+Là một lá tb biểu mô cuộn lại, gồm các tb chống đỡ và 16000 tb lông cảm thụ thính giác.
+Mặt đỉnh mỗi tb lông có 30-100 lông nhô vào nội dịch, tiếp xúc màng mái.
+Mặt đáy các tb lông synapse với sợi các neron cảm giác có thân ở hạch xoắn ốc tai.

33
Q
A