Từ vựng 8+ buổi 2 Flashcards
spice(s)
a substance made from a plant, used to give a special flavour to food - gia vị
Quang Đại don’t like adding too many spices to food
tease
chọc ghẹo
Quang Đại don’t thích mọi người tease anh ta
remainder
When Quang Đại bị teased, Nó was silent throughout the remainder of the trip
phần còn lại
remain (v): còn lại, thừa
When Quang Đại bị teased, Nó was silent throughout the remainder of the trip
shoulder blame/responsibility/duty/cost/burden
burden: a heavy load that you carry
Quang Đại was unwilling to shoulder all the blame for his team’s defeat
đổ lên vai cái gì - vác cái gì trên vai
Quang Đại was unwilling to shoulder all the blame for his team’s defeat
humble - modest là khiêm gì??
khiêm tốn
aviation industry
aviation: /ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən/: the activity of flying aircraft, or of designing, producing, and keeping them in good condition
công nghiệp hàng không - chỗ nhiều máy bay
travel restrictions trong lúc giãn cách
restriction = limitation: an official limit on something
strict # restriction
strict to restrict the spead of virus
hạn chế đi lại
restriction = limitation
dealt a blow
blow: make currents of air - thổi
the pandemic dealt a blow to the aviation industry because there were travel restrictions
giáng một đòn vảo cái gì
the pandemic dealt a blow to the aviation industry because there were travel restrictions
realise - notice - recognise - identify
nhận ra st - để ý/chú ý - nhận ra hình dạng - nhận diện
she realised her ambition of becoming a model
advent season
tháng ra đời (bên Chúa)
pose a risk/threat
mang nguy cơ, rủi ro = constitute a threat or intimidation
effect on
ảnh hưởng
catastrophic
thảm họa
exotic:
exotic plants/animals
kỳ lạ, khác lạ
exotic plants/animals
trigger st
trigger fire/air pollution/destruction
gây ra, kích hoạt = result in
the recent landslides in the northern part of the country resulted in 10 casualties = thương vong
casualties: người mà bị thương, chết do tai họa, thảm họa, chiến tranh