Tổng quát giun sán Flashcards

1
Q

Tên latinh giun đũa

A

Ascaris lumbricoides

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tên latinh giun tóc

A

Trichuris trichiura

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tên latinh giun kim

A

Enterobius vermicularis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tên latinh giun móc

A

Ancylostoma duodenale hoặc
Necator americanus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tên latinh giun lươn

A

Strongyloides stercoralis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tên latinh giun xoắn

A

Trichinella spiralis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tên latinh giun chỉ

A

Wuchereria bancrofti hoặc
Brugia malayi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tên latinh của sán lá gan lớn

A

Fasciola hepatica

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tên latinh sán lá ruột

A

Fasciola buski

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tên latinh sán lá gan nhỏ

A

Clonorchis sinensis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tên latinh sán lá phổi

A

Paragonimus westermani

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tên latinh sán dải heo/ bò

A

Taenia solium

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tên latinh sán dải cá

A

Diphyllobothrium latum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tên latinh sán dải chó

A

Dipylidium caninum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tên latinh sán dải lùn

A

Hymenolepis nana

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chu trình phát triển của Ascaris lumbricoides

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chu trình phát triển Trichuris trichiura

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chu trình phát triển Enterobius vermicularis

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chu trình phát triển Ancylostoma duodenale/ Necator americanus

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Chu trình phát triển Strongyloides stercoralis

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chu trình phát triển Trichinella spiralis

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chu trình phát triển Wuchereria bancrofti/ Bugia malayi

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thuốc diệt được trứng và ÂT giun là

A

Thiabendazole

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Những giun nào lây nhiễm qua da

A

Ancylostoma duodenale/ Necator americanus (giun móc)

Strongyloides stercoralis (giun lươn)

Wuchereria bancrofti/ Brugia malayi (giun chỉ)

25
Q

Giun sán nào sống ở ruột non?

A

Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis

Taenia solium, Fasciola buski

26
Q

Giun sán nào sống ở ruột già

A

Trichuris trichiura, Enterobius vermicularis

27
Q

Giun sán nào sống ở ống mật

A

Fasciola hepatica, Clonorchis sinensis

28
Q

Giun sán nào sống ở phổi

A

Paragonimus westermani

29
Q

Giun nào có hiện tượng chu du

A

Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis

30
Q

GĐSS chẩn đoán là đốt già gồm có

A

Taenia solium

Dipylidium caninum

31
Q

GĐSS chẩn đoán là trứng chứa phôi gồm có

A

Enterobius vermicularis

Clonorchis sinensis

Hymenolepis nana

32
Q

ÂT GĐ3 trong tuyến nước bọt muỗi là GĐSS lây nhiễm của

A

Brugia malayi

33
Q

ÂT thực quản hình ống là GĐ SS lây nhiễm của

A

Necator americanus

Strongyloides stercoralis

34
Q

Con sán nào dùng mẫu XN là đàm

A

Paragonimus westermani

35
Q

Biểu hiện của hội chứng Loeffler

A
36
Q

KST gây hội chứng Loeffler

A

Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis

37
Q

PP Graham dùng để XN giun sán nào?

A

Enterobius vermicularis

Taenia solium

38
Q

PP Bearman và viên nhộng tá tràng dùng để XN giun sán nào?

A

Strongyloides stercoralis

39
Q

KT Knott, màng lọc dùng để XN giun sán nào?

A

Brugia malayi

40
Q

Giun sán nào có hiện tượng tự nhiễm

A

Enterobius vermicularis

Strongyloides stercoralis

Hymenolepis nana

41
Q

Giun có kích thước nhỏ nhất

A

Trichinella spiralis

42
Q

Giun có kích thước lớn nhất

A

Ascaris lumbricoides

43
Q

Giun có kích thước lớn nhất

A

Ascaris lumbricoides

44
Q

Ăn thịt heo không chín có thể bị nhiễm những giun sán nào?

A

ÂT Trichinella spiralis, Taenia solium

45
Q

Ăn rau sống có thể nhiễm những giun sán nào

A

Fasciola hepatica, Fasciola buski, trứng Taenia solium, trứng Hymenolepis nana

46
Q

Ăn cá sống có thể nhiễm giun sán nào?

A

Clonorchis sinensis

Diphyllobothrium latum

47
Q

Ăn tôm, cua sống có thể nhiễm giun sán nào?

A

Paragonimus westermani

Diphyllobothrium latum

48
Q

Những giun sán không có KCTG

A

Ascaris lumbricoides, Trichuris trichiura, Enterobius vermicularis, Necator americanus, Strongyloides stercoralis

49
Q

Chu trình phát triển chung của 1 con sán lá

A
50
Q

Chu trình phát triển của sán lá gan lớn

A
51
Q

Chu trình phát triển của sán lá gan nhỏ

A
52
Q

Chu trình phát triển của sán lá ruột

A
53
Q

Chu trình phát triển của sán lá phổi

A
54
Q

Chu trình phát triển của sán dải heo

A
55
Q

Chu trình phát triển sán dải cá

A
56
Q

Chu trình phát triển của sán dải chó

A
57
Q

Chu trình phát triển sán dải lùn

A
58
Q

Chu trình phát triển của giun đũa chó (Toxocara canis)

A
59
Q

XN phân có thể tìm thấy dạng sống trưởng thành của các KST nào?

A

Giun: Strongyloides stercoralis