Sán lá Flashcards

1
Q

Sán lá gan lớn, nhỏ, ruột, phổi có KCTT lần lượt là:

A

ốc Limnea + TVTS.
ốc Bithynia + cá nước ngọt chi Cyprinidae.
ốc Plamorbis + TVTS.
ốc Melania + tép/cua nước ngọt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thuốc điều trị hiệu quả cho sán lá:

A

sán lá lớn: Triclabendazol

sán lá nhỏ + ruột + phổi: Praziquantel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chẩn đoán sán lá lớn:

A

thời kỳ xâm nhập: huyết thanh học.
thời kỳ toàn phát: tìm trứng trong phân/dịch tá tràng.
tránh chẩn đoán sai bằng cách ko cho bệnh nhân ăn gan của trâu bò cừu trước khi xét nghiệm 8 ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chẩn đoán sán lá nhỏ:

A

kết hợp giữa triệu chứng lâm sàng: gan to, sờ đau, bạch cầu TT tăng và tìm trứng trong phân/dịch tá tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chẩn đoán sán lá ruột:

A

tìm trứng trong phân để khẳng định bệnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chẩn đoán sán lá phổi:

A

tìm trứng trong đàm (chủ yếu)/trong phân (nếu có thói quen nuốt đàm).
phản ứng huyết thanh ELISA.
siêu âm, CT scan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phân biệt trứng của các sán lá:

A
  1. sán lá lớn: bầu dục, có nắp, vỏ dày màu nâu.
  2. sán lá nhỏ: bầu dục, hơi phình giữa, có phôi lúc sinh, 1 nắp lồi và 1 gai đối diện.
  3. sán lá ruột: thường giống sán lá lớn trừ: gặp nhiều hơn trong phân, noãn hoàng trong trứng chiết quang hơn và phình ở giữa.
  4. sán lá phổi: bầu dục, màu nâu sẫm, nắp ít lồi.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

triệu chứng của sán nào dễ nhầm với bệnh lao phổi?

A

sán lá phổi (paragominus westermani)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly