Nấm lưỡng hình + nấm mốc Flashcards

1
Q

Đặc điểm nấm lưỡng hình thể sợi? (3)

A
  • Hoại sinh ở đất, sinh bào tử đính, lây nhiễm
  • Môi trg nghèo chất dinh dưỡng
  • Rt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm thể hạt men nấm lưỡng hình? (2)

A
  • Ký sinh gây bệnh, không lây nhiễm
  • Môi trường giàu chất dinh dưỡng, 37oC
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm Sporothrix schenckii

A
  • Hoại sinh
  • Phát triển tốt 26-27oC
  • Mtrg giàu dinh dưỡng, cơ thể ng bệnh: nấm men
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm bệnh do Sporothrix schenckii? (6)

A
  • Nhiễm do gai đâm, trầy xước ngoài da
  • Đường hô hấp → thể phổi nguyên phát
  • Lquan đến nghề nghiệp
  • Gặp mọi lứa tuổi
  • Thể da: + Thể da - mạch bạch huyết
    + Thể da cố định
  • Sporotricosis nội tạng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm thể da - mạch bạch huyết Sporothrix schenskii? (3)

A
  • Mãn tính
  • Nốt dưới da → cục u hoại tử → đỏ → tím đen → loét → mủ sệt vàng, dọc theo mạch bạch huyết
  • Mạch bạch huyết sưng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm thể da cố định Sporothrix schenckii? (2)

A
  • Vết loét cố định, thg ở mặt
  • Thg gặp ở trẻ em
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm thể lan tỏa Sporothrix schenckii? (3)

A
  • Thg gặp ở bn suy giảm MD
  • U nhỏ, cứng ở da khắp cơ thể
  • Xâm nhập bề mặt khớp xương, màng bao xương, tủy xương, tktw, phổi, thận, cq sinh dục.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm thể lan tỏa Sporothrix schenckii? (3)

A
  • Thg gặp ở bn suy giảm MD
  • U nhỏ, cứng ở da khắp cơ thể
  • Xâm nhập bề mặt khớp xương, màng bao xương, tủy xương, tktw, phổi, thận, cq sinh dục.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm thể nguyên phát ở phổi do Sporothrix schenckii? (2)

A
  • Do hít bào tử
  • Xquang và lâm sàng giống bệnh lao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các phương pháp chẩn đoán Sporothrix schenckii? (4)

A
  • Quan sát trực tiếp:
    + Bệnh phẩm: mủ chọc hút từ u mềm chưa loét
    + Tb hạt men dài hình điếu xì gà
    + Thể sao nhiều cánh
  • Cấy
  • Gây nhiễm cho thú
  • ELISA, PCR
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thuốc điều trị Sporothrix schenckii? (5)

A
  • Amphotericin B
  • Itraconazol
  • Fluconazol
  • Terbinafin
  • DD KI bão hòa: sd liều tan từ từ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lưu ý điều trị Sporothrix schenckii với phụ nữ có thai?

A

Trì hoãn điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các môi trường nuôi cấy Sporothrix schenckii? (2)

A
  • DA: dạng hoại sinh
  • Thạch máu/ BHI: hạt men
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tên khác của Penicillium marneffei?

A

Talaromyces marneffei

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm nổi bật Penicillium marneffei?

A
  • Gây bệnh mãn tính
  • Đường lây nhiễm: hít phải bào tử nấm
  • Sinh sản = cắt đôi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Con nào có khả năng lây nhiễm từ dạng men?

A

Sporothrix brasiliensis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Triêu chứng lâm sàng của Penicillium marneffei? (3)

A
  • Mụn nước có rốn trung tâm: ng SGMD
  • Mụn nước bề mặt phẳng: ng ko SGMD
  • Giảm bạch cầu, ….
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phương pháp chẩn đoán Penicillium marneffei?

A

Giemsa: hạt men to, ko nảy chồi

Cấy MT Sabouraud: khóm nấm tiết ra sắc tố màu đỏ sậm

KHV: STN có vách ngăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên tắc điều trị Penicillium marneffei?

A

Sớm 1st có thể

19
Q

Thuốc điều trị Penicillium marneffei?

A
  • Amphotericin B
  • Itraconazol
  • Voriconazol
20
Q

Histoplasma Capsulatum?

A
21
Q

Các bệnh do nấm mốc? (3)

A
  • Dị ứng
  • Bệnh nhiễm nấm
  • Bệnh độc tố nấm
21
Q

Các bệnh do nấm mốc? (3)

A
  • Dị ứng
  • Bệnh nhiễm nấm
  • Bệnh độc tố nấm
22
Q

Bệnh nấm Aspergillus spp. tùy thuộc vào? (3)

A
  • Nấm (độc lực, số lượng)
  • Ký chủ
  • Thgian tiếp xúc
23
Q

Thuốc giãn phế quản, chống tiết dịch trong điều trị Aspergillus spp. là:

A

Prednison

24
Q

Thuốc dùng nhiều trong điều trị Aspergillus spp. là:

A

Itraconazol

25
Q

Lưu ý khi điều trị Aspergillus spp.?

A
  • Không lạm dụng kháng sinhcorticoid
26
Q

Lưu ý khi điều trị Fusarium spp.?

A

Không dùng echinocandin

27
Q

Cách dùng Natamycin điều trị Fusarium spp.?

A

Nhỏ mắt

28
Q

Nguyên tắc điều trị Mucormycosis?

A

Phẫu thuật loại bỏ mô hoại tử, kết hợp thuốc kháng nấm

29
Q

Lưu ý sử dụng thuốc điều trị Mucormycosis?

A

Không sử dụng azol cũ

30
Q

Sắc tố của nấm sợi màu?

A

Dihydroynaphthalen melanin

31
Q

Đặc điểm Voriconazol trong điều trị nấm sợi màu?

A

Thường sd ở TKTW, thấm tốt qua hàng rào máu não

32
Q

Các dạng độc tố nấm Aflatoxin?

A

B1, B2, G1, G2, M1, M2

33
Q

Quy định bộ y tế về giới hạn aflatoxin trong thực phẩm?

A
34
Q

Các dạng độc tố nấm Fumonisin?

A

FB1, FB2, FB3

35
Q

So sánh nấm móng?

A
  • *Nấm da**: Ko viêm quanh móng, ăn ở rìa, dưới nền móng
  • *Nấm men candida**: Ăn từ chân móng, viêm quanh móng
  • *Nấm mốc**: Sậm màu, gây ra khi tổn thương sẵn
36
Q

Bị covid, nguy cơ nhiễm nấm nào? (3)

A
  • Candida auris
  • Aspergillus spp.
  • Mucormycetes (nấm đen)
37
Q

Cơ chế gây độc của Trichothecen?

A

Ức chế protein mạnh, gây giảm bạch cầu do thực phẩm chứa ATA.

38
Q

Cơ chế gây độc của Fumonisin?

A
  • Gây ung thư thực quản
  • Ức chế N-acyltransferase, là enzyme chuyển hóa sphingamin và sphingosin thành sphingolipid
39
Q

Hậu quả nhiễm độc Ochratoxin?

A

Độc thận, gan, quái thai, ung thư

40
Q

Mẫu bệnh phẩm Penicillium marneffei?

A

Máu, da, tủy xương, hạch lympho…

41
Q

Mẫu bệnh phẩm Aspergillus spp.?

A

Đờm, chất hoại tử vết thương da, nước rửa xoang mũi

42
Q

Mẫu bệnh phẩm Fusarium spp.?

A

Đờm, chất hoại tử vết thương da, nước rửa xoang mũi

43
Q

Mẫu bệnh phẩm Mucormycosis?

A

Đàm, dịch mũi, dịch rửa phế nang, mô

44
Q

Các đk để chẩn đoán nhiễm Aspergillus (6)

A
  1. Sốt kéo dài, 38 độ C trong 5-7 ngày, ko đáp ứng KSPR
  2. Cấy máu âm tính với VK lưu hành
  3. X-quang
  4. Triệu chứng
  5. Ko có cơ sở chẩn đoán bệnh
  6. ĐỊnh tính

Xem thêm sgk nha