Từ mới Flashcards
Rất dễ dàng
很容易 (hěn róngyì): “Rất dễ dàng”
很 (hěn): “Rất”, trạng từ, nhấn mạnh mức độ.
容易 (róngyì): “Dễ dàng”, tính từ, chỉ sự không khó khăn khi thực hiện hành động.
“Đi xuống”, “tiếp tục đi xuống”
下去 (xiàqù): “Đi xuống”, “tiếp tục đi xuống”
下 (xià): “Xuống”.
去 (qù): “Đi”, chỉ hành động di chuyển xa khỏi vị trí hiện tại.
下去 thường mang nghĩa tiếp tục hành động đang diễn ra theo một hướng cụ thể (ở đây là đi xuống).
Tích cực (Positive emotions)
高兴 gāoxìng Vui vẻ, hạnh phúc
快乐 kuàilè Vui sướng
幸福 xìngfú Hạnh phúc
激动 jīdòng Hào hứng, xúc động
满意 mǎnyì Hài lòng, thỏa mãn
自信 zìxìn Tự tin
感动 gǎndòng Cảm động
愉快 yúkuài Vui vẻ, thoải mái
放松 fàngsōng Thư giãn
兴奋 xīngfèn Hứng thú, phấn khích
Tiêu cực (Negative emotions)
担心 dānxīn Lo lắng
害怕 hàipà Sợ hãi
生气 shēngqì Tức giận
悲伤 bēishāng Buồn bã
失望 shīwàng Thất vọng
沮丧 jǔsàng Chán nản
难过 nánguò Buồn lòng
烦躁 fánzào Cáu kỉnh, bực bội
恐惧 kǒngjù Sợ hãi
嫉妒 jídù Ghen tỵ
Trung lập (Neutral emotions)
无聊 wúliáo Buồn chán
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
疲倦 píjuàn Mệt mỏi
平静 píngjìng Bình tĩnh
惊讶 jīngyà Ngạc nhiên
怀疑 huáiyí Nghi ngờ
冷静 lěngjìng Điềm tĩnh
尴尬 gāngà Ngượng ngùng, xấu hổ
疑惑 yíhuò Bối rối, nghi ngờ
các từ chỉ hướng trong tiếng Trung
Tóm tắt:
Phía trên: 上面 (shàngmiàn)
Phía dưới: 下面 (xiàmiàn)
Phía trước: 前面 (qiánmiàn)
Phía sau: 后面 (hòumiàn)
Bên trái: 左边 (zuǒbiān)
Bên phải: 右边 (yòubiān)
Bên trong: 里面 (lǐmiàn)
Bên ngoài: 外面 (wàimiàn)
Xung quanh: 周围 (zhōuwéi)
Tóm tắt các từ mùi vị
酸 suān Chua
辣 là Cay
咸 xián Mặn
甜 tián Ngọt
苦 kǔ Đắng
淡 dàn Nhạt
腥 xīng Tanh
腻 nì Ngậy, béo ngậy
香 xiāng Thơm
臭 chòu Hôi, thối
Lưu ý khi sử dụng:
Có thể thêm trạng từ chỉ mức độ như 很 (hěn - rất), 太 (tài - quá), 有点 (yǒudiǎn - hơi) để làm rõ ý nghĩa.
Dùng 的 sau từ miêu tả mùi vị để bổ nghĩa cho danh từ, ví dụ: 甜的水果 (tián de shuǐguǒ) - Trái cây ngọt.
Đông, Tây, Nam, Bắc
东 dōng Đông
西 xī Tây
南 nán Nam
北 běi Bắc
Cách sử dụng:
Dùng chỉ các hướng chính, hoặc kết hợp với 边 (biān) / 面 (miàn) để chỉ địa điểm cụ thể.
Ví dụ:
太阳从东边升起。
(Tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ.) - Mặt trời mọc từ hướng đông.
西边有一个公园。
(Xībiān yǒu yī gè gōngyuán.) - Phía tây có một công viên.
南方的天气很暖和。
(Nánfāng de tiānqì hěn nuǎnhuo.) - Thời tiết ở miền nam rất ấm áp.
北边是火车站。
(Běibiān shì huǒchēzhàn.) - Phía bắc là nhà ga xe lửa.
Phía trước, phía sau
前面 qiánmiàn Phía trước
后面 hòumiàn Phía sau
Cách sử dụng:
Thường dùng để chỉ vị trí trước và sau của một đối tượng.
Ví dụ:
学校前面有一个超市。
(Xuéxiào qiánmiàn yǒu yī gè chāoshì.) - Trước trường học có một siêu thị.
车站在公园的后面。
(Chēzhàn zài gōngyuán de hòumiàn.) - Trạm xe ở phía sau công viên.
请站在我的前面。
(Qǐng zhàn zài wǒ de qiánmiàn.) - Hãy đứng trước tôi.
猫藏在椅子的后面。
(Māo cáng zài yǐzi de hòumiàn.) - Con mèo trốn sau ghế.
Phía trên, phía dưới
上面 shàngmiàn Phía trên
下面 xiàmiàn Phía dưới
Cách sử dụng:
Dùng để chỉ vị trí nằm trên hoặc dưới một đối tượng.
Ví dụ:
灯在天花板的上面。
(Dēng zài tiānhuābǎn de shàngmiàn.) - Cái đèn ở trên trần nhà.
书在桌子的下面。
(Shū zài zhuōzi de xiàmiàn.) - Quyển sách ở dưới bàn.
他坐在树的下面。
(Tā zuò zài shù de xiàmiàn.) - Anh ấy ngồi dưới gốc cây.
鸟飞在云的上面。
(Niǎo fēi zài yún de shàngmiàn.) - Con chim bay trên mây.
Bên trái, bên phải
左边 zuǒbiān Bên trái
右边 yòubiān Bên phải
Cách sử dụng:
Dùng để chỉ hướng bên trái hoặc bên phải.
Ví dụ:
图书馆在学校的左边。
(Túshūguǎn zài xuéxiào de zuǒbiān.) - Thư viện ở bên trái trường học.
商店在超市的右边。
(Shāngdiàn zài chāoshì de yòubiān.) - Cửa hàng ở bên phải siêu thị.
请看左边的那棵树。
(Qǐng kàn zuǒbiān de nà kē shù.) - Hãy nhìn cái cây bên trái.
右边的那个人是我的老师。
(Yòubiān de nà gè rén shì wǒ de lǎoshī.) - Người bên phải là thầy giáo của tôi.
Bên trong, bên ngoài
里面 lǐmiàn Bên trong
外面 wàimiàn Bên ngoài
Cách sử dụng:
Dùng để chỉ vị trí bên trong hoặc bên ngoài một địa điểm hoặc vật thể.
Ví dụ:
教室里面很安静。
(Jiàoshì lǐmiàn hěn ānjìng.) - Bên trong lớp học rất yên tĩnh.
外面下着大雨。
(Wàimiàn xiàzhe dàyǔ.) - Bên ngoài đang mưa to.
猫在房子的里面。
(Māo zài fángzi de lǐmiàn.) - Con mèo ở trong nhà.
他喜欢坐在外面喝咖啡。
(Tā xǐhuān zuò zài wàimiàn hē kāfēi.) - Anh ấy thích ngồi bên ngoài uống cà phê.
Xung quanh
周围 zhōuwéi Xung quanh
Ví dụ:
学校的周围很安静。
(Xuéxiào de zhōuwéi hěn ānjìng.) - Xung quanh trường học rất yên tĩnh.
周围有很多树。
(Zhōuwéi yǒu hěn duō shù.) - Xung quanh có rất nhiều cây.
“Phía trên, bên trên”
上面 (shàngmiàn): “Phía trên, bên trên”
Ý nghĩa: Chỉ vị trí nằm trên một đối tượng.
Ví dụ:
书在桌子上面。(Shū zài zhuōzi shàngmiàn.) - Quyển sách ở trên bàn.
灯在天花板上面。(Dēng zài tiānhuābǎn shàngmiàn.) - Đèn ở trên trần nhà.
我站在山的上面。(Wǒ zhàn zài shān de shàngmiàn.) - Tôi đứng trên núi.
猫在椅子上面睡觉。(Māo zài yǐzi shàngmiàn shuìjiào.) - Con mèo đang ngủ trên ghế.
上面写了你的名字。(Shàngmiàn xiě le nǐ de míngzì.) - Phía trên có viết tên của bạn.
“Phía dưới, bên dưới”
下面 (xiàmiàn): “Phía dưới, bên dưới”
Ý nghĩa: Chỉ vị trí nằm dưới một đối tượng.
Ví dụ:
鞋子在床下面。(Xiézi zài chuáng xiàmiàn.) - Đôi giày ở dưới giường.
小狗在桌子下面玩。(Xiǎogǒu zài zhuōzi xiàmiàn wán.) - Con chó nhỏ đang chơi dưới bàn.
请把名字写在纸的下面。(Qǐng bǎ míngzì xiě zài zhǐ de xiàmiàn.) - Vui lòng viết tên ở phía dưới tờ giấy.
地下室在房子的下面。(Dìxiàshì zài fángzi de xiàmiàn.) - Tầng hầm nằm dưới ngôi nhà.
我的书包在你的椅子下面。(Wǒ de shūbāo zài nǐ de yǐzi xiàmiàn.) - Cặp sách của tôi ở dưới ghế của bạn.