Học tiếng Trung Duolingo Flashcards
Bạn học tiếng Trung như thế nào?
你怎么学中文?
(Nǐ zěnme xué Zhōngwén?)
Câu này có nghĩa là gì?
这个句子什么意思?
(Zhège jùzi shénme yìsi?)
Bạn có thể dịch từ này không?
你可以翻译这个词吗?
(Nǐ kěyǐ fānyì zhège cí ma?)
Anh ấy là phiên dịch của chúng tôi.
他是我们的翻译。
(Tā shì wǒmen de fānyì.)
Làm ơn dịch giúp tôi bài văn này.
请你翻译一下这篇文章。
(Qǐng nǐ fānyì yíxià zhè piān wénzhāng.)
Chữ này viết như thế nào?
这个字怎么写?
(Zhège zì zěnme xiě?)
Bạn làm món này như thế nào?
你怎么做这个菜?
(Nǐ zěnme zuò zhège cài?)
Bạn dịch câu này như thế nào?
你怎么翻译这个句子?
(Nǐ zěnme fānyì zhège jùzi?)
Gần đây có trạm tàu điện ngầm không?
附近有没有地铁站?
(Fùjìn yǒu méiyǒu dìtiě zhàn?)
Gần đây có thư viện không?
附近有没有图书馆?
(Fùjìn yǒu méiyǒu túshūguǎn?)
Gần đây có siêu thị không?
附近有没有超市?
(Fùjìn yǒu méiyǒu chāoshì?)
Gần đây có trường học.
附近有学校。
(Fùjìn yǒu xuéxiào.)
Gần đây không có công viên.
附近没有公园。
(Fùjìn méiyǒu gōngyuán.)
Gần đây có siêu thị không?
附近有超市吗?
(Fùjìn yǒu chāoshì ma?)
Gần đây có ngân hàng không?
附近有没有银行?
(Fùjìn yǒu méiyǒu yínháng?)
Trẻ em mỗi ngày đều phải làm bài tập về nhà.
孩子们每天都要做作业。
(Háizimen měitiān dōu yào zuò zuòyè.)
Anh ấy quyết định ở lại Trung Quốc làm việc.
他决定留在中国工作。
(Tā juédìng liú zài Zhōngguó gōngzuò.)
Bạn phải nghe lời thầy giáo.
你必须听老师的话。
(Nǐ bìxū tīng lǎoshī de huà.)
Hôm nay tôi phải ở nhà làm bài tập.
我今天必须留在家做作业。
(Wǒ jīntiān bìxū liú zài jiā zuò zuòyè.)
Sau một thời gian học, tôi bắt đầu hiểu rõ tiếng Trung và cũng có thể hiểu được những gì người khác nói.
经过一段时间的学习,我开始了解汉语,也能明白别人说的话了。
(Jīngguò yīduàn shíjiān de xuéxí, wǒ kāishǐ liǎojiě Hànyǔ, yě néng míngbái biérén shuō de huà le.)
Tôi hiểu ý của anh ấy.
我明白他的意思。
(Wǒ míngbái tā de yìsi.)
Tôi hiểu biết về lịch sử của đất nước này.
我了解这个国家的历史。
(Wǒ liǎojiě zhège guójiā de lìshǐ.)
Nghe lời giải thích của thầy, tôi đã hiểu rõ.
听了老师的解释,我明白了。
(Tīng le lǎoshī de jiěshì, wǒ míngbái le.)
Tôi hiểu ý của bạn rồi. (Hiểu ngay tại thời điểm được giải thích).
我明白你的意思了。
(Wǒ míngbái nǐ de yìsi le.)